YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Ngô Sĩ Liên

Tải về
 
NONE

Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Ngô Sĩ Liên đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1: Điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng tư sản Anh và Cách mạng tư sản Pháp thời kì cận đại là gì?

A. Nguyên nhân trực tiếp đều xoay quanh vấn đề tài chính.

B. Xã hội phân chia thành các đẳng cấp.

C. ĐỀu có sự xâm nhập kinh tế TBCN vào nông nghiệp.

D. ĐỀu do quý tộc mới lãnh đạo.

Câu 2: Biểu hiện nào không thuộc giai đoạn phát triển của xã hội phong kiến phương Đông?

A. Hình thành quan hệ bóc lột giữa địa chủ với nông dân lƿnh canh.

B. Vua chuyên chế tăng thêm quyền lực, trở thành hoàng đế (hoặc đại vương).

C. Các vương quốc được thống nhất rộng hơn, chặt chẽ hơn.

D. Sự hình thành các lãnh địa với quyền lực to lớn của lãnh chúa.

Câu 3: Dưới thời khóa Bắc thuộc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã truyền bá tư tưởng nào vào nước ta?

A. Nho giáo.    B. Đạo giáo.    C. Phật giáo.    D. Thiên Chúa giáo.

Câu 4: Sắp xếp thứ tự theo thời gian các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc ta trong các thế kỉ X - XV:

1.  Kháng chiến chống Tổng thời Tiền Lê.

2.  Kháng chiến chống quân Mông - Nguyên thời Trần.

3.  Kháng chiến chống Tống thời Lí.

4.  Khởi nghĩa Lam Sơn.

A. 1, 2, 3, 4.     B. 2, 3, 4, 1.     C. 1,3, 2, 4.      D. 3, 2, 4, 1.

Câu 5: Tại sao trong cùng bối cảnh lịch sử nửa sau thế kỉ XIX, ở Nhật Bản cải cách thành công nhưng ở Việt Nam, Trung Quốc lại thất bại?

A. Thế lực phong kiến còn mạnh không muốn cải cách.

B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.

C. Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền lực trong tay, là người có tư tưởng dân chủ tiến bộ.

D. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì.

Câu 6: Cuộc Duy tân Minh Trị tiến hành trên những lƿnh vực

A. chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.

B. chính trị, kinh tế, vĕn hóa, xã hội.

C. kinh tế, vĕn hóa, xã hội, quân sự.

D. kinh tế, vĕn hóa, xã hội, giáo dục.

Câu 7: Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ là

A. Đảng Quốc đại        B. Đảng Đồng minh hội.   C. Đảng Dân chủ.   D. Đảng Cộng sản.

Câu 8: Hiệp ước Hácmăng (1883) và Patonốt (1884) mà triều đình Huế kí với Pháp đều thể hiện

A. sự nhu nhược của triều đình Huế, không dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp.

B. sự bán nước của triều đình Huế.

C. sự chấp nhận cho Pháp cai quản từ Khánh Hòa đến đèo Ngang.

D. sự nhu nhược của triều đình Huế giữa lúc đất nước bị giặc ngoại xâm.

Câu 9: Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã

A. làm cho sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm.

B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.

C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.

D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối XIX là

A. triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp.

B. thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực để lãnh đạo phong trào.

C. kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam.

D. nhà Thanh bắt tay với Pháp, đàn áp phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam.

Câu 11: Đặc điểm của phong trào Cần vương

A. là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.

B. là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

C. là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

D. là phong trào yêu nước của các tầng lớp nhân dân.

Câu 12: So với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần Vương (1885 – 1896), khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) có sự khác biệt cĕn bản là

A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.

B. không bị chi phối của chiếu Cần vương.

C. hình thức, phương pháp đấu tranh.

D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.

Câu 13: Tại sao gọi là “Trật tự hại cực Ianta”?

A. Liên Xô và Mĩ phân chia phạm vi ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Âu, châu Á.

B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe TBCN và XHCN.

C. Thế giới đã xảy ra nhiều xung đột và căng thẳng.

D. Trật tự này được hình thành bởi quyết định của các cường quốc tại Ianta.

Câu 14: Chủ nghĩa xã hội đã vượt qua khuôn khổ một nước và trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của

A. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959).

B. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).

D. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).

Câu 18: Sự kiện đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở châu Âu là

A. “Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức”.

B. Định ước Henxinki NĂM 1975.

C. “Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa” (ABM).

D. “Hiệp định hạn chế vǜ khí tiến công chiến lược” (SALT - 1).

Câu 19: Nhận xét nào đúng với xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?

A. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”.

B. Trật tự hai cực Ianta tiếp tục được duy trì.

C. Thế giới phát triển theo xu thế một cực nhiều trung tâm.

D. Mã vươn lên trở thành một cực duy nhất.

Câu 20: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và Tổ chức Hiệp ước Vácsava (1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?

A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.

B. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.

C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.

D. Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

Câu 21: Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là gì?

A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.

B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.

C. Đưa loài người sang nền vĕn minh trí tuệ.

D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.

Câu 22: Báo Đỏ là cơ quan ngôn luận của Đảng nào?

A. Việt Nam Quốc dân đảng.  B. Đông Dương Cộng sản đảng.

C. An Nam Cộng sản đảng.     D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu 23: Công lao lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là gì?

A. Ra đi tìm đường cứu nước.

B. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam.

C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin về nước để thức tỉnh đồng bào.

D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 24: Tổ chức cách mạng nào là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Tân Việt Cách mạng đảng.

B. Việt Nam Quốc dân đảng.

C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

D. Đảng Lập hiến.

Câu 25: Phong trào “vô sản hóa” (1928) có tác dụng gì?

A. Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.

B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước.

C. Thúc đẩy cuộc đấu tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân.

D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 26: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là

A. “Độc lập dân tộc” và “Cơm áo hòa bình”.

B. “Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”.

C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.

D. “Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”.

Câu 27: Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Nghệ - Tƿnh là gì?

A. Khởi nghĩa vǜ trang.

B. Mít tinh, biểu tình đòi chính quyền thực dân trao trả độc lập.

C. Tuần hành thị uy, biểu tình có vǜ trang tấn công vào chính quyền địa phương thành lập chính quyền công - nông.

D. Xuất bản sách báo tiến bộ tố cáo tội ác của thực dân, phong kiến.

Câu 28: Điểm khác nhau trong một số luận điểm cơ bản của Luận cương chính trị (10/1930) với Cương lƿnh chính trị đầu tiên là gì?

A. Về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, về lực lượng cách mạng.

B. Về đường lối chiến lược cách mạng.

C. Về giai cấp lãnh đạo cách mạng.

D. Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới.

Câu 29: Hãy xác định hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939?

A. Bí mật, bất hợp pháp.

B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vǜ trang.

C. Đấu tranh nghệ trường là chủ yếu.

D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.

Câu 30: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1930 - 1945 là

A. chống đế quốc giải phóng dân tộc.

B. chống phản động thuộc địa, thực hiện dân sinh, dân chủ.

C. chống phát xít góp phần giữ gìn an ninh thế giới.

D. chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.

Câu 31: Âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông NĂM 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu - đông NĂM 1950.

C. Chiến cuộc đông - xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ NĂM 1954

Câu 32: Khó khĕn mới đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào... NĂM 1949 đầu NĂM 1950 là gì?

A. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương

B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực.

C. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.

D. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp và bất lợi cho ta.

Câu 33: Chiến dịch Biên giới thu đông NĂM 1950 có điểm gì khác so với chiến dịch Việt Bắc , đồng NĂM 1947?

A. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô lớn của quân đội ta.

B. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do ta chủ động mở.

C. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta.

D. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và chiến trường cả nước.

Câu 34: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa ra sao?

A. Được coi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”.

B. Được coi là “Đại hội kháng chiến – kiến quốc”.

C. Hoàn thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta.

D. Đánh dấu giai đoạn Đảng công khai lãnh đạo cuộc kháng chiến.

Câu 35: Trong thời kì 1954 -1975, sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. “Đồng khởi”.

B. Chiến thắng Ấp Bắc.

C. Chiến thắng Vạn Tường.

D. Chiến thắng Bình Giã.

Câu 36: Điểm khác biệt về quy mô giữa “Chiến tranh đặc biệt” với “Chiến tranh cục bộ”

A. chỉ diễn ra ở miền Nam.

B. diễn ra cả ở miền Nam và miền Bắc.

C. diễn ra trên toàn Đông Dương.

D. chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ.

Câu 37: Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959 –

1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là

A. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vǜ trang.

B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.

C. đấu tranh vǜ trang là chủ yếu.

D. đấu tranh binh vận là chủ yếu.

Câu 38: Cĕn cứ vào đâu ta quyết định mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968?

A. Quân Mĩ suy yếu và có nguy cơ bị tan rã.

B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong cuộc bầu cử Tổng thống NĂM 1968.

C. Sự giúp đỡ về vật chất, phương tiện chiến tranh của Trung Quốc, Liên Xô.

D. Quân đội Trung Quốc sang giúp đỡ ta đánh Mĩ.

Câu 39: Hãy sắp xếp các sự kiện lịch sử theo thứ tự thời gian quá trình hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước:

1.  Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI diễn ra trong cả nước.

2.  Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

3.  Quốc hội khóa VI họp khóa đầu tiên tại Hà Nội.

4.  Hội nghị hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.

A. 1, 3, 2, 4.     B. 2, 3, 4, 1.     C. 2, 4, 1, 3.     D. 3, 4, 2, 1.

Câu 40: Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường lối đổi mới đất nước 12/1986 là

A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.

B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.

C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.

D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-D

4-C

5-C

6-A

7-A

8-A

9-A

10-B

11-A

12-B

13-B

14-B

15-A

16-D

17-C

18-B

19-A

20-B

21-C

22-C

23-B

24-C

25-A

26-D

27-C

28-A

29-D

30-A

31-A

32-A

33-B

34-A

35-A

36-A

37-A

38-B

39-C

40-C

Đề 2

Câu 1. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới?

A. Anh.

B. Mỹ.

C. Nhật Bản.

D. Liên Xô.

Câu 2. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?

A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).

B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).

C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).

D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).

Câu 3. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ

A. khủng hoảng và suy thoái.

B. phát triển mạnh mẽ.

C. phát triển xen kẽ suy thoái.

D. phục hồi và phát triển.

Câu 4. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã

A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.

B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 5. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản Đảng (1929) là tờ báo

A. An Nam trẻ.

B. Người nhà quê.

C. Chuông rè.

D. Búa liềm.

Câu 6. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 - 1930) quyết định đổi tên Đảng thành

A. Đảng Cộng sản Đông Dương.

B. Đảng Lao động Việt Nam.

C. An Nam Cộng sản đảng.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu 7. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi

A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.

B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.

C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.

D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.

Câu 8. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích

A. khóa chặt biên giới Việt – Trung.

B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.

C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.

Câu 9. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương

A. sử dụng bạo lực cách mạng.

B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.

C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.

D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.

Câu 10. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt Nam?

A. Huế - Đà Nẵng.

B. Đường 14 - Phước Long.

C. Hồ Chí Minh.

D. Tây Nguyên.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

D

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

B

Câu 5

D

Câu 25

B

Câu 6

A

Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

C

Câu 28

C

Câu 9

A

Câu 29

D

Câu 10

C

Câu 30

B

Câu 11

B

Câu 31

A

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

D

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

B

Câu 15

C

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

A

Câu 38

A

Câu 19

C

Câu 39

B

Câu 20

D

Câu 40

A

Đề 3

Câu 1: Lễ ký hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (7/1953) trên bán đảo Triều Tiên chứng tỏ:

A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau

B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.

C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.

D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.

Câu 2: Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là

A. xây dựng nền kinh tế thị trường.

B. trở thành nước công nghiệp mới.

C. tăng cường nhập khẩu.

D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.

Câu 3: Quốc gia đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái

Đất là

  A. Anh.         B. Pháp.          C. Mỹ.             D. Liên Xô.

Câu 4: Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu vực Mĩ Latinh:

A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.

B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.

C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.

Câu 5: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mỹ?

  A. Anh.         B. Đức.            C. Pháp.          D. Hy Lạp.

Câu 6: Tháng 4 - 1994, Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi, đã đánh dấu:

A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.

B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.

C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.

D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.

Câu 7: Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là

A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.

B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.

C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.

D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.

Câu 8: Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:

A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.

B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.

C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.

D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.

Câu 9: Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất?

A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.

C. Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhận tạo của Trái đất.

D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.

Câu 10: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?

A. Rô-ma.       B. Ai Cập.       C. Hi Lạp.       D. Ai Cập, Ấn Độ. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

A

11

C

21

D

31

D

2

D

12

B

22

D

32

D

3

D

13

A

23

B

33

B

4

C

14

A

24

D

34

C

5

B

15

A

25

B

35

B

6

A

16

C

26

B

36

A

7

A

17

D

27

C

37

B

8

B

18

C

28

C

38

C

9

D

19

A

29

D

39

C

10

A

20

B

30

A

40

C

Đề 4

Câu 1: Phạm vi ảnh hưởng nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô?

  A. Đông Đức B. Đông Âu     C. Đông Beclin           D. Tây Đức

Câu 2: Trụ sở của Liên Hợp Quốc đặt tại đâu?

  A. Paris         B. London       C. New York   D. Oasinhton

Câu 3: Đâu là tên viết tắt của tổ chức Liên hợp quốc?

  A. UNP         B. UN C. LAO           D. IFC

Câu 4: Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước ủy viên thường trực là:

  A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản

  B. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật.

  C. Liên Xô (Liên Bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc

  D. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp

Câu 5: Tổ chức Vacsava mang tính chất là:

  A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu

  B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

  C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu

  D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

Câu 6: Năm 1985, Gioocbachop đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì ?

  A. Đất nước lâm vào tình trạng « trì trệ » khủng hoảng

  B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ

  C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật đang phát triển con người

  D. Cải tổ để cải thiện mối quan hệ với Mĩ

Câu 7: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế của Liên Xô hoàn thành sớm hơn dự kiến trong :

  A. 3 năm 4 tháng      B. 4 năm 3 tháng         C. 4 năm 5 tháng         D. 5 năm 4 tháng

Câu 8: Tổ chức hiệp ước phòng thủ chung Vacsava của Liên Xô và các nước Đông Âu ra đời và đối trọng sâu sắc với:

  A. SENTO    B. ZENTO      C. NATO        D. SEV

Câu 9: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian nào ?

  A. 1/09/1949 B. 1/10/1948   C. 1/10/1949   D. 1/11/1949

Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Lào chính thức được thành lập vào:

  A. Ngày 12/10/1945 B. Ngày 22/3/1955      C. Tháng 2/1973         D. Ngày 2/12/1975

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-B

4-D

5-D

6-A

7-B

8-C

9-C

10-A

11-B

12-B

13-D

14-B

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-A

22-C

23-C

24-C

25-D

26-C

27-D

28-C

29-C

30-C

31-B

32-B

33-D

34-D

35-A

36-B

37-A

38-A

39-C

40-C

Đề 5

Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào?

A. Nông nghiệp.

B. Sản xuất ô tô.

C. Tài chính ngân hàng.

D. Công nghiệp.

Câu 2: Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), vì sao Pháp thoát khỏi nguy cơ bị Đức tiêu diệt?

A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây.

B. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.

C. Quân Pháp có vũ khí mới.

D. Quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ.

Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?

A. Giao thông vận tải.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Công nghiệp.

Câu 4: Trong giai đoạn từ tháng 11 - 1942 đến tháng 8 - 1945, chiến thắng nào của Liên Xô  đã tạo nên bước ngoặt của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?

A. Cuốc-xcơ.

B. Lê-nin-grát.

C. Xta-lin-grát.

D. Mát-xcơ-va.

Câu 5: Đảng Cộng sản đầu tiên được thành lập ở nước Đông Nam Á nào?

A. Phi-líp-pin.

B. In-đô-nê-xi-a.

C. Việt Nam.

D. Mã Lai.

Câu 6: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến 1941 là

A. phát triển giao thông vận tải.

B. phát triển công nghiệp nhẹ.

C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.

D. phát triển công nghiệp quốc phòng.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò của Liên hợp quốc hiện nay?

A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.

D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

Câu 8: Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là

A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.

B. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.

C. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.

D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.

Câu 9: Tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng nào?

A. Vô sản.

B. Bạo động.

C. Dân chủ tư sản.

D. Ôn hòa.

Câu 10: Chủ trương hoạt động của Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập năm 1904 là

A. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào.

B. dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới.

C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.

D. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

D

B

C

B

6

7

8

9

10

C

D

D

C

D

11

12

13

14

15

D

B

D

D

C

16

17

18

19

20

D

B

B

A

C

21

22

23

24

25

B

B

D

A

B

26

27

28

29

30

C

C

C

D

B

31

32

33

34

35

A

A

C

B

B

36

37

38

39

40

A

A

D

A

A

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Ngô Sĩ Liên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON