Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Mỹ Hào. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT MỸ HÀO |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi cho một khung dây kim loại kín quay trong một từ trường, người ta thấy trong khung xuất hiện dòng điện. Hiện tượng này gọi là
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tưởng hưởng ứng tĩnh điện.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. hiện tượng điện phân.
Câu 2: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Phần tử nước tại trung điểm O của đoạn AB không dao động. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/2.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau góc π/3.
D. cùng pha nhau.
Câu 3: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên âm (x = -A). Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A là
A. T/4. B. T/6.
C. T/3. D. T/12.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Bước sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tần số sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một ống dây dài có độ tự cảm L trong thời gian ∆t thì từ thông riêng qua ống dây trong thời gian đó là
A.\(\Phi = - L\dfrac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\)
B.\(\Phi = LI\)
C.\(\Phi = \dfrac{{L{I^2}}}{2}\)
D.\(\Phi = \dfrac{L}{I}\)
Câu 6: Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị dB là
A.\(L = \lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)
B.\(L = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)
C.\(L = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\)
D.\(L = 20\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)
Câu 7: Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. cùng hướng chuyển động.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
Hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường
A. không phụ thuộc vào dấu điện tích của hạt.
B. xác định theo quy tắc bàn tay trái.
C. vuông góc với véc tơ cảm ứng tư.
D. vuông góc với véc tơ vận tốc của hạt.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
Lực từ là lực tương tác giữa
A. hai nam châm.
B. hai điện tích đứng yên.
C. một nam châm và một dòng điện.
D. hai dòng điện.
Câu 10: Công thức tính tần số của một con lắc đơn dao động điều hòa là
A.\(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)
B.\(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
C.\(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)
D.\(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
...
ĐÁP ÁN
1.A |
11.A |
21.D |
31.A |
2.B |
12.A |
22.D |
32.B |
3.B |
13.A |
23. D |
33.D |
4.C |
14.B |
24.C |
34.D |
5.B |
15.C |
25.B |
35.D |
6.B |
16.C |
26.C |
36.A |
7.B |
17.D |
27.D |
37.C |
8.A |
18.A |
28.A |
38.A |
9.B |
19.C |
29.A |
39.C |
10.C |
20.C |
30.C |
40.B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1:Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân \({}_6^{12}C\) thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết
mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u ; \(1u = 931,5\dfrac{{MeV}}{{{c^2}}}\).
A. ΔE = 7,8213 MeV.
B. ΔE = 11,625 MeV.
C. ΔE = 7,2657 J.
D. ΔE = 7,2657 MeV.
Câu 2:Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có sóng dừng ổn định. Người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 20 (m/s). B. 30 (m/s).
C. 10 (m/s). D. 35 (m/s).
Câu 3:Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4mF. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 1,26.10-4J.
B. 1,62.10-4J.
C. 4.50.10-4J.
D. 2,88.10-4J.
Câu 4:Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A. \(\dfrac{v}{{\sqrt 3 }}.\)
B. \(\dfrac{v}{9}.\)
C. 3v.
D. \(\dfrac{v}{3}.\)
Câu5: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,38 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,55 μm.
D. 0,45 μm.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là
A. 1050. B. 1200.
C. 126,90. D. 143,10.
Câu 8:Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s.
A. 1,2.108m/s.
B. 2,985.108m/s.
C. 0,4.108m/s.
D. 2,59.108m/s.
Câu 9:Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc l. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt hơn kém nhau 2 lần. Giá trị của l là
A. 0,497mm. B. 0,795mm.
C. 0,259 mm. D. 0,211mm.
Câu 10:Ba màu cơ bản được thể hiện trên logo VTV của Đài truyển hình Việt Nam là
A. đỏ, lục, lam.
B. vàng, lam, tím.
C. đỏ, vàng, tím.
D. vàng, lục, lam.
...
ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.A |
4.D |
5.C |
6.B |
7.C |
8.D |
9.A |
10.A |
11.C |
12.C |
13.B |
14.C |
15.A |
16.C |
17.D |
18.C |
19.A |
20.D |
26.C |
27.D |
28.D |
29.C |
30.D |
31.B |
32.C |
33.B |
34.A |
35.B |
36.C |
37.B |
38.A |
39.B |
40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là \({A_1} = 10\,cm,\,\,{\varphi _1} = \dfrac{\pi }{6};\,\,{A_2}\)thay đổi được, \({\varphi _2} = - \dfrac{\pi }{6}\). Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A. 0. B. 5cm.
C.\(5\sqrt 3 \,cm\) D. 10cm.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 3: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.\(\)
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 4: Vận tốc âm trong nước là 1500 m/s, trong không khí là 330 m/s, khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó thay đổi
A. 4,545 lần.
B. 4,555 lần.
C. 5,454 lần.
D. 4,455 lần.
Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 6: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25Ω; \(L = \dfrac{1}{\pi }H\). Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω B. 75Ω
C. 100Ω. D. 150Ω
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 0,9 m. B. 1,2 m.
