Careful có nghĩa là gì?
Từ careful có nghĩa là gì vậy
Trả lời (32)
-
care·ful :/ˈkerfəl/:cẩn thận, kĩ lưỡng
bởi _TOM_ 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận (adj )
bởi Lê Trần Khả Hân 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
TÍNH TỪ
1. cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý.
2. kỹ lưỡng, chu đáo.
bởi ❤Trần❤ ❤ღŦấй Ŧâ๓ღ❤ 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Có nghĩa là cẩn thận
bởi Nguyễn Phan Hoàng Long 20/12/2018Like (1) Báo cáo sai phạm -
careful
lo lắng
cẩn thận
bởi Uzumaki Barage Naruto 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
care ful thuộc tính từ có nghĩa là cẩn thận bạn nhé!
bởi Ngô Huỳnh Anh 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful có nghĩa là cẩn thận.
bởi Nguyễn Nga 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
cảm ơn các bạn nhiều
bởi Đoàn Tố Như 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful có nghĩa là cẩn thận.
Chúc bạn học tốt.
bởi Tran Lam Nguyen 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Trinh Hà Kiều 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful: cẩn thận
bởi cold girl 20/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Từ careful có nghĩa là cẩn thận, kĩ lưỡng
bởi Trương Huy Hoàng 21/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Ngọc Hân 22/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful (adjiective) : cẩn thận
bởi Dương Nguyễn Lưu Ly 22/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Yuuki Asuna 22/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi ozora tsubasa 23/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful có nghĩa là '' Cẩn thận''
bởi Yuriko Mily 24/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful
/'keəful/
Tính từ
+Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
+Kỹ lưỡng, chu đáo
bởi Nguyễn Khánh Linh 24/12/2018Like (1) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Nguyễn Đức 27/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận nha
bởi Ngố ngây Ngô 04/01/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Ɠᴓᶅᶑᶒᵰ ๖ۣۜDᶒᵴᵵᵲᴓƴᶒᵳ 18/01/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Thảo Đặng 18/01/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
can than
bởi Trịnh Đức Anh 08/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận, chu đáo
bởi Thanh Hương 08/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Hiền Đỗ 08/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful : Cẩn thận
bởi @%$ Đạo 16/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Chu Xuân 17/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi hhh hhhh 25/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful (adj): Cẩn thận
bởi GG PUBG 10/06/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful
/'keəful/
Thông dụng
Tính từ
Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
hãy giữ gìn sức khoẻ của anh
be careful not to drop her sun-glasses
hãy cẩn thận đừng đánh rơi cặp kính râm của bà ấy
Kỹ lưỡng, chu đáo
một công việc làm kỹ lưỡng
a careful examination of the question
sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
giữ gìn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
accurate , alert , apprehensive , assiduous , attentive , chary , choosy , circumspect , concerned , conscientious , conservative , cool , deliberate , discreet , exacting , fastidious , finicky , fussy , going to great lengths , guarded , heedful , judicious , leery , meticulous , mindful , observant , particular , playing safe , precise , prim , protective , provident , prudent , punctilious , regardful , religious , rigorous , scrupulous , selfdisciplined , shy , sober , solicitous , solid , thorough , thoughtful , vigilant , wary , watchful , cautious , forehanded , gingerly , painstaking , advertent , analytical , anxious , calculating , canny , choice , considerate , diligent , discriminating , discriminatory , economical , exact , exquisite , finical , frugal , hypercritical , intent , particularistic , pedantic , politic , punctual , rabbinic , respective , safe , sedulous , sparing , tactful , thrifty , timid
Từ trái nghĩa
adjective
careless , inattentive , incautious , thoughtless , uncareful , unconcerned , unscrupulous
bởi ミ★Bạch Kudo★彡 15/06/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Ánh Dương 14/10/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful:cẩn thận
bởi phạm tuấn kiệt 18/10/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
1. She always puts a few salt in her suop.
2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.
3. Do you know everyone about tom and jerry?
4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.
5. Listenning is more interesting than watch him.
02/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
03/12/2022 | 1 Trả lời
-
Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those
days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.
1. Tet occurs in late January or early February.
2. There are two weeks for Lunar New Year.
3. People should not argue with each other at Tet.
4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. Only children in Viet Nam get lucky money.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?
Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!
Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!
Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay) at a hotel near the Swiss Alps.
Craig: Wow!
Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.
Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.
Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?
Craig: Definitely!
Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.
Craig: Great!
Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.
Craig: You're right. Let's go!
10/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 3. A. historic B. expensive C. office D. child 18/12/2022 | 2 Trả lời
-
1: Is he ................................. Viet nam or China?
A. on B. at C. of D. from
2: Peter isn’t French. He’s ....................... .
A. England B. English C. America D. Vietnam
3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.
A. high B. higher C. highest D. most high
4: Tokyo is the ................ of Japan.
A. town B. capital city C. country D. village
5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.
A. sunny B.desert C. land D. rain
6: The ................... of Tokyo is 12 million.
A. people B. population C. Japanese D. person
7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.
A. tall B. long C. short D. small
8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .
A. short B. tall C. long D. high
9: Mexico City is the .................. city in the world.
A. big B. bigger C. biggest D. very big
10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.
A. country B.language C. capital D. nationality
11: This book has 400 pages. It is a ................. book.
A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.
A. many B. much C. very D. a lot
12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.
A. a B. an C. any D. much
13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.
A. tall B. high C. much D. long
14: How ................ are you going to stay there? - For a week.
A. many B. much C. long D. high
15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.
A. England B. France C. Canada D. China
20/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. How were the furniture arranged?
2. What do you think about your house? Why?
02/01/2023 | 1 Trả lời
-
1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.
2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.
3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.
4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.
5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.
29/01/2023 | 1 Trả lời
-
04/03/2023 | 3 Trả lời
-
21/03/2023 | 1 Trả lời
-
30/03/2023 | 1 Trả lời
-
1. This book is cheaper than my book.
My book .........
2. What is the price of the tickets?
How ..............
01/04/2023 | 3 Trả lời
-
1. A. chin B. chaos C. child D. charge
2. A. image B. arcade C. take D. awake
3. A. plays B. says C. days D. stays
03/04/2023 | 2 Trả lời
-
1. "No", I'll not help you
2. I will become "a doctor" in the future.
3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.
4. He will be there "in two days".
5. Her friend will go to Italy "on Christmas".
6. "Yes", my dad will drive me to school.
7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.
8. Tom will buy Mary "a new dress".
9. Lucy will "cook dinner" tonight.
10. "No", my sister won't make a cake for me.
11. I'll play "at the sports ground" in the evening.
08/04/2023 | 0 Trả lời
-
1. I _____ (play) tennis tomorrow.
2. He (pay) _____, I promise
3. _____ you (open) the window, please?
4. It's dark. I (switch on) _____ the light.
5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.
6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.
7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.
8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.
9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.
08/04/2023 | 2 Trả lời
-
your house /big /and/ and /there / a lot / furniture
29/04/2023 | 0 Trả lời
-
viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?
yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu
02/05/2023 | 0 Trả lời
-
they ..... english for three years
14/09/2023 | 0 Trả lời
-
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh
Which/grade/you?
There/285/students/my school.
she/long/curly/has/hair/.//
30/10/2023 | 0 Trả lời
-
1. She (live) .... in Florida.
2. It (rain) ... almost every day in Manchester.
3. We (fly)... to Spain every summer.02/12/2023 | 1 Trả lời
-
1. Does it have many trees in the yard?
2. Is there a bookstore near your house?
3. Does your town/village have a stadium?
02/03/2024 | 1 Trả lời
-
1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)
3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)
14/03/2024 | 0 Trả lời
-
I first started to play the guitar when I was 16 (since)
15/05/2024 | 0 Trả lời