Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 1312
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
- A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
- C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
- D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 1313
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
- B. Ngôn ngữ C
- C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
- D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 1315
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 1316
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
- B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
- C. Ngôn ngữ SQL
- D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 1317
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
- B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
- D. Câu A và C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 1318
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
- A. SQL
- B. Access
- C. Foxpro
- D. Java
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 1320
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
- A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
- B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
- D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 1321
Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
- A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
- B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
- D. Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 1323
Chọn câu trả lời chính xác:
- A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
- B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
- C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 1325
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
- A. Người dùng
- B. Người lập trình ứng dụng
- C. Người quản trị CSDL
- D. Cả ba người trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 1326
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A. Người lập trình
- B. Người dùng
- C. Người quản trị
- D. Nguời quản trị CSDL
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 1327
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?
- A. Người lập trình ứng dụng
- B. Người sử dụng (khách hàng)
- C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 1328
Chức năng của hệ quản trị CSDL?
- A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
- B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
- C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
- D. Câu B và C
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 1329
Quy trình xây dựng CSDL là:
- A. Khảo sát \(\rightarrow\) Thiết kế \(\rightarrow\) Kiểm thử
- B. Khảo sát \(\rightarrow\) Kiểm thử \(\rightarrow\) Thiết kế
- C. Thiết kế \(\rightarrow\) Kiểm thử \(\rightarrow\) Khảo sát
- D. Thiết kế \(\rightarrow\) Khảo sát \(\rightarrow\) Kiểm thử
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 316375
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL