Mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Siêu để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SIÊU |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương
ứng có giá trị là \({v_1} = 10\sqrt 3 cm/s\), a1=-1m/s2, v2=-10cm/s và m/s2. Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
A.3cm
B.\(\sqrt 3 \)cm
C.1cm
D.\(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)cm
Câu 2: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:
A. \(A = \dfrac{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}{{{{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}}}\)
B. \(A = \dfrac{{v_{m{\rm{ax}}}^{\rm{2}}}}{{{{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}}}\)
C. \(A = \dfrac{{{a_{m{\rm{ax}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}\)
D. \(A = \dfrac{{a_{m{\rm{ax}}}^{\rm{2}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}\)
Câu 3: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ . Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?
A. Giảm 9 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 3 lần
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 6: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức:
A. m1 =\(\sqrt 2 \)m2 .
B. m2 = 4m1.
C. m1 = 4m2.
D. m1 = 2m2.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Tính khối lượng m của vật dao động. Lấy π2 =10.
A. 0,2 kg. B. 2 kg.
C. 0,05 kg. D. 0,5 kg.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos (4t)N. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm. B. 12 cm.
C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 10: Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là
A. 12,5 s. B. 0,08 s.
C. 1,25 s. D. 0,8 s.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
B |
A |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
D |
B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:
A. T/6
B. T/4
C. T/8
D. T/12
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 12,5Hz
B. 50 Hz
C. 5Hz
D. 100Hz
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 250g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5cm
B. 4cm
C. 2,5m
D. 2cm
Câu 4: Một vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí cân bằng về biên. Nhận định nào sau đây là SAI?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần
B. Vận tốc và lực kéo về trái dấu
C. Tốc độ của vật giảm dần
D. Vật chuyển động chậm dần đều
Câu 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 4cm thì li độ dao động thứ hai là -3cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 5cm
B. 7cm
C. 1cm
D. 0,5cm
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U0.cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0.cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?
A. \(\dfrac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \dfrac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
B. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{{u^2}}}{{U_0^2}} = 1\)
C. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{{u^2}}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
D. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} = 1\)
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, tụ điện có C = 10-4/π (F) và cuộn dây thuẩn cảm có L = 0,6/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(u = 120\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)(V)\). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. \(i = 3\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)(A)\)
B. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{{12}}} \right)(A)\)
C. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{{7\pi }}{{12}}} \right)(A)\)
D. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)(A)\)
Câu 8: Một đoạn dây dài l = 40cm mang cường độ dòng điện I = 5A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,3N
B. 0,5N
C. 0,4N
D. 0,6N
Câu 9: Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f1 = 2m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng
A. 4cm
B. 2cm
C. 10cm
D. 5cm
Câu 10: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từu B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi ϕ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của ϕ bằng
A. 0
B. 0,5BS
C. 2BS
D. BS
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
B |
C |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
D |
A |
D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 2: Trong cách cách sau cách nào đơn giản nhất để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Tăng điện áp truyền tải
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
Câu 3: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12 cm.Để đọc sách gần nhất cách mắt 24 cm. Người này cần phải đeo kính có tiêu cự thế nào ? Coi là kính sát mắt
A. f = 24 cm
B. f = 8 cm
C. f = 24 cm
D. f = - 8 cm
Câu 4 : Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Điện trở R
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Điện dung C của tụ
D. Độ tự cảm L của cuộn dây
Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véctơ cảm ứng từ tại điểm M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn?
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Anten
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuyếch đại
Câu 7: Điểm cực cản của mắt không bị tật là:
A. Điểm ở gần mắt nhất
B. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới
C. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α = αmin
D. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông lớn nhất.
Câu 8: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi:
A. Bước sóng
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Tần số
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi \(\dfrac{{2\sqrt 3 {U_R}}}{3} = 2{U_L} = {U_C}\) thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. Trễ pha p/6
B. Sớm pha p/3
C. Trễ pha p/3
D. Sớm pha p/6
Câu 10: Quan sát hình vẽ bên. Trong khi dịch con chạy C của biến trở R về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở R lần lượt có chiều:
A. Itc từ P đến Q; IR từ N đến M
B. Itc = 0; IR từ N đến M
C. Itc từ P đến Q; IR từ M đến N
D. Itc từ Q đến P; IR từ M đến N
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
C |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
D |
A |
A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng đẻ khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần. Khi hoạt động tử phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là
A. Tia hồng ngoại.
B. tia gamma
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
Câu 2: giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5,51.10-19J.
B. 4,42.10-19J.
C. 3,12.10-19J.
D. 4,53.10-19J.
Câu 3: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. Tiết diện của vật dẫn.
B. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
Câu 4: Pin quang điện là nguồ điện, trong đó
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của lực phục hồi có biểu thức F = 0,8cos4t (N). Pha ban đầu của dao động là
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π.
Câu 6: cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là :
A. \(\sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} - {{(\omega C)}^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{(\dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} - {{(\dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} \).
Câu 7: truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải
A. Sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Câu 8: Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét(W/m).
B. Jun trên mét vuông ( J/m2)
C. Oát trên mét vuông (W/m2)
D. Ben (B).
Câu 9: Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A
B. 2,5A
C. 10A
D. 4A
Câu 10: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 168cm.
B. 172,8cm.
C. 35cm.
D. 163,2cm.
ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.B |
4.A |
5.C |
6.C |
7.C |
8.D |
9.A |
10.B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)
B. \(Z = R + {Z_L} + {Z_C}\)
C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)
D. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)
Câu 2: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây
A. Lò sưởi điện
B. Màn hình vô tuyến điện
C. Hồ quang điện
D. Lò vi sóng
Câu 3 : Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình \(s = 2\cos \left( {\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\)cm.Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
Câu 4: Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng
A. \({u_M} = a\cos 20\pi t(cm)\)
B. \({u_M} = a\cos \left( {20\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)(cm)\)
C. \({u_M} = a\cos \left( {20\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)(cm)\)
D. \({u_M} = a\cos \left( {20\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)(cm)\)
Câu 5: Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25W
B. 440W
C. 200W
D. 50W
Câu 6: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
Câu 7: Đặt điện áp \(u = {U_0}c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{{10}}} \right)V\) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \dfrac{{0,7}}{\pi }H\). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω
B. 70 Ω
C. 25 Ω
D. 100 Ω
Câu 8: Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Câu 9: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
Câu 10: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất là n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu cam và tần số 1,5f
B. màu tím và tần số f
C. màu tím và tần số 1,5f
D. màu cam và tần số f
ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.A |
4.D |
5.A |
6.D |
7.B |
8.A |
9.A |
10.D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Siêu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!