-
Câu hỏi:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng (D’AC) bằng \(6{a^2}\left( {a > 0} \right).\) Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là \(ka^3\) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- A. \(k \in \left( {20;30} \right)\)
- B. \(k \in \left( {100;120} \right)\)
- C. \(k \in \left( {50;80} \right)\)
- D. \(k \in \left( {40;50} \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Gọi \(O = AC \cap BD\) ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}
AC \bot BD\\
AC \bot DD'
\end{array} \right. \Rightarrow AC \bot (ODD').\)Trong \((ODD')\) kẻ \(OH \bot OD'\left( {H \in OD'} \right)\) ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}
DH \bot OD'\\
DH \bot AC
\end{array} \right. \Rightarrow DH \bot (D'AC) \Rightarrow d\left( {D'(D'AC} \right) = DH.\)Gọi cạnh của hình lập phương là x ta có \(DD' = x,OD = \frac{{x\sqrt 2 }}{2}.\)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DD'O ta có:
\(DH = \frac{{DO.DD'}}{{\sqrt {D{O^2} + DD{'^2}} }} = \frac{{\frac{{x\sqrt 2 }}{2}.x}}{{\sqrt {\frac{{{x^2}}}{2} + {x^2}} }} = \frac{{x\sqrt 3 }}{3}.\)
Trong (BDD'B') gọi \(M = BD \cap OD' \Rightarrow BD \cap \left( {D'AC} \right) = M\) ta có:
\(\frac{{d\left( {D;(D'AC)} \right)}}{{d\left( {B';(D'AC)} \right)}} = \frac{{DM}}{{B'M}} = \frac{{OD}}{{B'D'}} = \frac{1}{2} \Rightarrow d\left( {B';(D'AC)} \right) = 2d\left( {D;(D'AC)} \right) = \frac{{2x\sqrt 3 }}{3}.\)
Theo bài ra ta có: \(\frac{{2x\sqrt 3 }}{3}.\frac{{x\sqrt 3 }}{3} = 6{a^2} \Leftrightarrow \frac{2}{3}{x^2} = 6{a^2} \Leftrightarrow x = 9{a^2} \Leftrightarrow x = 3a.\)
Do đó thể tích khối lập phương là \(V = {\left( {3a} \right)^3} = 27{a^3} \Rightarrow k = 27 \in (20;30).\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0\)
- Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có \(AB = 2a,AA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.
- Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}}
- Cho đa thức \(f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 .
- Cho tích phân \(I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.
- Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m\) có đ
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}},khi\,\,\,x \ne 0\\2a - \frac{5}{4}{\rm{&nb
- Tìm các giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\)
- Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \(\angle BAC = {30^0}\) và BA = a.
- Cho tích phân \(I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 2.
- Gọi \(F(x)\) là nguyên hàm trên R của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{ax}}\left( {a \ne 0} \right),\) sao cho \(F\left( {\f
- Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
- Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực đại tại x = 0
- Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ? \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
- Gọi \(l, h, r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón.
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\)
- Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, \(AA = \frac{{3a}}{2}.
- Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong \(y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}\)
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
- Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 4x}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ \(y = -
- Cho hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\) trên khoảng \(
- Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).
- Cho hình lập phương ABCD.ABCD.
- Cho cấp số cộng \((u_n)\) với số hạng đầu \(u_1=-6\) và công sai d = 4.
- Một khối trụ có thể tích bằng \(25\pi\) Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì
- Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho \({y^x}.{\left( {{e^x}} \right)^{{e^y}}} \ge {x^y}{\left( {{e^y}} \right)^{{e^x}}}.
- Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\)
- Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân \((u_n)\) biết rằng \({u_1} + {u_2} + {u_3} = 168\) và \({u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.
- Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}}\) với tham số \(m \ne 0.
- Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {3^{{x^2} - 2x}}\)
- Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc \(\angle IOM = {45^0}\) và cạnh IM = a.
- Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao \(h = \sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối nón.
- Cho tập hợp \(S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}.
- Cho tích phân \(\int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx} = \frac{b}{c} + a\ln 2\) với a là số thực, b và c là các số nguy�
- Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1\) (m là tham số).
- Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất.
- Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có \(AB = a,AD = 2a,BC = a.\) Biết rằng \(SA = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
- Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, đ�
- Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC.
- Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và \(B
- Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} .
- Tính giới hạn \(L = \lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)
- Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{3}}^2x - {\log _3}x + 4 = 0.\) Tính T.
- Tìm nghiệmcuủa phương trình \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0.\)
- Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình \(a\sin x + b\cos x = c\) có nghiệm?
- Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}.\)
- Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?