YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Nghĩa Dân

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Nghĩa Dân, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác

B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng

C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng

D. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác bước sóng không thay đổi

Câu 2: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là

A. 185 Hz   

B. 170Hz   

C. 200Hz   

D. 255Hz

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biến độ cực đại; giữa M và đường trung trực của AB có 3 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s    

B. 36,7 cm/s   

C. 40 cm/s   

D. 53,4 cm/s

Câu 4: Cho A,B là hai nguồn kết hợp có phương trình : uA = uB = 2cos50πt (mm). M là điểm cách A, B các đoạn MA = 17,2 cm; MB = 16,4 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Biên độ sóng ở M là

A. 2√2 mm    B. 2mm    C. 4mm    D. 1mm

Câu 5: Một ống trụ có một pittong ở một đầu ống, để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Để âm nghe được to nhất ta phải điều chỉnh pittong để cột không khí trong ống có đọ dài nhỏ nhất là

A. 0,75 cm    

B. 0,50cm   

C. 25,0cm   

D. 12,5cm

Câu 6: Ưu điểm nào sau đây không phải là của máy biến áp?

A. Giúp biến đổi điện áp và cường độ dòng điện rất dễ dàng

B. Hiệu suất cao

C. Cấu tạo đơn giản

D. Hoạt động được cả với dòng điện xoay chiều lẫn một chiều

Câu 7: Các mức năng lượng En của nguyên tử hidro được xác định theo công thức : En = Eo/N2 (n=1,2,3,…). Cho c = 3.108 m/s, h = 6,625.10-34J.s. Biết khi nguyên tử hidro chuyển từ mức năng lượng En về mức kế cận thì phát ra λ = 0,6563 μm và bán kính nguyên tử giảm đi 2,25 lần. Giá trị năng lượng En là

A. -1,51 eV   

B. -13,6eV   

C. 1,51eV   

D. 13,6eV

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U2cosωt có Uo không thay đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là

A. ω1ω2 = 1/√LC

B. ω1 + ω2 = 1/LC

C. ω1ω2 = 1/√LC

D. ω1 - ω2 = 2/√LC

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u AB = 50√10cos(100πt) (V), cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L1, cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L2 = (0,5)/π (H), r = 50 Ω. Số chỉ của ampe kế là 1 A. Độ tự cảm L1 nhận giá trị bằng

A. (0,5)/π (H)

B. 1/π(H)

C. (0,5)/π √3 (H)

D. 2/π (H)

Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω, độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C = 10-4/ 2π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là :

A. Ud= 200cos(100πt+ π/2) (V)

B. Ud= 200cos(100πt+ π/4) (V)

C. Ud= 200cos(100πt- π/4) (V)

D. Ud= 200cos(100πt) (V)

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

A

B

D

D

A

C

A

A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn day có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào

A. tần số dao động riêng của mạch

B. điện trở R của cuộn dây

C. điện dung C

D. độ tự cảm L

Câu 2: Một đài phát thanh sử dụng phương pháp biến điệu biên độ để trộn dao động âm tần với dao động cao tần. Điện trường của sóng do anten của đài phát thanh phát ra có dạng E = Acos(104πt)cos(2.106πt + π/2) (V/m), với A là hằng số, t tính bằng giây. Tần số của dao động âm tần được sóng điện từ mang đi là

A. 5000 Hz   

B. 5000kHz   

C. 1000Hz   

D. 1000KHz

Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được bằng

A. 600 m     B. 300m    C. 3000m    D. 1000m

Câu 4: Tìm phát biểu sai về đặc điểm của tia laze

A. Có tính đơn sắc cao

B. Là chùm sáng kết hợp

C. Có tần số lớn

D. Là chùm sáng song song

Câu 5: Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là hiện tượng

A. Khúc xạ ánh sáng

B. Phản xạ ánh sáng

C. Tán sắc ánh sáng

D. Giao thoa ánh sáng

Câu 6: Tìm phát biểu sai

A. Chỉ có ánh sáng mới có tính chất sóng

B. Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

D. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ

Câu 7: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là

A. -10,2 eV    B. -17eV    C. 10,2eV    D. 4eV

Câu 8: Một đám nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ ba. Số bức xạ không nhìn thấy được mà đám nguyên tử hidro phát ra nhiều nhất là

A. 6    B. 4    C. 3    D. 2

Câu 9: Trong phản ứng phân hạch, phần lớn năng lượng giải phóng ngay khi phân hạch dưới dạng

A. Động năng của các mảnh

B. Động năng của các electron

C. Đông năng của các notron phát ra

D. Động năng của các notrino

Câu 10: eV/c2 là đơn vị của

A. Năng lượng    

B. Công   

C. Hiệu điện thế   

D. Khối lượng

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

A

C

C

A

C

D

A

D

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng

A. 100 – 1000 (m)

B. 50 – 100 (m)

C. 100 – 10 (m)

D. 10 – 0,01 (m)

Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất

A. truyền được trong chân không.

B. mang năng lượng.

C. khúc xạ.

D. phản xạ.

Câu 3: Bức xạ có tác dụng chữa bệnh còi xương là

A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia X.

D. ánh sáng đơn sắc màu tím.

Câu 4: Trạng thái cơ bản của nguyên từ hiđrô là trạng thái dừng

A. có năng lượng lớn nhất.

B. có năng lượng nhỏ nhất.

C. mà electron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất.

D. mà electron có tốc độ nhỏ nhất.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 xuất hiện ở trên màn quan sát mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn tới vị trí đó bằng 2,4 μm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,6 μm.    B. 0,7 μm.    C. 0,4 μm.    D. 0,5 μm.

Câu 6: Phôtôn có năng lượng 3,6 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. tử ngoại.   

B. hồng ngoại.   

C. tia X.   

D. sóng vô tuyến.

Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m/s.

B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang năng lượng giống nhau.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của các phôtôn vẫn không thay đổi.

Câu 8: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 360 nm, công thoát êlectron của đồng lớn gấp 1,2 lần công thoát electron của nhôm. Giới hạn quang điện của đồng là

A. 300 nm.    B. 430 nm.    C. 270 nm.    D 360 nm.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng

A. giống nhau với mọi hạt nhân.

B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.

C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.

D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.

Câu 10: Hiện nay, lượng cacbon 14 trên bề mặt Trái Đất

A. thường xuyên giảm vì bị phóng xạ.

B. thường xuyên tăng.

C. hầu như không đổi.

D. có độ phóng xạ ngày càng giảm.

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

A

B

A

A

A

A

C

C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha với tần số f = 60 Hz. Biết AB = 60 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là V = 4,8 m/s. M là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn AB nằm trên mặt chất lỏng mà phần tử tại đó luôn dao động ngược pha với phần tử tại trung điểm O của AB. M cách O một khoảng nhỏ nhất là

A. 8 cm.    B. 16 cm.   

C. 4 cm.    D. 6 cm.

Câu 2: Một sóng cơ truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox với bước sóng bằng 20 cm. Phương trình dao động của nguồn O là u = 5cos10πt(cm). Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên Ox, N cách M một khoảng 5 cm theo chiều dương của trục, ở thời điểm t1, li độ của phần tử ở M là 3 cm. Ở thời điểm t2 = (t1 + 0,l)(s), li độ của phần tử tại N có độ lớn là

A. 3 cm.    B. 1,5 cm.   

C. 2 cm.    D. 4 cm.

Câu 3: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, phát biểu nào dười đây là sai ?

A. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở cùng pha.

B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là I =U/R.

C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.

D. Mạch có cộng hưởng điện

Câu 4: Công suất của đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C được tính bằng công thức

A. P= UI.

B. P= ZI2.

C. P = ZI2cosφ

D. P = RI2cosφ.

Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều i = Iocos(100πt – π/4) (V). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t = 0 đến lúc i đạt giá trị bằng 0 là

A. 3/400 s

B. 1/400 s

C. 1/75 s

D. 1/50 s

Câu 6: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 = 4N2, hiệu suất 96%, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Nếu hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là

A.48A.    B. 40 A.    C.60A.    D. 30 A.

Câu 7: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có giá trị R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = (10-4/π) (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U√2cosωt với ω biến đổi. Khi tần số góc ω biến thiên từ 50π(rad/s) đến 100π(rad/s) thì UL

A. tăng đến cực đại rồi giảm.

B. giảm đến cực tiểu rồi tăng.

C. luôn giảm.

D. luôn tăng.

Câu 8: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 50Ω mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,9. Biết công suất toả nhiệt của động cơ bằng 20% công suất cơ của động cơ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ bằng

A. 0,5 A.    B. 0,72 A.   

C. 0,6 A.    D. 0,4 A.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện C. Điện áp tức thời giữa hai đầu R và C tại thời điếm t1 là UR = 0 V ; u C = -100 V và tại thời điểm t 2 là uC = -50 V ; UR = 50√3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. √3/2    B. 1   

C. 1/2     D. √2/2

Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cám thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung c mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều u = Uocosωt , trong đó Uo không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 60π√2 (rad/s) thì trong mạch có cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. Để điện áp giừa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì tần số góc của điện áp có giá trị là

A. 100π (rad/s).

B. 60π (rad/s).

C. 90π (rad/s).

D. 120π (rad/s).

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

D

C

A

A

D

B

D

B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Tại điểm s trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Khi đó ưên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm s. Hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua s, luôn luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng có trị số trong khoảng 0,65 m/s đến 0,76 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 0,67 m/s.   

B. 80 cm/s.   

C. 70 cm/s.   

D. 72 cm/s

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động tần số 10 Hz. Tại điểm M cách S1 một khoảng 30 cm và S2 một khoảng 25,5 cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 cực đại khác. Tốc độ truyền sóng có giá trị là

A. 45 cm/s.   

B. 15 cm/s.   

C. 30 cm/s.   

D. 40 cm/s

Câu 3: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất cosφ = 0 khi

A. đoạn mạch không có cảm kháng.

B. đoạn mạch không có điện trở thuần.

C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp.

D. trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện.

Câu 4: Để làm giảm dung kháng của một tụ phẳng mắc trong mạch điện xoay chiều ta làm thế nào ?

A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn.

B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ.

D. Giảm diện tích đổi diện giữa hai bản tụ.

Câu 5: Điện áp giữa hai bản của một tụ điện có biểu thức : u = 120cos(50πt- π/6)(V). Dung kháng của tụ điện là 200 Ω. Phát biểu nào nêu sau đây là đúng ?

A. Chu kì của dòng điện là 0,02s.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 12√2 V.

C. Lúc t = 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i = 0,3 A.

D. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6 A.

Câu 6: Người ta cần truyền đi xa một công suất điện 10 MW dưới điện áp 50 kv, mạch có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn phần mất mát năng lượng trên đường dây không vượt quá 5%, thì điện trở của đường dây phải thoả mãn điều kiện :

A.R≥12Ω   

B. R < 32 Ω.   

C.R ≤ 8Ω.   

D.R ≤ 16Ω

Câu 7: Đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Trên đoạn mạch AM có điện trở R = 112 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay dổi được. Đoạn mạch MB chỉ chứa bóng đèn sợi đốt loại 120 V - 60 w. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz. Để bóng đèn sáng bình thường thì độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,84 H.   

B. 0,53 H.   

C. 0,69 H.   

D. 0,48 H

Câu 8: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây là thuần cảm, độ tự cảm L của nó có thể thay đổi được trong một giới hạn rộng. Điều chỉnh độ tự cảm L thì điện áp giữa hai dâu cuộn dây có thể đạt giá trị cực đại là

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiêu có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là :

A. R1 = 50 Ω ; R2 = 100 Ω.

B. R1 = 40 Ω ; R2 = 250 Ω.

C. R1 = 50 Ω ; R2 = 200 Ω .

D. R1 = 25 Ω ; R2 =100 Ω.

Câu 10: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và hệ số tự cảm L = 1/4π(H) mắc nối tiếp với điên trở thuần R = 20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =√2 cos100πt(A). Tổng trở và hệ số công suất của đoạn mạch có trị số tương ứng là

A. 25 Ω; 0,707.

B. 50 Ω ; √2/2.

C. 25√2 Ω ; 0,707.

D. 50√2 Ω; √2/2.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

B

A

C

C

A

B

C

C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Nghĩa Dân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF