YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Ngô Tất Tố

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Ngô Tất Tố được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGÔ TẤT TỐ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 81. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật là làm những việc mà pháp luật

A. quy định làm.                     B. chưa thông qua.             C. cho phép làm.      D. đã bắt buộc.

Câu 82. Vi phạm dân sự là hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ

A. công vụ.                              B. nhân thân.                        C. lao động.              D. kỉ luật.

Câu 83. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các

A. quy chế đơn vị sản xuất.                                                  B. quy tắc quản lí nhà nước.

C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.                                     D. quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu 84. Một trong những nội dung cơ bản của bình đẳng trước pháp luật là công dân bình đẳng về

A. thu chi cá nhân.                                                                 B. thực hiện nghĩa vụ.

C. trợ cấp xã hội.                                                                   D. nguồn quỹ phúc lợi.

Câu 85. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ nhân thân và

A. lễ nghi.                                B. huyết thống.                     C. tài sản.                  D. thói quen.

Câu 86. Công dân được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc về tiền công và bảo hiểm xã hội là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong lao động giữa

A. lao động nam và lao động nữ.                                        B. chủ đầu tư và người quản lý.

C. nhà sản xuất và các đối tác.                                            D. người lao động và người đại diện.

Câu 87. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự do lựa chọn ngành, nghề.                                         B. Chủ động mở rộng quy mô.

C. Hợp tác cạnh tranh lành mạnh.                                     D. Cấp vốn cho mọi doanh nghiệp.

Câu 88. Theo quy định của pháp luật, việc bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai cũng có quyền bắt và giải lên cơ quan nhà nước có

A. ủy quyền.                           B. thẩm quyền.                     C. nhân chứng.        D. bị cáo.

Câu 89. Đe dọa giết người là vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về

A. danh dự nhân phẩm.                                                        B. tính mạng, sức khỏe.

C. tự do thông tin.                                                                  D. bí mật đời tư.

Câu 90. Công dân trình bày sáng kiến hợp lí hóa sản xuất trong cuộc họp là thể hiện quyền

A. chuyển giao công nghệ.                                                  B. đề cao năng lực.

C. tự do ngôn luận.                                                               D. tự do sản xuất.

Câu 91. Theo quy định của pháp luật, mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên không bị pháp luật cấm đều có quyền

A. bầu cử.                 B. ứng cử.                   C. được đề cử.           D. tự ứng cử.

Câu 92. Việc làm nào dưới đây không được nhân dân ở xã giám sát kiểm tra?

A. Hoạt động nghiên cứu khoa học.                     B. Phẩm chất đạo đức cán bộ.

C. Thu chi các loại quỹ, lệ phí.                               D. Giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Câu 93. Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền

A. khiếu nại.                            B. khiếu kiện.                        C. tố tụng.                 D. tố cáo.

Câu 94. Những người học giỏi, có năng khiếu, đạt giải trong các kì thi quốc tế được ưu tiên tuyển chọn vào các trường đại học là nội dung quyền được

A. phát triển.                           B. chỉ định.                C. giám sát.               D. phán quyết.

Câu 95. Mọi công dân đều có quyền nghiên cứu khoa học công nghệ là nội dung của quyền

A. sáng tạo.                             B. học tập.                 C. phát triển.             D. thông tin.

Câu 96. Nhà nước áp dụng biện pháp hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho các hộ nghèo là thực hiện nội dung của pháp luật về

A. điều tiết thu nhập của cá nhân.                                      B. phát triển các lĩnh vực xã hội.

C. điều tiết tình trạng cung vượt cầu.                                 D. phát triển quy mô ngành năng lượng.

Câu 97. Quá trình sản xuất của cải vật chất là sự kết hợp giữa sức lao động, tư liệu lao động và

A. đối tượng lao động.                                                          B. công cụ sản xuất.

C. kết cấu hạ tầng.                                                                 D. hệ thống bình chứa.

Câu 98. Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng của thị trường là

A. duy trì mức độ lạm phát.              B. khách quan. C. đầu cơ tích trữ hàng hóa. D. thông tin.

Câu 99. Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất hàng hóa là

A. phân hóa giàu, nghèo.                                                     B. san bằng lợi nhuận bình quân.

C. chia đều lãi suất định kì.                                                  D. xóa bỏ cạnh tranh.

Câu 100. Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, cầu về hàng hóa sẽ có xu hướng

A. giảm xuống.                                   B. không tăng.          C. triệt tiêu.               D. tăng lên.

Câu 101. Công dân không tuân thủ pháp luật khi

A. vượt biên trái phép.                                                          B. kê khai thu nhập.

C. giải quyết li hôn.                                                                D. chuyển quyền nhân thân .

Câu 102. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Bí mật giải cứu con tin.                                                    B. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.

C. Đồng loạt khiếu nại tập thể.                                            D. Truy tìm chứng cứ vụ án.

Câu 103. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm hành chính khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Không giao hàng theo hợp đồng.                                   B. Tổ chức đánh bạc quy mô lớn.

C. Từ chối nhận di sản thừa kế.                                          D. Điều khiển xe máy vượt đèn đỏ.

Câu 104. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện việc làm nào dưới đây?

A. Chia đều thu nhập.                                                           B. Thừa kế thài sản.

C. Nộp thuế đầy đủ.                                                               D. Công khai đời tư.

Câu 105. Vợ, chồng có hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ tài sản?

A. Tự ý rút tiền tiết kiệm chung.                                          B. Tự thanh toán các khoản nợ.

C. Chuyển sang làm công việc mới.                                   D. Tích cực làm thêm ngoài giờ.

Câu 106. Theo quy định của pháp luật, việc khám chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi phát hiện ở đó có

A. người chưa thi hành án.                                                  B. mẫu vật di chỉ khảo cổ.

C. dấu hiệu vi phạm dân chủ.                                              D. tội phạm đang lẩn trốn.

Câu 107. Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Đề xuất ứng dụng dịch vụ truyền thông.                       B. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.

C. Công khai hộp thư điện tử của bản thân.                     D. Chia sẻ thông tin kinh tế toàn cầu.

Câu 108. Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp người đó

A. bị bệnh tâm thần.                                                              B. đang bị phạt tù.

C. dưới mười tám tuổi.                                                          D. mắc bệnh hiểm nghèo.

Câu 109. Công dân được sử dụng quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Nhận tiền đền bù không đầy đủ.                                    B. Chứng kiến cán bộ xã nhận hối lộ.

C. Phát hiện đường dây mua bán người.                          D. Đưa tin sai về dịch bệnh covid 19.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81C

82B

83B

84B

85C

86A

87D

88B

89B

90C

91A

92A

93D

94A

95A

96B

97A

98D

99A

100A

101A

102B

103D

104C

105A

106D

107B

108D

109A

110A

111B

112D

113D

114A

115C

116D

117C

118D

119D

120A

 

2. Đề số 2

Câu 81. Hiến pháp do tổ chức nào dưới đây ban hành ?

A. Nhà nước.                          B. Cơ quan Nhà nước.       C. Chính phủ.          D. Quốc hội.

Câu 82. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ

A. ý kiến các Luật sư.                                                            B. các quy tắc chung của cộng đồng.

C. thực tiễn đời sống xã hội.                                                D. ý kiến của nhân dân.

Câu 83. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.                                                 B. Tính thuyết phục, nêu gương.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.                    D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 84. Nhờ có pháp luật nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này đề cập đến

A. chức năng của pháp luật.                                                B. vai trò của pháp luật.

C. đặc trưng của pháp luật.                                                  D. nhiệm vụ của pháp luật.

Câu 85. Pháp luật quy định rõ cách thức để công dân thực hiện quyền tố cáo của mình là biểu hiện cụ thể về

A. vai trò của pháp luật.                                                        B. đặc trưng của pháp luật.

C. chức năng của pháp luật.                                                D. khái niệm của pháp luật.

Câu 86. Việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.                                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thử pháp luật.                                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 87. Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.                                                           B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thử pháp luật                                                           D. Áp dụng pháp luật.

Câu 88. “Gái một con trông mòn con mắt.Gái hai con, con mắt liếc ngang. Ba con cổ ngẳng,răng vàng. Bốn con quần áo đi ngang khết mù. Năm con tóc rối tổ cu. Sáu con yếm trụt, váy dù vắt ngang.”

Câu ca dao trên nói gì?

A. Hậu quả của việc sinh con quá nhiều              B. Nỗi khổ của người phụ nữ

C. Trọng nam khinh nữ                                           D. Khả năng sinh con của người phụ nữ

Câu 89. Hành vi nào thể hiện hình thức sử dụng pháp luật?

A.  Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.

B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.

C. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng không giữ gìn bảo quản.

D. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.

Câu 90. Ông A mua hàng của ông B nhưng không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với ông B. Ông A vi phạm

A. pháp luật hình sự.                                                             B. pháp luật hành chính.

C. pháp luật kỉ luật.                                                                D. pháp luật dân sự.

Câu 91. Ông A cố ý giết người, ông A phải chịu xử lí trách nhiệm

A. trách nhiệm hình sự.                                                        B. trách nhiệm hành chính.

C. trách nhiệm thế mạng.                                                     D. trách nhiệm bồi thường.

Câu 92. Bạn M 17 tuổi mâu thuẫn với anh K nên đã rủ một bạn mang hung khí đến đánh anh K dẫn đến tử vong. Hành vi của bạn M thuộc loại vi phạm pháp luật nào.

A. Vi phạm hình sự.                                                               B. Vi phạm dân sự.

C. Vi phạm hành chính.                                                        D. Vi phạm kỉ luật.

Câu 93. Quyền của công dân không tách rời

A. trách nhiệm của công dân.                                              B. nghĩa vụ của công dân.

C. nhiệm vụ của công dân.                                                   D. quyền hạn của công dân.

Câu 94. Anh A mua ti vi Sony 40 inch với giá 10 triệu đồng. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị                                                                   B. Phương tiện thanh toán.

C. Tiền tệ thế giới.                                                      D. Phương tiện cất trữ.

Câu 95. Bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình được thể hiện

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81D

82C

83B

84B

85B

86A

87B

88A

89A

90D

91A

92A

93B

94B

95A

96B

97C

98C

99D

100D

101A

102B

103A

104B

105C

106B

107A

108D

109D

110B

111A

112D

113D

114A

115B

116C

117B

118B

119A

120C

 

3. Đề số 3

Câu 81. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật

A. công khai.                   B. quy định phải làm.               C. cho phép làm.        D. không cấm.

Câu 82. Các cá nhân, tổ chức phải gánh hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là chịu trách nhiệm

A. đạo đức.                             B. cộng đồng.                     C. pháp lí.                    D. gia tộc.

Câu 83. Công dân khi vi phạm pháp luật hình sự phải chấp hành hình phạt theo quyết định của

A. Công an.                                                                             B. Hội đồng nhân dân.

C. Ủy ban nhân dân.                                                             D. Tòa án.

Câu 84. Một trong những nội dung cơ bản của bình đẳng trước pháp luật là công dân bình đẳng về

A. giám sát ngân sách.                                                         B. nộp thuế doanh nhiệp.

C. phê duyệt quy hoạch.                                                       D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 85. Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng giữa người lao động và người sử dụng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Đại diện.                             B. Ủy nhiệm.                         C. Trung gian.          D. Trực tiếp.

Câu 86. Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện thông qua

A. hợp đồng lao động.                                                           B. dịch vụ truyền thông.

C. văn bản dự thảo.                                                               D. thỏa thuận mua bán.

Câu 87. Quyền bình đẳng trong kinh doanh thể hiện ở việc các doanh nghiệp đều được

A. khuyến khích phát triển lâu dài.                                      B. chia đều các nguồn thu nhập.

C. sử dụng mọi loại cạnh tranh.                                          D. thay đổi kiến trúc thượng tầng.

Câu 88. Bắt người trái pháp luật là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về

A. thân thể của công dân.                                                     B. bảo hộ về tính mạng.

C. chỗ ở của công dân.                                                         D. sức khỏe của công dân.

Câu 89. Theo quy định của pháp luật, hành vi tự tiện bắt người là hành vi trái pháp luật, phải bị xử lí nghiêm minh theo quy định của

A. cơ sở.                                  B. tòa án.                               C. địa phương.         D. pháp luật.

Câu 90. Công dân có thể viết bài gửi đăng báo về các vấn đề chung của đất nước là thực hiện quyền

A. điều tra xã hội học.                                                           B. tự do ngôn luận.

C. chia sẻ mọi thông tin.                                                       D. xây dựng quy chế.

Câu 91. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hình thức

A. tìm hiểu thông tin bầu cử.                                                B. chia sẻ công tác bầu cử.

C. tự mình ứng cử.                                                                D. vận động công khai.

Câu 92. Công dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi

A. cả nước.                             B. vùng miền.                       C. cơ sở.                    D. lãnh thổ.

Câu 93. Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ

A. trực tiếp.               B. gián tiếp.                 C. tập trung.             D. chỉ định.

Câu 94.  Quyền nào sau đây quy định trẻ em được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe ban đầu?

A. Tự phán quyết.                                                                  B. Được phát triển.

C. Lựa chọn dịch vụ.                                                             D. Định hướng truyền thông.

Câu 95. Công dân tự do đưa ra những cải tiến kĩ thuật để nâng cao năng suất lao động là đã thực hiện quyền

A. phán quyết                         B. thẩm định.            C. sáng tạo.                  D. phản biện.

Câu 96. Nhà nước sử dụng các biện pháp kinh tế - tài chính để xóa đói, giảm nghèo là thực hiện nội dung của pháp luật về phát triển

A. chiều cao giống nòi.                                                         B. các lĩnh vực xã hội.

C. nhân cách con người.                                                      D. trình độ ngành y tế.

Câu 97. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là

A. đối tượng lao động.   B. sức lao động.            C. phương tiện lao động.     D. tư liệu lao động.

Câu 98. Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng của thị trường là

A. thừa nhận giá trị hàng hóa.                                             B. thước đo giá trị.

C. phương tiện cất trữ.                                                          D. phương tiện thanh toán.

Câu 99. Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là kích thích

A. lực lượng sản xuất phát triển.                           B. tốc độ phân hóa giàu nghèo.

C. quá trình đầu cơ tích trữ.                                   D. hiện tượng khủng hoảng kinh tế.

Câu 100. Đối với người sản xuất kinh doanh, khi cung nhỏ hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị để phù hợp với quy luật cung cầu, họ sẽ

A. mở rộng sản xuất, kinh doanh.                                       B. bỏ mặc sản xuất, kinh doanh.

C. dừng ngay sản xuất, kinh doanh.                                  D. thu hẹp sản xuất, kinh doanh.

Câu 101. Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối

A. thay đổi quyền nhân thân.                                B. sử dụng công nghệ lạc hậu.

C. nhận tiền đền bù.                                               D. kinh doanh ngoại tệ.

Câu 102. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Bí mật giải cứu con tin.                                                    B. Giúp tội phạm bỏ trốn.

C. Gửi đơn tố cáo nặc danh.                                               D. Truy tìm chứng cứ vụ án.

Câu 103. Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm hành chính?

A. Giao hàng không đúng hợp đồng.                                B. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường.

C. Từ chối nhận di sản thừa kế.                                         D. Tham dự hội nghị tri ân khách hàng.

Câu 104. Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được

A. bảo hộ danh dự, nhân phẩm.                                       B. đào tạo nghiệp vụ ở nước ngoài.

C. chuyển giao mọi bí quyết kinh doanh.                        D. thông báo chủ thể tố cáo.

Câu 105. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân không được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Tạo điều kiện cho nhau phát triển.                               B. Cùng bàn bạc, lựa chọn nơi cư trú.

C. Vợ, chồng cùng chăm sóc con.                                    D. Cấm lựa chọn tôn giáo của nhau.

Câu 106. Theo quy định của pháp luật, việc khám chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi phát hiện ở đó có

A. người chưa thi hành án.                                                  B. công cụ để gây án.

C. dấu hiệu vi phạm dân chủ.                                              D. mẫu vật di chỉ khảo cổ.

Câu 107. Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín khi

A. điều tra thông tin nhân khẩu.                                          B. thay đổi phương thức vận chuyển.

C. cần chứng cứ để điều tra vụ án.                                    D. kiểm tra hóa đơn dịch vụ.

Câu 108. Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?

A. Trực tiếp.             B. Bỏ phiếu kín.           C. Bình đẳng.           D. Phổ thông.

Câu 109. Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây?

A. Bị xử phạt khi vi phạm hành chính.                 B. Nhận quyết định sa thải thiếu căn cứ .

C. Tham gia tuyên truyền phòng chống covid.   D. Chứng kiến hành vi đưa, nhận hối lộ.

Câu 110. Theo quy định của pháp luật, công dân có thể học bằng nhiều loại hình trường, lớp khác nhau là thể hiện nội dung nào sau đây của quyền học tập?

A. Tự nghiên cứu.                             B. Được ưu đãi.      C. Luôn sáng tạo.      D. Học suốt đời.

Câu 111. Bà H chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật. 

B. Tuân thủ quy định.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu 112. Cán bộ huyện X là chị V nhận 50 triệu đồng và làm giả hồ sơ để giúp ông A được hưởng chế độ trợ cấp đặc biệt. Chị V đã vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Hình sự và hành chính.                                                   B. Dân sự và hành chính.

C. Kỉ luật và dân sự.                                                              D. Hình sự và kỉ luật.

Câu 113. Sau khi thuê nhà trọ, phát hiện bể nước của ông H chủ nhà bị rò rỉ, anh M đã phá bỏ và xây lại bể nước mới để dùng. Phát hiện sự việc, ông H cùng với con trai là anh V đánh anh M gãy tay. Anh M vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Hành chính.                       B. Hình sự.                C. Kỉ luật.                   D. Dân sự.

Câu 114. Nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X ra quyết định điều chuyển chị từ phòng kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?

A. Giao kết hợp đồng lao động.                                           B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng.

C. Xác lập quy trình quản lí.                                                 D. Áp dụng chế độ ưu tiên.

Câu 115. Anh T cho bà con trong khu dân cư nơi mình ở mượn lâu dài ngôi nhà anh được thừa kế riêng làm điểm sinh hoạt văn hóa mà không hỏi ý kiến vợ. Anh T không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây?

A. Hợp đồng.                          B. Tình cảm.                          C. Việc làm.               D. Tài sản.

Câu 116. Cho rằng, ông A lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên bà C bực tức xông vào nhà ông A chửi mắng và bị con trai ông A bắt, giam trong nhà kho hai ngày. Con trai ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.                                      B. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.

C. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.                           D. Bất khả xâm phạm về danh tính.

Câu 117. Chị V kinh doanh mỹ phẩm nhưng bán thêm thực phẩm chức năng giả. Để mua chuộc đoàn thanh tra liên ngành, chị V nhờ chị H đưa 30 triệu đồng cho Trưởng đoàn thanh tra là ông Q nhưng bị ông Q từ chối và lập biên bản xử phạt chị V. Khi chị V đến nhà chị H để đòi lại tiền thì giữa hai chị đã xảy ra xô xát, con chị H đã gọi điện báo công an phường. Sau khi xác minh, Trưởng công an phường là ông D đã lập biên bản xử phạt chị V về hành vi gây rối trật tự công cộng. Những ai sau đây đã áp dụng pháp luật?

A. Ông D, ông Q và chị H.                                                    B. Ông D và ông Q.

C. Ông D, ông Q và chị V.                                                    D. Ông Q và chị V.

Câu 118. Ông T tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại nhà ông T, do tranh cãi về mức tiền bồi thường, anh M chồng chị N đập vỡ lọ hoa của ông T nên bị anh Q con trai ông T đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy nên bị cảnh sát giao thông xử phạt. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Anh M và chị N.                                                                 B. Ông T, anh M và chị N.

C. Ông T và anh M.                                                               D. Ông T, anh M và anh Q.

Câu 119. Do có thông tin ông D Giám đốc có tình cảm với chị T nên đã chuyển chị T từ phòng hành chính lên làm thư ký riêng, bà V vợ ông D đã bàn với anh K là con rể tìm hiểu thông tin này. Sau đó, giữa anh K và chị T nảy sinh tình cảm và sống với nhau như vợ chồng khiến chồng chị T viết đơn ly hôn. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Bà V và chị T.                                                                     B. Ông D, chị T và anh K.

C. Anh K và chị T.                                                                  D. Ông D, bà V và anh K.

Câu 120. Bắt quả tang chị H lấy trộm điện thoại của mình tại phòng khách gia đình, anh K cùng vợ là chị V bắt, giam chị H vào nhà kho gia đình. Hai ngày sau, khi đi làm về ông N là bố của anh K chửi bới, xúc phạm chị H. Biết chuyện, chồng của chị H là anh T cầm theo hung khí đến nhà anh K đe dọa thì mới được anh K thả chị H về. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Anh K và chị V.                                                                  B. Ông N, anh K và chị V.

C. Anh V và anh T.                                                                 D. Anh K, anh T và chị V.

ĐÁP ÁN

81B

82C

83D

84D

85D

86A

87A

88A

89D

90B

91C

92C

93A

94B

95C

96B

97B

98A

99A

100A

101D

102B

103B

104A

105D

106B

107C

108A

109D

110D

111C

112D

113D

114A

115D

116A

117B

118C

119C

120A

 

4. Đề số 4

Câu 81. Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. sử dụng pháp luật.                                                           B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.                                                            D. áp dụng pháp luật.

Câu 82. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật là một trong những mục đích của

A. nghi lễ tôn giáo.                                                                 B. khiếu nại.

C. tố cáo.                                                                                 D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 83. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và

A. công vụ nhà nước.                                                            B. chuyển nhượng tài sản.

C. giao dịch dân sự.                                                               D. trao đổi hàng hóa.

Câu 84. Công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau đều phải chịu trách nhiệm

A. bồi thường tài sản.                                                            B. kê khai tài sản.

C. pháp lý như nhau.                                                            D. điều trị tâm lí.

Câu 85. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau và

A. không phân biệt đối xử.                                                    B. tự quyết định mọi việc.

C. coi trọng con trai trưởng.                                                 D. ưu tiên cho con đẻ.

Câu 86. Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong lao động khi

A. chia đều mọi nguồn thu nhập.                                        B. tự do lựa chọn việc làm.

C. tham gia bảo hiểm nhân thọ.                                          D. thay đổi tư duy làm việc.

Câu 87. Mọi doanh nghiệp đều được mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh là bình đẳng trong thực hiện

A. ưu tiên công nghệ.                                                            B. quyền kinh doanh.

C. nghĩa vụ kinh doanh.                                                       D. hợp đồng lao động.

Câu 88. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan có thẩm quyền?

A. Phạm tội quả tang.                                                            B. Tổ chức hoạt động tình nguyện.

C. Phát ngôn không đúng chuẩn mực.                              D. Bị cách li y tế.

Câu 89. Theo quy định của pháp luật, bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có dấu vết của

A. tội phạm.                                                                             B. người làm chứng.

C. người bị hại.                                                                       D. bị cáo.

Câu 90. Công dân được trực tiếp phát biểu ý kiến trong cuộc họp nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình là thể hiện quyền nào dưới đây?

A. Độc lập phán quyết.                                                          B. Quản lí nhà nước.

C. Tự do ngôn luận.                                                              D. Tiếp cận thông tin.

Câu 91. Quyền bầu cử của công dân không được thực thiện theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Phổ thông.            B. Bình đẳng.           C. Gián tiếp.           D. Bỏ phiếu kín.

Câu 92. Việc cá nhân đóng góp ý kiến xây dựng đề án định canh, định cư ở địa phương là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi

A. cả nước.               B. vùng miền.             C. lãnh thổ.                 D. cơ sở.

Câu 93. Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ

A. tập trung.                            B. trực tiếp.                C. gián tiếp.                  D. công khai.

Câu 94. Theo quy định của pháp luật, công dân tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền nào sau đây?

A. Sáng tạo.                            B. Học tập.                 C. Tham vấn.               D. Phát triển.

Câu 95. Công dân có thể học bằng các hình thức khác nhau là thể hiện nội dung nào sau đây của quyền học tập?

A. Học thường xuyên, học suốt đời.                                   B. Quyền học không hạn chế.

C. Thay đổi cách thức đào tạo.                                            D. Quản lí học trực tuyến.

Câu 96. Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là

A. hạ thấp tuổi thọ bình quân.                               B. chăm sóc sức khỏe nhân dân.

C. điều tiết phân bố dân cư.                                   D. xóa bỏ lao động thất nghiệp.

Câu 97. Quá trình sản xuất là sự kết hợp giữa tư liệu sản xuất với

A. cơ cấu kinh tế.                                                                  B. thiết bị lao động .

C. kiến trúc thượng tầng.                                                    D. sức lao động.

Câu 98. Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không có chức năng nào sau đây?

A. Điều tiết sản xuất.                                                             B. Phương tiện cất trữ.

C. Tiền tệ thế giới.                                                                  D. Thước đo giá trị.

Câu 99. Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất hàng hóa là

A. phân hóa giàu, nghèo.                                                     B. san bằng lợi nhuận bình quân.

C. chia đều lãi suất định kì.                                                  D. xóa bỏ cạnh tranh.

Câu 100. Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả hàng hóa thường có xu hướng

A. ngang bằng giá trị.                                                             B. lớn hơn giá trị.

C. nhỏ hơn giá trị.                                                                  D. không còn giá trị.

Câu 101. Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối

A. hưởng trợ cấp thất nghiệp.                              B. bảo vệ an ninh quốc gia.

C. buôn bán hàng giả.                                            D. tài sản thừa kế.

Câu 102. Công dân đủ năng lực theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Từ chối nhận di sản thừa kế.                                          B. Thỏa thuận việc đền bù tài sản.

C. Vận chuyển pháo lậu.                                                       D. Bắt người bị truy nã.

Câu 103. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm hình sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Giao hàng không đúng thỏa thuận.                               B. Không mua bảo hiểm nhân thọ.

C. Từ chối vận chuyển gỗ lậu.                                             D. Tổ chức đánh bạc quy mô lớn.

Câu 104. Việc làm nào sau đây thể hiện bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ của công dân trước pháp luật ?

A. Thực hiện đúng quy trình bầu cử.                                  B. Công khai nội dung phiếu bầu.

C. Chỉ đạo mọi người bầu cử.                                             D. Hướng dẫn lựa chọn đại biểu.

Câu 105. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?

A. Tham gia bảo hiểm xã hội.                                              B. Phải đủ độ tuổi tuyển dụng.

C. Cơ hội tìm kiếm, tiếp cận việc làm.                                D. Ủy quyền giao kết hợp đồng lao động.

Câu 106. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. cơ quan chỉ định.                                                              B. chính phủ phê duyệt.

C. pháp luật quy định.                                                           D. địa phương ban hành.

Câu 107. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của người khác chỉ được thực hiện theo

A. yêu cầu của bưu điện.                                                      B. quy định của pháp luật.

C. đề xuất của người gửi.                                                    D. kiến nghị của người nhận.

Câu 108. Cử tri vì lý do sức khỏe không đến được nơi bỏ phiếu, tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ ở của cử tri để cử tri nhận phiếu và bầu cử thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?

A. Trực tiếp.                                                              B. Ủy quyền.

C. Bình đẳng.                                                            D. Gián tiếp.

Câu 109. Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được

A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.            B. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.

C. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.         D. thông báo tuyển dụng nhân sự.

Câu 110. Theo quy định của pháp luật, nhà nước có chính sách thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc đã thể hiện nội dung của quyền

A. được phát triển.                                                                 B. thay đổi nhân sự.

C. ưu tiên công nghệ.                                                           D. tự do đàm phán.

Câu 111. Sau khi mua xe ô tô, anh H đến cơ quan chức năng làm thủ tục đăng kí là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.                                                           B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.                                                          D. Áp dụng pháp luật.

Câu 112. Anh M, một lao động tự do đã uống rượu tại một đám cưới. Trên đường về, xe ô tô do anh M điều khiển chạy với tốc độ cao nên anh đã va chạm với anh P điều khiển xe máy đi cùng chiều khiến xe anh P hư hỏng nặng, anh P tử vong. Anh M vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Hình sự, kỉ luật, dân sự.                                                   B. Hình sự, hành chính, kỉ luật.

C. Hình sự và hành chính.                                                   D. Dân sự và kỉ luật.

Câu 113. Anh H được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ, anh H thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động kinh doanh. Anh H phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự.                              B. Hành chính.                     C. Dân sự.                 D. Kỉ luật.

Câu 114. Anh Q giả mạo chữ kí của vợ để bán nhà thuộc sở hữu chung của hai vợ chồng lấy tiền đầu tư bất động sản. Anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Kinh doanh.                                                                       B. Tài chính và đầu tư.

C. Hôn nhân và gia đình.                                                      D. Tiền tệ.

Câu 115. Cửa hàng của anh C được cấp giấy phép bán bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh C đã thực hiện nội dung nào đưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.                                        B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.

C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.                                   D. Chủ động mở rộng quy mô.

Câu 116. Do ghen tuông, anh M đã nói xấu anh Q trên mạng xã hội. Bức xúc, anh Q cùng bạn đã xúc phạm và đánh anh M gãy tay đồng thời công khai tin nhắn của anh M với chị V trên trang cá nhân. Anh Q không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.                                      B. Bảo đảm an toàn về thư tín.

C. Được pháp luật bào hộ về sức khỏe.                            D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.

Câu 117. Tại cuộc họp tổ dân phố X, vì bà P tố cáo việc ông S nhập khẩu trái phép thuốc tân dược nên ông S đã đánh bà P bị ngất xỉu. Thấy vậy, chủ tọa là ông C đã tạm dừng cuộc họp và đề nghị anh B, là y tá đồng thời là người duy nhất có xe ô tô, đưa bà P đi cấp cứu. Nhưng do có mâu thuẫn cá nhân từ trước, anh B đã từ chối đề nghị của ông C, buộc ông phải gọi xe cứu thương đưa bà P đến bệnh viện. Những ai sau đây đã sử dụng pháp luật?

A. Bà P và ông C.                                                                   B. Anh B, bà P và ông C.

C. Ông S, ông C và bà P.                                                     D. Ông S và anh B.

Câu 118. Bà V cùng chồng là ông M tự ý bày hoa tràn ra hè phố để bán đồng thời giao cho chị T pha chế phẩm màu nhuộm hoa trong nhà. Thấy chị P bị dị ứng toàn thân khi giúp mình pha chế phẩm màu, chị T đã đưa chị P đi bệnh viện. Sau đó, cơ quan chức năng đã kiểm tra và kết luận toàn bộ số phẩm màu mà bà V dùng để nhuộm hoa đều do bà N tự pha chế và cung cấp khi chưa có giấy phép sản xuất. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính?

A. Bà V, ông M và chị T.                                                        B. Bà V, bà N và ông M.

C. Bà V, chị T và bà N.                                                          D. Bà V, ông M, chị T và bà N.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81C

82D

83A

84C

85A

86B

87B

88A

89A

90C

91C

92D

93B

94A

95A

96B

97D

98A

99A

100C

101C

102C

103D

104A

105D

106C

107B

108A

109C

110A

111C

112C

113B

114C

115D

116A

117A

118B

119A

120B

 

5. Đề số 5

Câu 81. Tính quyền lực của pháp luật được thể hiện ở

A. sức mạnh quyền lực nhà nước.                        B. kỷ luật của Đảng.

C. tổ chức công Đoàn.                                              D. ý thức tự giác của công dân.

Câu 82. Các văn bản quy phạm pháp luật phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa để được hiểu đúng, thực hiện chính xác là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.                                     B. Tính quyền lực của pháp luật.

C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.                  D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 83. Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp thống trị.                                                  B. Công nhân.

C. Tư sản.                                                                   D. Nông dân.

Câu 84. Học sinh đi học muộn bị thầy (cô) giáo nhắc nhở nhưng không ăn năn nhận lỗi mà còn cãi lại thầy (cô) là hành vi vi phạm

A. pháp luật.               B. dân sự.                  C. đạo đức.               D. hành chính.

Câu 85. Pháp luật quy định xử phạt hành chính đối với mọi công dân không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò

A. bảo vệ công dân.                                                  B. bảo vệ lợi ích của mình.

C. quản lý công dân.                                                 D. quản lý xã hội.

Câu 86. Người có hành vi phạm hình sự trước hết phải chịu trách nhiệm

A. Hình sự.                                                                  B. Hành chính.

C. Dân sự.                                                                   D. Kỉ luật.

Câu 87. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các

A. quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.             B. các công dân được pháp luật bảo vệ.

C. các cơ quan được pháp luật bảo vệ.                 D. quan hệ được pháp luật bảo vệ.

Câu 88. Cơ sở của việc truy cứu trách nhiệm pháp lí là

A. xử lí nghiêm minh các hành vi phạm luật.

B. quyết định có hiệu lực pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

C. truy cứu trách nhiệm hình sự.

D. thực hiện các tố tụng cần thiết.

Câu 89. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?

A. Áp dụng pháp luật.                                               B. Sử dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                              D. Thi hành pháp luật.

Câu 90. Việc cảnh sát giao thông xử phạt hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ là thực hiện hình thức pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.                                               B. Áp dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                              D. Thi hành pháp luật.

Câu 91. Anh M đi bỏ phiếu đại biểu quốc hội trong trường hợp này anh M đã

A. sử dụng pháp luật.                                               B. áp dụng pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.                                                D. thi hành pháp luật.

Câu 92. Anh T biết về hành vi sản xuất rượu giả của gia đình ông K. Nếu là anh T em sẽ sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào theo đúng qui định của pháp luật?

A. tuân thủ pháp luật.                                                B. áp dụng pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.                                               D. thi hành pháp luật.

Câu 93. Mỗi hành vi vi phạm pháp luật phải chịu ít nhất một loại trách nhiệm pháp lý là nội dung của công dân bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lý.                                             B. quyền của công dân.

C. nghĩa vụ của công dân.                                       D. quyền và nghĩa vụ của công dân.

Câu 94. N 20 tuổi và K 16 tuổi cùng phạm tội cướp giật tài sản. Tòa án xử phạt N tội nặng hơn K. Trường hợp này thể hiện nội dung nào của pháp luật?

A. Nghiêm khắc và đúng đắn.                                 B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

C. Công tâm về nghĩa vụ.                                        D. Nhân đạo và khoan dung.

Câu 95. Bình đẳng về quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A.  vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình.

B. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình.

C. thời gian làm việc theo điền kiện của mình.

D. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

Câu 96. Bình đẳng trong kinh doanh là công dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh

A.  tùy theo điều kiện và khả năng của mình.

B. đặc điểm của địa phương.

C. nhu cầu của xã hội.

D. mong muốn của gia đình.

Câu 97. Quyền tự do kinh doanh của công dân là

A.  Mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.

B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào mà mình thích.

C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào.

Câu 98. Mục đích cuối cùng của kinh doanh là

A. chất lượng sản phẩm.                                                      B. sinh lợi.

C. mẫu mã.                                                                              D. uy tín.

Câu 99. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được pháp luật thừa nhận ở văn bản nào dưới đây?

A. Quy phạm pháp luật.                                                        B. Giao kèo lao động.

C. Hợp đồng lao động.                                                          D. Cam kết lao động.

Câu 100. Anh A và chị B vào làm việc tại công ty X cùng một thời điểm. Anh A được trả lương cao hơn chị B. Trong trường hợp này giám đốc công ty căn cứ vào tiêu chuẩn nào?

A. Giới tính.                                                                             B. Dân tộc.

C. Nguồn gốc gia đình.                                                         D. Trình độ chuyên môn.

Câu 101. Giám đốc công ty F sa thải chị D trong thời gian chị D nghỉ chế độ thai sản. Trong trường hợp này giám đốc đã vi phạm nội dung nào?

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81A

82D

83B

84C

85D

86A

87A

88B

89D

90B

91A

92C

93A

94B

95D

96A

97C

98B

99C

100D

101D

102D

103B

104A

105A

106A

107C

108B

109C

110D

111C

112C

113A

114A

115D

116A

117B

118A

119C

120A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Ngô Tất Tố. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON