Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Kim Ngọc được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT KIM NGỌC |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.
Câu 2. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tựu gì thể hiện sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu trong việc thực hiện "chiến tranh lạnh"?
A. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
C. Thế cân bằng sức mạnh về khoa học vũ trụ.
D. Thế cân bằng sức mạnh về kinh tế.
Câu 3. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam những năm 1919 – 1925?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
Câu 4. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách mạng Campuchia với cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam năm 1945 là
A. không giành được chính quyền từ phát xít Nhật
B. tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ
C. thi hành đường lối đối ngoại hòa bình, trung lập
D. giành được chính quyền từ phát xít Nhật
Câu 5. Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm giảm rõ rệt tình hình căng thẳng ở châu Âu?
A. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava
B. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
D. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải lí do để Đảng và Chính phủ quyết định "Đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất" ?
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng"
Câu 7. Ngày 26/1/1950, sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Ấn Độ?
A. Ấn Độ giành quyền tự trị
B. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A. Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc.
B. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới.
C. Sự ra đời của đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
D. Thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.
Câu 9. Phong trào đấu tranh nào dưới đây là của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam trong thời kì 1919 - 1925?
A. “Thành lập Đảng Thanh niên"
B. “Thành lập Hội Phục Việt”
C. Lập nhà xuất bản “Nam Đồng thư xã”
D. “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”
Câu 10. Tại sao cuộc phản công của phái chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu lại gặp thất bại?
A. Do có nội gián
B. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
C. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút
D. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta cùng với quân Trung Hoa Dân quốc?
A. Anh
B. Anh và Pháp
C. Liên Xô
D. Pháp và Mỹ
Câu 12. Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX - những năm đầu thế kỉ XX là phải
A. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc đề giải quyết các vấn đề về dân tộc và giai cấp.
C. Xây dựng được một mặt trận dân tộc thống nhất đề đoàn kết toàn dân.
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
Câu 13. Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX đã gắn việc đánh đuổi Pháp với
A. Đánh đuổi phong kiến tay sai
B. Cải biến xã hội.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Giải phóng giai cấp nông dân.
Câu 14. Đâu không phải là khó khăn của miền Nam Việt Nam sau năm 1975?
A. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân
B. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá
D. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương
Câu 15. Sắp xếp thứ tự the thời gian các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc ta trong các thế kỉ X – XV:
1. Kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê.
2. Kháng chiến chống quân Mông – Nguyên thời Trần.
3. Kháng chiến chống Tống thời Lí.
4. Khởi nghĩa Lam Sơn.
A.1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 3, 2, 4
D. 3, 2, 4, 1
Câu 16. Mĩ từng bước can thiệp và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương từ kế hoạch nào?
A. Kế hoạch Nava
B. Kế hoạch của Bôlae
C. Kế hoạch Rơve
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi
Câu 17. Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến trường.
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam
Câu 18. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1939 - 1945 là
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc
B. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa giành quyền dân chủ
C. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
D. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
Câu 19. Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?
A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp
D. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp
Câu 20. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia thực hiện đường lối đối ngoại khác với Lào và Việt Nam là
A. đồng minh của Mĩ
B. tham gia khối SEATO
C. tiến hành vận động ngoại giao đòi độc lập
D. hòa bình trung lập
Câu 21. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
A. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta
B. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 - 1946) của thực dân Pháp
C. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
D. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
Câu 22. Trong thời gian ở Liên Xô 1923-1924, Nguyễn Ái Quốc đã viết bài cho các tờ báo nào?
A. Tạp chí thư tín quốc tế
B. Tạp chí thư tín quốc tế, báo Sự thật
C. Đời sống công nhân
D. Nhân đạo, Sự thật
Câu 23. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc
A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam
B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968
Câu 24. Chính sách nào của nhà Nguyễn đã khiến cho nước ta bị cô lập với thế giới bên ngoài
A. Chính sách độc quyền công thương
B. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo"
C. Chính sách "Mở cửa".
D. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
Câu 25. Cuộc kháng chiến nào của nhân dân ta đã bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp trong quá trình xâm lược nước ta lần thứ nhất?
A. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
B. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng
C. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông
D. Cuộc chiến đấu của nhân dân ta ở Gia Định
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 27. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ (1946- 1949) ở Trung Quốc có điểm giống với cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao
B. Diễn ra ở các thành thị và nông thôn
C. Không phải một cuộc cách mạng bạo lực
D. Đã lật đổ được chế độ phong kiến
Câu 28. Trong nửa sau thế kỉ XX, xuất hiện 3 "con rồng" kinh tế Châu Á ở Đông Bắc Á là
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan.
Câu 29. Tính chủ động của quân ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, Biên giới thu đông 1950 là
A. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên Giới
B. Pháp đều chủ động đánh ta trên tất cả các mặt trận
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc
D. Ta đề chủ động đánh Pháp trên tất cả các mặt trận.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Paris 1973?
A. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
Câu 31. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp vũ trụ
C. Công nghiệp nhẹ
D. Sản xuất nông nghiệp
Câu 32. “Hành lang Đông – Tây” được Pháp thiết lập trong kế hoạch RơVe (13/5/1949) gồm
A. Hải Phòng, Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tuyên Quang, Lai Châu
C. Nam Định, Hà Nội, Hòa Bình, Lạng Sơn
D. Nam Định, Hà Nội, Lạng Sơn, Tuyên Quang
Câu 33. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau Hiệp định Giơnevơ được kí kết là
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
Câu 34. Nội dung nào không phải là lí do dẫn đến sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản trong năm 1929?
A. Sự phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. Phong trào công nhân phát triển mạnh.
C. Phong trào yêu nước phát triển mạnh.
D. Sự suy yếu của Việt Nam quốc dân đảng.
Câu 35. Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 gây ra cho xã hội Việt Nam là
A. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nhân dân lao động
B. thợ thủ công thất nghiệp, hiệu buôn đóng cửa
C. công nhân bị sa thải, cắt giảm lương, đời sống khó khăn
D. nông dân phải chịu cảnh thuế cao, vay nợ nặng lãi
Câu 36. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
B. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế xã hội
C. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa
D. Làm cho thế kỉ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân
Câu 37. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pari của chính quyền Sài Gòn là
A. Hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
B. Thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”
C. Củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn.
Câu 38. Chính sách nào của nhà Nguyễn đã hạn chế sự phát triển của sản xuất, thương mại
A. Chính sách độc quyền công thương
B. Chính sách "Đóng cửa các thương cảng"
C. Chính sách "Cấm đạo, giết đạo"
D. Chính sách "Mở cửa"
Câu 39. Tội ác tàn bạo nhất của đế quốc Mĩ trong việc đánh phá miền Bắc nước ta là
A. Ném bom vào các khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện, khu an dưỡng
B. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
C. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi
D. Ném bom vào các đầu mối giao thông
Câu 40. Ý nào sau đây không phải là điểm chung của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 và chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai 1883?
A. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận
B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta
C. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện
D. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
C |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
D |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
C |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
A |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
C |
Câu 35 |
A |
Câu 16 |
C |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
C |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
A |
Câu 38 |
A |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
D |
Câu 40 |
D |
Đề 2
Câu 1. Hạn chế của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là:
A. Không chú trọng mục tiêu chống phong kiến.
B.Không chú trọng mục tiêu dân chủ dân sinh.
C. Không chú trọng mục tiêu vì sự tiến bộ của đất nước.
D. Không chú trọng mục tiêu chống đế quốc.
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Phe Hiệp ước giành thắng lợi trong chiến tranh 1918
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
C. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị hòa bình Versailler (1919-1920).
D. Cách mạng dân chủ tư sản ở Đức (11-1918).
Câu 3. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là ở
A. Khuynh hướng cách mạng
B. Thành phần tham gia
C. Phương pháp, hình thức đấu tranh
D. Địa bàn hoạt động
Câu 4. Mục đích của Đảng ta khi thực hiện cải cách ruộng đất giai đoạn (1954 -1956) ở miền Bắc là gì?
A. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của đất nước.
B. Củng cố khối liên minh công – nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân
Câu 5. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi?
A. Angiêri.
B. Tuynidi.
C. Ăngôla
D. Ai Cập.
Câu 6. Việt Nam học tập được gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản?
A. Chú ý đầu tư cho khoa học, giáo dục
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Xây dựng “một nhà nước hai chế độ” cùng tồn tại
Câu 7. Kế hoạch Giôn xơn - Mác Namara là một bước thụt lùi trong chiến lược chiến tranh đặc biệt vì:
A. Quy mô và thời gian thực hiện kế hoạch có sự thay đổi.
B. Mĩ chấp ngừng đánh phá miền Bắc.
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.
D. Quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.
Câu 8. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” được Bộ chính trị đề ra trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Tây Nguyên
Câu 9. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Làm “xói mòn” trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn.
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ về cơ bản đã sụp đổ.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí.
Câu 10. Vì sao sau khi thất bại ở Đà Nẵng, Pháp lại chuyển vào tấn công Gia Định ?
A. Vì Gia Định gần Đà Nẵng
B. Vì Gia Định là nơi có nhiều đồng bào Thiên chúa giáo
C. Vì Gia Định có cửa biển thuận lợi cho tàu chiến của Pháp
D. Vì Gia Định là vựa lúa của Việt Nam và có vị trí chiến lược
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
D |
Câu 21 |
C |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
C |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
C |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
A |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
A |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
B |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
D |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
A |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
D |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
B |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
C |
Đề 3
Câu 1. Ý nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
Câu 2. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Trật tự hai cực Ianta được thiết lập.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Cục diện Chiến tranh lạnh.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh trở thành "sân sau" của nước nào
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha
C. Mĩ
D. Pháp
Câu 4. Nguyễn Ái Quốc đã rút ra kết luận gì sau khi đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin (7/1920)?
A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại
B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
Câu 5. Ý nào không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Bài học về công tác tư tưởng.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 6. Hội nghị nào của Đảng lần đầu tiên đưa ra vấn đề tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941)
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản
C. Hội nghị tháng 10-1930
D. Hội nghị tháng 11-1939
Câu 7. Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu là
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Câu 8. Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đặt ra vấn đề gì cho cách mạng nước ta?
A. Đoàn kết với các dân tộc Đông Dương.
B. Xây dựng khối liên minh công - nông.
C. Có đường lối cách mạng đúng đắn.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 9. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Thành lập được đội quân chính trị hùng hậu
B. Chuẩn bị tiền đề cần thiết cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Là cuộc tập dượt thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác – Lê-nin được phổ biến rộng rãi trong nhân dân
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
D |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
C |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
B |
Câu 5 |
D |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
D |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
C |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
D |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
B |
Câu 13 |
A |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
C |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
D |
Câu 38 |
A |
Câu 19 |
B |
Câu 39 |
B |
Câu 20 |
D |
Câu 40 |
D |
Đề 4
Câu 1. Thắng lợi đó "mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế và có tính thời đại sâu sắc". Câu nói trên được trích trong văn bản nào
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp
Câu 2. Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1858 – 1884) có đặc điểm gì?
A. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp
C. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
Câu 3. Đến cuối tháng 12 - 1953 ngoài đồng bằng Bắc Bộ, vị trí nào trở thành nơi tập trung quân thứ hai của Pháp?
A. Điện Biên Phủ
B. Luông Pha Băng
C. Plâyku
D. Xênô
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của kinh tế Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 1995 là
A. suy thoái, tăng trưởng âm
B. khủng hoảng và kém phát triển
C. phục hồi và phát triển
D. phát triển nhanh chóng
Câu 5. Hai căn cứ địa cách mạng đầu tiên của Việt Nam Nam được Đảng Cộng sản Đông Dương xây dựng là
A. Bắc Sơn - Võ Nhai và Cao Bằng.
B. Cao Bằng và Tân Trào.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai và Ba Tơ
D. Cao Bằng và Ba Tơ
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh lạnh là gì?
A. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩ và xã hội chủ nghĩa
B. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô
D. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta
Câu 7. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1919 – 1930) thất bại vì
A. Không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam
B. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Lực lượng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu
D. Nặng về chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân
Câu 8. Hai khẩu hiệu ''Độc lập dân tộc'' và ''Ruộng đất dân cày'' được thể hiện rõ nét nhất trong thời kì cách mạng nào?
A. 1932 - 1935
B. 1930 - 1931
C. 1933 - 1935
D. 1936 - 1939
Câu 9. Những nước nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV?
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Tây Ban Nha.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Italia, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô trong những năm 1923 - 1924?
A. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp"
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
B |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
C |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
A |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
A |
Câu 11 |
B |
Câu 31 |
A |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
D |
Câu 14 |
B |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
C |
Câu 39 |
C |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
A |
Đề 5
Câu 1. Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi) vào ngày 18/8/1968, chứng tỏ điều gì?
A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu, đánh bại quân viễn chính Mĩ.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. Quân viễn chính Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 2. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân dân ta thể hiện trên mặt trận nào?
A. Chính trị
B. Quân sự
C. Ngoại giao
D. Kinh tế
Câu 3. Nhân tố quyết định đưa Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế là
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. Chi phí cho quốc phòng rất thấp
C. Nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
Câu 4. Điểm tương đồng nào dưới đây thể hiện, trong các chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam từ năm 1961 đến 1975 là
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ
B. âm mưu dùng người Việt đánh người Việt
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
D. sử dụng quân Mĩ, và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt
Câu 5. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng Lào và nước ta từ năm 1945 - 1975 là
A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng .
B. Chung kẻ thù, do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên XHC
Câu 6. Chính sách kinh tế mới ra đời khi nước Nga Xô viết
A. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
B. đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. bước vào thời kỳ hòa bình, xây dựng đất nước trong hoàn cảnh cực kỳ khó khăn.
D. bước vào thời kỳ ổn định kinh tế, chính trị
Câu 7. Chỉ ra ý không phản ánh đúng điểm giống nhau trong các chiến lược chiến tranh mà đế quốc Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1954 – 1975?
A. Là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn
B. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mỹ ở Đông Nam Á
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân
Câu 8. Trong những tổ chức yêu nước và cách mạng được thành lập tại Trung Quốc dưới đây, tổ chức nào không phải do Nguyễn Ái Quốc sáng lập ?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tâm tân xã
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
D. Cộng sản đoàn
Câu 9. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản là gì?
A. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Người lao động có tay nghề cao.
D. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên.
Câu 10. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, chính sách nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn được nâng lên thành "quốc sách"?
A. Hoạt động phá hoại miền Bắc
B. Tăng cường bắt lính
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam
D. Dồn dân lập "Ấp chiến lược"
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
C |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
C |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
A |
Câu 7 |
C |
Câu 27 |
D |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
D |
Câu 11 |
D |
Câu 31 |
A |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
D |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
B |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
C |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
B |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
D |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Kim Ngọc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Anh
Chúc các em học tốt!