C. 2,5 m. D. 1,6 m.
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc α0 thì cơ năng được tính theo biểu thức
A. 2mgl(1 – cosα0).
B. mgl(1 – cosα0).
C. mgl.
D. mgl(1 + cosα0).
Câu 9: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 3 nút và 2 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 5W. B. 20W.
C. 40W. D. 10W.
...
ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.A |
5.B |
6.A |
7.A |
8.B |
9.D |
10.C |
11.C |
12.C |
13.A |
14.C |
15.A |
16.C |
17.C |
18.D |
19.B |
20.D |
26.D |
27.A |
28.B |
29.D |
30.A |
31.B |
32.C |
33.B |
34.A |
35.D |
36.B |
37.B |
38.C |
39.B |
40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 752 nm.
B. 725 nm.
C. 620 nm.
D. 480 nm.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos (100\pi t)\)(U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10\(\sqrt 2 \)\(\Omega \), hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:
A. 40\(\sqrt 2 \)\(\Omega \).
B. 50\(\sqrt 2 \)\(\Omega \).
C. 100\(\Omega \).
D. 100\(\sqrt 2 \)\(\Omega \).
Câu 3: Đặt một điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi {\rm{/6}})\)(V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là:
A. π/6 rad B. 0.
C. 100π rad D. π rad
Câu 4: Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền đến khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng hoạt động và điện áp ở đầu đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U1 = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U2. Tỉ số U2/U gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,6. B. 3,75.
C. 2,26. D. 2,87.
Câu 5: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H).
B. Tesla (T).
C. vôn(V).
D. Vêbe (Wb).
Câu 6: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng gấp hai lần thì tần số dao động của mạch:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,5 mm và l2 = 0,4 mm. Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ l2 trùng với vân sáng của bức xạ l1?
A. 9. B. 7.
C. 14. D. 15.
Câu 8: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A. 0,0146 m.
B. 0,292 cm.
C. 0,146 cm.
D. 0,0146 cm.
Câu 9: Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng l. Biết AB = 13l. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn là:
A. 27. B. 13.
C. 14. D. 12.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt 2 \)cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2\(\sqrt 2 \)lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc \(\pi {\rm{/2}}\). Giá trị của k bằng.
A. \(\sqrt 3 \)/2.
B. 2/\(\sqrt 5 .\)
C. 1/3.
D. 1/2.
...
ĐÁP ÁN
1.B |
11.C |
21.B |
31.B |
2.A |
12.A |
22.C |
32.D |
3.A |
13.B |
23.A |
33.D |
4.C |
14.D |
24.C |
34.B |
5.A |
15.D |
25.B |
35.B |
6.B |
16.C |
26.C |
36.C |
7.D |
17.C |
27.D |
37.A |
8.D |
18.A |
28.D |
38.B |
9.B |
19.D |
29.A |
39.D |
10.C |
20.A |
30.C |
40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một khung dây tròn có diện tích khung S = 2cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T và các đường sức từ xuyên vuông góc với mặt phẳng khung. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây?
A. 10-5 WB.
B. 2.10-5 W.
C.3.10-5 Wb.
D. 4.10-5 Wb
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR = UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là?
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 4: Chiếu xiên từ không khí vào nước một tia sáng gồm: đỏ, lam, tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng?
A. rl = rt = rđ.
B.rt
C. rđ< rl
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC. Dòng điện trong mạch i = 2cos(ωt + π/6) A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
A. 70,7W. B. 141,4W.
C. 122,4W. D. 99,9W.
Câu 6: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2s, sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động là 2,2s. Tìm chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 101 cm .
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 7: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng.
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 8: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng.
A. 4. B. 0,5.
C. 0,25. D. 2.
Câu 9: Sóng dừng trên dây có phương trình u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm trong đó u là li độ của một điểm trên dây, x đo bằng m, t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng?
A. 2cm/s
B. 200 cm/s
C. 4 cm/s
D. 4 m/s
Câu 10: Quan sát sóng dừng trên dây căng ngang, ta thấy các điểm (M, M1, M2,…) không phải là các bụng sóng cũng không phải là các nút sóng dao động với biên độ AM> 0 thì thấy các điểm này cách đều nhau nhau khoảng bằng 10 cm. Tìm bước sóng?
A. 30 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 60 cm.
...
ĐÁP ÁN
1.A |
11.C |
21.A |
31.C |
2.D |
12.A |
22.C |
32.C |
3.C |
13.A |
23.A |
33.C |
4.B |
14.C |
24.D |
34.C |
5.A |
15.B |
25.B |
35.A |
6.D |
16.C |
26.A |
36.A |
7.C |
17.B |
27.A |
37.B |
8.D |
18.B |
28.A |
38.A |
9.B |
19.C |
29.B |
39.A |
10.C |
20.A |
30.D |
40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Mỹ Hào. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!