Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 51444
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
- A. \(\left\{ {x;\emptyset } \right\}\)
- B. {x}
- C. \(\left\{ {x;y;\emptyset } \right\}\)
- D. {x; y}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 51445
Cho \(A = \left( { - 1;3} \right),B = \left[ {0;5} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\) là:
- A. (-1; 3)
- B. [-1; 3)
- C. \(\left( { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- D. (-1; 3]
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 51446
Parabol \(\left( P \right):y = - 2{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 3\) có hoành độ đỉnh là:
- A. x = -3
- B. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
- C. \(x = \frac{{ - 3}}{2}\)
- D. x = 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 51447
Số nghiệm của phương trình \(\frac{x}{{2\sqrt {x - 3} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 3} }}\)
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 51448
Phương trình \(\left| {3x - 1} \right| = 2x - 5\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. vô số
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 51449
Chiều cao của một ngọn đồi là \(\overline h = 347,13m \pm 0,2m\). Độ chính xác d của phép đo trên là:
- A. d = 347,33m
- B. d = 0,2 m
- C. d = 347,13m
- D. d = 346,93m
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 51450
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A\left( {3; - 5} \right),B\left( {1;7} \right)\). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là:
- A. I(2; -1)
- B. I(2; 12)
- C. I(4; 2)
- D. I(2; 1)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 51451
Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau \(\overline s = 94444200 \pm 3000\) (người). Số quy tròn của số gàn đúng là 94444200 là:
- A. 94440000
- B. 94450000
- C. 94444000
- D. 94400000
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 51452
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10; -4] để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
- A. 6
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 51453
Cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?
- A. \(\overrightarrow u = 0\)
- B. \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {DC} \)
- C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 51454
Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “\({\pi ^2} < 9,86\)”
(III): “Mệt quá!”
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 51455
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- A. \(g\left( x \right) = \left| x \right|\)
- B. \(k\left( x \right) = {x^2} + x\)
- C. \(h\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\)
- D. \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 1} - 2\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 51456
Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là:
- A. \(10\sqrt 2 N\) và 10N
- B. 10N và 10N
- C. 10N và \(10\sqrt 2 N\)
- D. \(10\sqrt 2 N\) và \(10\sqrt 2 N\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 51457
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có \(A\left( { - 2;3} \right),B\left( {0;4} \right),C\left( {5; - 4} \right)\). Tọa độ đỉnh D là:
- A. (3; -5)
- B. (3; 7)
- C. \(\left( {3;\sqrt 2 } \right)\)
- D. \(\left( {\sqrt 7 ;2} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 51458
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. a > 0; b = 0, c > 0
- B. a > 0; b > 0, c > 0
- C. a > 0; b < 0, c > 0
- D. a < 0; b > 0, c > 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 51459
Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {mx + 2} \right)}}{{x - 2}} = 0\) có nghiệm duy nhất. Khi đó n là:
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 51460
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right|\)?
- A. 3a
- B. \(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)a\)
- C. \(a\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 2 a\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 51461
Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
- A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.
- B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”
- C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.
- D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 51462
Cho \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\cot \left( {90^\circ + \alpha } \right) = \tan \alpha \)
- B. \(\cos \left( {90^\circ + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
- C. \(\sin \left( {90^\circ + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- D. \(\tan \left( {90^\circ + \alpha } \right) = \cot \alpha \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 51463
Phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m < \frac{1}{{24}}\\
m \ne - 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m \le \frac{1}{{24}}\\
m \ne - 1
\end{array} \right.\) - C. \(m > \frac{1}{{24}}\)
- D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 51464
Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{4}\left( {90^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\). Hỏi giá trị của \(\cot \alpha \) là bao nhiêu?
- A. \( - \frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
- B. \( - \sqrt {15} \)
- C. \(\sqrt {15} \)
- D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 51465
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(B\left( {2;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right)\). Điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Tọa độ điểm M là:
- A. \(M\left( {\frac{1}{5};0} \right)\)
- B. \(M\left( { - \frac{1}{5};0} \right)\)
- C. \(M\left( {0;\frac{1}{5}} \right)\)
- D. \(\left( {0;\frac{{ - 1}}{5}} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 51466
Đường thẳng đi qua điểm M(2; -1) và vuông góc với đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{3}x + 5\) có phương trình là:
- A. y = 3x - 7
- B. y = 3x + 5
- C. y = -3x - 7
- D. y = -3x + 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 51467
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(mx + m - \left( {m + 2} \right)x = {m^2} - 2x\) có tập nghiệm là R. Tính tổng tất cả các phần tử của S
- A. 1
- B. -2
- C. 2
- D. 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 51468
Hàm số nào sau đây có tập xác định R?
- A. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)
- B. \(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1} - 3\)
- C. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1} - 3\)
- D. \(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\)