Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 39942
Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là
- A. 18,8g
- B. 7,1g
- C. 9,4g
- D. 14,2g
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 39943
Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
- A. 8 và 18
- B. 8 và 8
- C. 18 và 8
- D. 18 và 18
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 39944
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 39945
Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.
- A. Li
- B. Na
- C. K
- D. Rb
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 39946
Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
- A. các nguyên tố d và f
- B. các nguyên tố s.
- C. các nguyên tố s và p.
- D. các nguyên tố p.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 39947
Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:
- A. CO2
- B. CO
- C. SO2
- D. SO3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 39948
M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:
- A. MO2
- B. MO
- C. M2O3
- D. M2O
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 39949
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
- B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
- C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
- D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 39950
Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
- A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
- B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
- C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
- D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 39951
Cho : \({}_{20}Ca,{}_{12}Mg,{}_{13}Al,{}_{14}Si,{}_{15}P\) . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
- A. P, Al, Mg, Si, Ca
- B. P, Si, Al, Ca, Mg
- C. P, Si, Mg, Al, Ca
- D. P, Si, Al, Mg, Ca
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 39952
Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
- B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
- C. Cả a và b
- D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 39953
Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
- A. Nitơ
- B. Asen
- C. Bitmut
- D. Phốt pho
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 39954
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 39955
Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
- A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
- B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
- C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
- D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 39956
X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y
- A. 1s22s22p5
- B. 1s22s22p6
- C. 1s22s22p63s23p3
- D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 39957
Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : \({}_{11}Na{,_{13}}Al{,_{15}}P{,_{17}}Cl\) biến đổi như sau:
- A. Tăng
- B. Vừa giảm vừa tăng
- C. Không thay đổi
- D. Giảm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 39958
Cấu hình e của \(_{19}^{39}K\) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
- A. Có 20 notron trong hạt nhân
- B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
- C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
- D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 39959
Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:
- A. Giảm rồi tăng
- B. Tăng
- C. Giảm
- D. Tăng rồi giảm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 39960
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
- A. RH5
- B. RH2
- C. RH3
- D. RH4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 39961
Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
- A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
- B. có cấu hình electron của khí hiếm
- C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
- D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 39962
Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng :
- A. Nhận thêm electron.
- B. Nhường bớt electron.
- C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
- D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 39963
Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được :
- A. ion Na.
- B. cation Na.
- C. anion Na.
- D. ion đơn ngtử Na.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 39964
Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành :
- A. cation Natri và Clorua.
- B. anion Natri và cation Clorua.
- C. anion Natri và Clorua.
- D. cation Natri và anion Clorua.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 39965
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
- A. Sự góp chung các electron độc thân.
- B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
- C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 39966
Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
- A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
- B. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
- C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
- D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 39967
Chọn phát biểu sai về ion :
- A. Ion là phần tử mang điện.
- B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
- C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
- D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 39968
Hãy chọn phát biểu đúng :
- A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
- B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
- C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
- D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 39969
Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
- A. giữa các phi kim với nhau.
- B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
- C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
- D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 39970
Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
- A. giữa các phi kim với nhau.
- B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
- C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
- D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 39971
Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
- A. Phân tử có cấu tạo góc.
- B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
- C. Phân tử CO2 không phân cực.
- D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 39972
Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
- A. Ca và Ba
- B. Mg và Ca
- C. Ba và Sr
- D. Ca và Sr
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 39973
Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
- A. Li>Be>Na>K.
- B. K>Na>Li>Be.
- C. Be> K>Na>Li.
- D. Be>Na>Li>K.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 39974
R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
- A. Ar, K
- B. K, Cl
- C. P , K
- D. Na, F
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 39975
Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
- A. Chu kỳ 3, nhóm I
- B. Chu kỳ 4, nhóm II
- C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
- D. Chu kỳ 4,nhóm I
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 39976
Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là
- A. Al
- B. Mg
- C. Fe
- D. Cu
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 39977
Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
- A. 1s22s22p63s23p63d54s2
- B. 1s22s22p63s23p63d34s1
- C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6
- D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 39978
Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
- A. 14
- B. 22
- C. 21
- D. 13
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 39979
Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
- A. 1s22s22p6
- B. 1s22s22p63s23p4
- C. 1s22s22p63s23p6
- D. 1s22s22p63s2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 39980
Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
- A. 6
- B. 3
- C. 7
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 39981
Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
- A. NH3, CO2, SO2
- B. K2O, HNO3, NaOH
- C. MgCl2, H2O, HCl
- D. CO2, H2SO4, MgCl2