Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 9 Tập một.
-
Bài tập 58 trang 32 SGK Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5√15+12√20+√55√15+12√20+√5
b) √12+√4,5+√12,5√12+√4,5+√12,5
c) √20−√45+3√18+√72√20−√45+3√18+√72
d) 0,1.√200+2.√0,08+0,4.√500,1.√200+2.√0,08+0,4.√50
-
Bài tập 59 trang 32 SGK Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức sau (với a>0,b>0a>0,b>0) :
a) 5√a−4b√25a3+5a√16ab2−2√9a5√a−4b√25a3+5a√16ab2−2√9a
b) 5a√64ab3−√3.√12a3b3+2ab√9ab−5b√81a3b5a√64ab3−√3.√12a3b3+2ab√9ab−5b√81a3b
-
Bài tập 60 trang 33 SGK Toán 9 Tập 1
Cho biểu thức B=√16x+16−√9x+9+√4x+4+√x+1B=√16x+16−√9x+9+√4x+4+√x+1 với x≥−1x≥−1
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
-
Bài tập 61 trang 33 SGK Toán 9 Tập 1
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 32√6+2√23−4√32=√6632√6+2√23−4√32=√66
b) (x√6x+√2x3+√6x):√6x=213(x√6x+√2x3+√6x):√6x=213 với x>0x>0
-
Bài tập 62 trang 33 SGK Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 12√48−2√75−√33√11+5√11312√48−2√75−√33√11+5√113
b) √150+√1,6.√60+4,5.√223−√6√150+√1,6.√60+4,5.√223−√6
c) (√28−2√3+√7)√7+√48(√28−2√3+√7)√7+√48
d) (√6+√5)2−√120(√6+√5)2−√120
-
Bài tập 63 trang 33 SGK Toán 9 Tập 1
Rút gọn biểu thức sau:
a) √ab+√ab+ab√ba√ab+√ab+ab√ba với a>0,b>0a>0,b>0
b) √m1−2x+x2.√4m−8mx+4m281√m1−2x+x2.√4m−8mx+4m281 với m>0;x≠1m>0;x≠1
-
Bài tập 64 trang 33 SGK Toán 9 Tập 1
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (1−a√a1−√a+√a)(1−√a1−a)2=1(1−a√a1−√a+√a)(1−√a1−a)2=1 với a≥0;a≠1a≥0;a≠1
b) a+bb2√a2b4a2+2ab+b2=|a| với a+b>0 và b≠0
-
Bài tập 65 trang 34 SGK Toán 9 Tập 1
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
M=(1a−√a+1√a−1):√a+1a−2√a+1 với a>0 và a≠1
-
Bài tập 66 trang 34 SGK Toán 9 Tập 1
Giá trị của biểu thức 12+√3+12−√3 bằng:
(A) 12
(B) 1
(C) −4
(D) 4
Hãy chọn câu trả lời đúng.
-
Bài tập 80 trang 18 SBT Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) (2−√2)(−5√2)−(3√2−5)2;
b) 2√3a−√75a+a√13,52a−25√300a3 với a≥0
-
Bài tập 81 trang 18 SBT Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) √a+√b√a−√b+√a−√b√a+√b
với a≥0,b≥0 và a≠b
b) a−b√a−√b+√a3−√b3a−b với a≥0,b≥0 và a≠b
-
Bài tập 82 trang 18 SBT Toán 9 Tập 1
a) Chứng mình:
x2+x√3+1=(x+√32)2+14
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2+x√3+1. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
-
Bài tập 83 trang 19 SBT Toán 9 Tập 1
Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hữu tỉ:
a) 2√7−5−2√7+5;
b) √7+5√7−5+√7−5√7+5.
-
Bài tập 84 trang 19 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm x biết:
a. √4x+20−3√5+x+43√9x+45=6;
b. √25x−25−152√x−19=6+√x−1.
-
Bài tập 85 trang 19 SBT Toán 9 Tập 1
Cho biểu thức:
P=√x+1√x−2+2√x√x+2+2+5√xx−4
a) Rút gọn P với x≥0 và x≠4.
b) Tìm x để P = 2.
-
Bài tập 86 trang 19 SBT Toán 9 Tập 1
Cho biểu thức:
Q=(1√a−1−1√a):(√a+1√a−2−√a+2√a−1)
a) Rút gọn Q với a>0,a≠4 và a≠1.
b) Tìm giá trị của a để Q dương.
-
Bài tập 87 trang 19 SBT Toán 9 Tập 1
Với ba số a, b, c không âm, chứng minh bất đẳng thức:
a+b+c≥√ab+√bc+√ca
Hãy mở rộng kết quả cho trường hợp bốn số, năm số không âm.
-
Bài tập 8.1 trang 20 SBT Toán 9 Tập 1
Bất phương trình: √32x−(√8+√2)x>√2 tương đương với bất phương trình
(A) √20x>√2
(B) 2√5x>√2
(C) 15√2x>√2
(D) √2x>√2
Hãy chọn đáp án đúng.