Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 255888
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
- A. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\)
- B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
- C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 255889
Cho \(a,\,\,b\) là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\)
- B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\)
- C. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\)
- D. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 255890
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
- A. -1
- B. 2
- C. 1
- D. -2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 255891
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\mathbb{R}\)
- B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 255892
Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\) là:
- A. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
- B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- C. \(D = \mathbb{R}\)
- D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 255893
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right)\), \(B\left( { - 1;0;4} \right)\), \(C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc \(BC\).
- A. \(x - 2y - 5z = 0\)
- B. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)
- C. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\)
- D. \(2x - y + 5z - 5 = 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 255894
Một cấp số nhân hữu hạn có công bội \(q = - 3\), số hạng thứ ba bằng \(27\) và số hạng cuối bằng \(1594323\). Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
- A. 11
- B. 13
- C. 15
- D. 14
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 255895
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\)
- B. \(\int {\ln xdx} = \frac{1}{x} + C\)
- C. \(\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C\)
- D. \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 255896
Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = - 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng:
- A. -10
- B. 12
- C. -17
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 255897
Phần thực và phần ảo của số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)i\) lần lượt là:
- A. \(1\) và \(2\)
- B. \( - 2\) và \(1\)
- C. \(1\) và \( - 2\)
- D. \(2\) và \(1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 255898
Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng:
- A. \(8{a^3}\)
- B. \(2{a^3}\)
- C. \({a^3}\)
- D. \(6{a^3}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 255899
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Tính thể tích của khối nón đã cho.
- A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)
- B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)
- C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
- D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 255900
Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a \) thỏa mãn \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:
- A. \(\left( {2;1; - 3} \right)\)
- B. \(\left( {2; - 3;1} \right)\)
- C. \(\left( {1;2; - 3} \right)\)
- D. \(\left( {1; - 3;2} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 255901
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?
- A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
- B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\)
- C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\)
- D. \(M\left( { - 2;1;3} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 255902
Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).
- A. 2018
- B. 2014
- C. 2013
- D. 2015
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 255903
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là:
- A. 3
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 255904
Điểm biểu diễn của số phức \(z = 2019 + bi\) (\(b\) là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:
- A. y = 2019
- B. x = 2019
- C. y = x + 2019
- D. y = 2019x
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 255905
Có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
- A. 5
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 255906
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 255907
Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;5} \right]\). Tính \(M - m\).
- A. \(\frac{7}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. 2
- D. \(\frac{3}{8}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 255908
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},\)\(\forall x \in \mathbb{R}\). Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 255909
Cho hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)\). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm \(x = 2\).
- A. \(2\ln 3\)
- B. 1
- C. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)
- D. \(\frac{1}{{2\ln 3}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 255910
Cho phương trình \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) \(\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \({x_1} + {x_2} = 0\)
- B. \(2{x_1} - {x_2} = 1\)
- C. \({x_1} - {x_2} = 2\)
- D. \({x_1} + 2{x_2} = 0\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 255911
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0\).
- A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 255912
Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}} = a + b\ln 3 + c\ln 4\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực. Tính giá trị của \(a + b + c\).
- A. \( - \frac{1}{2}\)
- B. \( - \frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 255913
Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(a + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\). Giá trị nào dưới đây là môđun của \(z\).
- A. 5
- B. 1
- C. \(\sqrt {10} \)
- D. \(\sqrt 5 \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 255914
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).
- A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 255915
Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
- A. \(9{a^2}\pi \)
- B. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)
- C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
- D. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{6}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 255916
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( {1;2; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 255917
Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {1; - 2;0} \right)\), \(B\left( {3;3;2} \right)\), \(C\left( { - 1;2;2} \right)\) và \(D\left( {3;3;1} \right)\). Độ dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng:
- A. \(\frac{9}{{7\sqrt 2 }}\)
- B. \(\frac{9}{7}\)
- C. \(\frac{9}{{14}}\)
- D. \(\frac{9}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 255918
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\).
- A. \({e^4} - 2\)
- B. \({e^2} - 2\)
- C. e - 2
- D. \({e^3} - 2\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 255919
Tìm tập hợp \(S\) tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
- A. \(S = \left[ { - 1;0} \right]\)
- B. \(S = \emptyset \)
- C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 255920
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {x + 2019} \right) = 1\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 255921
Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \sin x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0\), \(x = \pi \). Khối tròn xoay \(D\) tạo thành khi quay \(D\) quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?
- A. \(V = 2\left( {\pi + 1} \right)\)
- B. \(V = 2\pi \left( {\pi + 1} \right)\)
- C. \(V = 2{\pi ^2}\)
- D. \(V = 2\pi \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 255922
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) và \(y = x + 2\).
- A. S = 8
- B. S = 4
- C. S = 12
- D. S = 16
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 255923
Xét số phức thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \overline z + i\) là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
- A. \(\left( {0;1} \right)\)
- B. \(\left( {0; - 1} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
- D. \(\left( {1;0} \right)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 255924
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Biết \(SA = 2a\), \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
- A. \(R = a\sqrt 2 \)
- B. \(R = 2a\sqrt 2 \)
- C. R = 2a
- D. R = a
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 255925
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(C\), biết \(AB = 2a\), \(AC = a\), \(BC' = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
- B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
- C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
- D. \(V = 4{a^3}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 255926
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\), \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\) và \(\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6}\). Đường thẳng song song \({d_3}\), cắt \({d_1}\) và \({d_2}\) có phương trình là:
- A. \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{6}\)
- B. \(\frac{{x - 3}}{{ - 4}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 6}}\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{6}\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{6}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 255927
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( {1;2} \right)\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 255928
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực đại tại \(x = 0\).
- B. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực tiểu tại \(x = 0\).
- C. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không có cực trị.
- D. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không đạt cực trị tại \(x = 0\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 255929
Cho hàm số \(y = \frac{x}{{1 - x}}\,\,\left( C \right)\) và điểm \(A\left( { - 1;1} \right)\). Tìm \(m\) để đường thẳng \(d:\,\,y = mx - m - 1\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm phân biệt \(M,\,\,N\) sao cho \(A{M^2} + A{N^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
- A. m = -1
- B. m = 0
- C. m = -2
- D. \(m = - \frac{2}{3}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 255930
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng các tiếp tuyến của đồ thị \(y = f\left( x \right)\) tại các điểm có hoành độ \(x = - 1\), \(x = 0\), \(x = 1\) lần lượt tạo với chiều dương của trục \(Ox\) các góc \({30^0}\), \({45^0}\), \({60^0}\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {f'\left( x \right).f''\left( x \right)dx} + 4\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^3}.f''\left( x \right)dx} \).
- A. \(I = \frac{{25}}{3}\)
- B. I = 0
- C. \(I = \frac{1}{3}\)
- D. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3} + 1\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 255931
Cho \(\left| {iz - 2i + 1} \right| = 1\). Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overline z + 1 + i} \right|\). Tính \(M + m\)
- A. \(2\sqrt 5 \)
- B. 2
- C. 6
- D. \(1 + \sqrt 5 \)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 255932
Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập \(S\). Xác suất để số lấy được có tận cùng bằng \(3\) và chia hết cho \(7\) có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau?
- A. 0,014
- B. 0,012
- C. 0,128
- D. 0,035
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 255933
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa đường thẳng \(AC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\), cắt đường thẳng \(SD\) tại \(E\). Gọi \(V\) và \({V_1}\) lần lượt là thể tích khối chóp \(S.ABCD\) và \(D.ACE\), biết \(V = 5{V_1}\). Tính côsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp \(S.ABCD\).
- A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
- D. \(\sqrt {\frac{2}{3}} \)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 255934
Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x \(\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.
- A. \(V = \pi \)
- B. \(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(V = 3\sqrt 3 \)
- D. \(V = \sqrt 3 \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 255935
Tìm tham số \(m\) để tồn tại duy nhất cặp số \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({\log _{2019}}\left( {x + y} \right) \le 0\) và \(x + y + \sqrt {2xy + m} \ge 1\).
- A. m = 2
- B. m = 0
- C. \(m = - \frac{1}{2}\)
- D. \(m = - \frac{1}{3}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 255936
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + y + z + 5 = 0\). Mặt cầu tâm \(I\left( {a;b;c} \right)\) thỏa mãn đi qua \(A\), tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) và có bán kính nhỏ nhất. Tính \(a + b + c\).
- A. \( - \frac{3}{2}\)
- B. -2
- C. \(\frac{3}{2}\)
- D. 2
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 255937
Trong không gian \(Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB,\,\,CD\) thỏa mãn \(CD = 2AB\) và diện tích bằng \(27\), đỉnh \(A\left( { - 1; - 1;0} \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh \(CD\) là \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\). Tìm tọa độ điểm \(D\) biết hoành độ điểm \(B\) lớn hơn hoành độ điểm \(A\).
- A. \(\left( { - 2; - 5;1} \right)\)
- B. \(\left( { - 3; - 5;1} \right)\)
- C. \(\left( {2; - 5;1} \right)\)
- D. \(\left( {3;3;2} \right)\)