YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hữu Lũng

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hữu Lũng để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm . Chiếu vào kim  loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J;  ε2 = 2,5 .10-19 J;   ε3 = 3,5 .10-19 J;   ε4 = 4,5. 10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với

A. Chùm bức xạ 1.        

B. Chùm bức xạ 2.        

C. Chùm bức xạ 3.      

D. Chùm bức xạ 4..

Câu 2: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.

A. 1,1.106 (m/s).         

B. 1,2.106 (m/s).         

C. 1,2.105 (m/s).         

D. 1,1.105 (m/s)..

Câu 3: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

    A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. 

    B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.

    C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. 

    D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 4: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

     A. 2λ.                            B. λ.                              C. 0,5λ.                         D. 0,25λ.

Câu 5:  Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

     A. 1 s.                        B. 0,5 s.                           C. 1,5 s.                        D. 2 s.

Câu 6: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

     A.6 m.                           B. 60 m..                      C. 6 km .                       D. 3 km

Câu 7: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?

A. giảm đi 5 µF.          

B. tăng thêm 15 µF.        

C. giảm đi 20 µF.     

D. tăng thêm 25 µF.

Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc                                           

B. li độ và tốc độ          

C. biên độ và năng lượng                                  

D. biên độ và tốc độ

Câu 9: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

     A. 500 vòng.               B. 25 vòng.                 C. 100 vòng.               D. 50 vòng.

Câu 10: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,03 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A.  \(4968\,mJ.\)           

B.    \(31,05\,MeV.\)     

C.   \(27,95\,MeV.\)     

D.  \(251,5\,J.\)

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-A

4-C

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ

A. tăng 2 lần.                                               

B. tăng 4 lần.                                               

C. giảm 2 lần.                                              

D. giảm 4 lần.

Câu 2. Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin dưới nước là

A. sóng cực ngắn.                          

B. sóng ngắn.                                                          

C. sóng trung.                                                          

D. sóng dài.

Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?

Máy quang phổ lăng kính

A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.

D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính

Câu 4: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng

A. tử ngoại.              

B. ánh sáng nhìn thấy.      

C. hồng ngoại.                                                                                                                                            

D. sóng vô tuyến.

Câu 5. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.

A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.

C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.

D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.

Câu 6. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu

A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.                                                          

B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.                                                           

C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.

D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.

Câu 7: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân \(X_{Z}^{A}\). Năng lượng liên kết của một hạt nhân \(X_{Z}^{A}\) được xác định bởi công thức

A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c2.               

B. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX].

C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c2.              

D. W = [Z.mp - (A – Z)mn - mX]c2.

Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?

 A. Điện tích.                                                             

B. Động lượng.                                           

C. Khối lượng nghỉ.                            

D. Năng lượng toàn phần.

Câu 9. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích

A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.

B. phụ thuộc hình dạng đường đi.

C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.

D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào không có lực từ?

A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.                             

B. Tương tác giữa hai nam châm.

C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.                                    

D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.

ĐÁP ÁN

1

C

6

C

2

D

7

A

3

C

8

C

4

B

9

D

5

D

10

D

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều.                

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.

C.chu kì của nguồn điện xoay chiều.                     

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

Câu 2. Từ thông riêng gửi qua ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua nó là 0,080 Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8 A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là

A. 0,05 Wb.                        

B.0,128 Wb.                   

C. 0,205 Wb.                   

D. 0,031 Wb.

Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với \(L=\frac{1}{4\pi }\)mH và \(C=\frac{1}{10\pi }\mu F\). Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số

A. 100 kHz.                        

B.200π kHz.                   

C. 200π Hz.                    

D.100 Hz.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.sớm pha \(\frac{\pi }{4}.\)                                         

B. trễ pha \(\frac{\pi }{4}.\)       

C.trễ pha \(\frac{\pi }{2}.\)                                        

D. sớm pha \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 5. Năng lượng liên kết của \({}_{10}^{20}Ne\) và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của \({}_{10}^{20}Ne\) là

A. 8,032 MeV/nuclon.     

B. 16,064 MeV/nuclon. 

C. 5,535 MeV/nuclon.   

D. 160,64 MeV/nuclon.

Câu 6. Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidrô ở trạng thái thứu n là \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}(eV)\). Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là

A. 1,51 eV.                         

B.4,53 eV.                       

C. – 4,53 eV.                   

D. -1,51 eV.

Câu 7. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ lớn là

A. 2000 V/m.                      

B. 1000 V/m.                   

C. 8000 V/m.                   

D. 16000 V/m.

Câu 8. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm.Trên dây có sóng dừng vớikhoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

A. 120 cm.                           B. 15 cm.                          C. 30 cm.                         D. 60 cm.

Câu 9. Chọn câu sai ?

A. Hiện tượng xuất hiện đòng điện Fu cô thực chất là hiện tượng tự cảm.

B. Một tấm kim loại dao động cắt các đường sức của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fucô.

C. Khi khối kim loại đặt nằm yên trong từ trường biến thiên thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu cô.

D. Dòng điện Fu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.

Câu 10. Gọi \({{f}_{1}},{{f}_{2}}\) và \({{f}_{3}}\) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án đúng.

A. \({{f}_{1}}<{{f}_{2}}<{{f}_{3}}\).                            

B.\({{f}_{3}}<{{f}_{2}}<{{f}_{1}}\).       

C.\({{f}_{2}}<{{f}_{3}}<{{f}_{1}}\).                          

D.\({{f}_{2}}<{{f}_{1}}<{{f}_{3}}\).

( Chọn D)

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức

A. \(f=n.p\)                  

B. \(f=\frac{60n}{p}\)  

C. \(f=\frac{np}{60}\)  

D. \(f=\frac{n}{p}\)

Câu 2: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

A. Tăng n lần.            

B. Tăng n4 lần.          

C. Giảm n4 lần.          

D. Giảm n lần.

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

A. \(\lambda =\frac{2\pi c}{f}\)                        

B. \(\lambda =\frac{2\pi f}{c}\)

C. \(\lambda =\frac{f}{c}\)    

D. \(\lambda =\frac{c}{f}\)

Câu 4:  Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.  

B. cả hai sóng đều không đổi.

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.  

D. cả hai sóng đều giảm.

Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

    A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

    B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

    C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

    D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 6: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

    A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.     

    B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

    C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.      

    D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 7: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:

A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện

B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước

C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm

D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện

Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

    A. L.                            B. O.                               C. N.                                   D. M.

Câu 9. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là  

       A. F/9                         B. F/16                         C. F/81                         D. F/25

Câu 10: So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn

A.11 nơtrôn và 6 prôtôn.            

B.5 nơtrôn và 6 prôtôn   

C.6 nơtrôn và 5 prôtôn.              

D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.D

4.B

5.B

6.A

7.B

8.A

9.C

10.B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A. cùng pha với li độ.                              

B. ngược pha với li độ.   

C. chậm pha p/2 so với li độ.                  

D. sớm pha p/2 so với li độ.                    

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết công suất mạch ngoài là 16W:

A. R = 1\(\Omega \). H = 54%                                

B. R = 4\(\Omega \). H = 76,6%     

C. R = 4\(\Omega \). H = 66,6%                             

D. R = 1\(\Omega \). H = 56,6%

Câu 3:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi: A. Dφ = (2k + 1)π/2      

B. Dφ = (2k + 1)π/4    

C. Dφ = (2k + 1)π     

D. Dφ = k2π.

Câu 4: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:

A. Uc = 60V        

B. Uc = 80\(\sqrt{2}\)V                      

C. Uc = 80V              

D. Uc =100 V

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6\(\mu F\). Tần số góc của dao động bằng    A. 4.102 (rad/s)        

B. 4.105 (rad/s)         

C. 25.102 (rad/s)                  

D. 25.105 (rad/s)

Câu 6 Hạt nhân Urani \({}_{92}^{234}U\) có cấu tạo gồm : 

A. 92p và 142n           

B. 234p và 142n      

C. 142p và 92n         

D. 234p và 92n

Câu 7: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm. Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?

A. 1,2811 μm.                      

B. 1,8121 μm.                 

C. 1,0939 μm.                 

D. 1,8744 μm.

Câu 8: Khi bắn phá \({}_{5}^{10}B\) bằng hạt \(\alpha \) thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:

A. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{6}^{12}C+n\)                 

B. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{9}^{19}F+n\)                                                  

C. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{8}^{16}O+n\)                  

D. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{7}^{13}N+n\)

Câu 9: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100pt + p/3) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện  là

A. 25\(\sqrt{2}\)A                

B. 50A                   

C. 50\(\sqrt{2}\)A                 

D. 50\(\sqrt{3}\)A

Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm \(L=\frac{0,3}{\pi }H\) vào điện áp xoay chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là: 

A. 50W                             

B. 60W                             

C. 90W                      

D. 40W

                                                                 ĐÁP ÁN

1- D

2- C

3- D

4- C

5- D

6- A

7- C

8- D

9- A

10-C

 

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hữu Lũng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF