Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ân Thi. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT ÂN THI |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tại hai điểm A, B có hai nguồn phát sóng kết hợp và vuông pha với nhau. Biết bước sóng là 4 cm. Trên đoạn AB, điểm có cực đại giao thoa, cách trung điểm của AB một đoạn ngắn nhất là
A. 0,5 cm. B. 1 cm. C. 1,5 cm. D. 2 cm
Câu 2: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua nguồn âm s và ở cùng một phía so với nguồn âm. Coi nguồn âm là đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại A là LA = 50 dB, tại B là LB = 30 dB. Cho C là một điểm trên đoạn AB mà CB = 2CA. Mức cường độ âm tại C là
A. 38 dB. B. 36 dB. C.44dB. D. 42 dB.
Câu 3: Một khung dây dẫn phăng diện tích s, quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. suất điện động có độ lớn không đổi.
B. suất điện động tự cảm.
C. dòng điện không đổi.
D. suất điện động biến thiên điều hoà.
Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện ?
A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua.
B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha 0,5π so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
C. Điện dung tụ điện càng lớn thì dung kháng càng lớn.
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện tính theo công thức I = CUω
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha cổ phần cảm gồm 8 cặp cực. Để tạo suất điện động xoay chiều với tần số 50 Hz thì rôto của máy phát điện phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 375 vòng/phút.
D. 300 vòng/phứt.
Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30Ω. Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra một công suất cơ học 82,5 w. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là
A. 1,1 A. B. 1,8 A c. 11 A. D. 0,5 A.
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có L, R, C mắc nối tiếp (trong đó cuộn dây L thuần cảm và thay đổi được) một điện áp u = 160√2cos100πt (V) . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là 200 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 80 V thì độ lớn điện áp tức thời trên cuộn cảm gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 70 V. B. 80 V. C. - 70 V. D. - 80 V.
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với hộp kín X. Biết hộp kín X chứa một trong ba phần tử : điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, người ta đo được UC = 80 V và UX = 200 V. Hộp kín X chứa
A. tụ điện.
B. cuộn dây không thuần cảm
C. điện trở thuần.
D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 9: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày - đêm, tiêu thụ lượng điện năng là 24 kw.h. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng
A. 2,205 kW. B. 1,205 kW. C. 1,0 kW. D. 0,83 kW.
Câu 10: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2.10-3 H và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω nhận giá trị bằng ω1 hoặc ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im /√2. Đại lượng | ω1 – ω2| có giá trị bằng
A. 2,5.104rad/s.
B. 1,25.104rad/s.
C. 5,0.103rad/s.
D. l,0.104rad/s.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
D |
D |
A |
A |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tại cùng một điểm trên phương truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số và
A. đồng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha một góc bất kì.
Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH và C = 1 nF. Dao động của điện tích trong mạch có tần số góc là
A. 106 rad/s.
B. 106 rad/s.
C. 2.106 rad/s.
D. 4.106 rad/s.
Câu 3: Thân thể con người ở nhiệt độ 37oc phát ra tia nào sau đây ?
A. Tia X.
B. Tia sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 4: Những người thợ hàn khi làm việc thường dùng mặt nạ có tấm kính tím để che mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia từ ngoại và chống loá mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt
C. chống một lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt và chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn hứng vân giao thoa là D = 2 m. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 6 là
A. 10,8 mm
B. 3,6 mm
C. 3 mm
D. 10,2 mm
Câu 6: Chiếu liên tục ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm và hệ được cô lập về điện thì thấy hai lá thép của điện nghiệm
A. Bị bụp lại
B. Bị xòe ra
C. Bị cụp lại rồi lại xòe ra
D. Bị xòe ra rồi cụp lại, sau đó lại xòe ra
Câu 7: Nếu sử dụng ánh sáng màu lam chiếu vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể là ánh sáng
A. lam. B. vàng. C. lục. D. chàm.
Câu 8: Một ổng Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là λmin = 4,5.1010 m. Năng lượng phôtôn tương ứng là
A. 1,47.10-8 J. B. 1,47.10-13 J. C. 4,42.10-16 J. D. 4,42.10-13 J.
Câu 9: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn
B. năng lượng nghỉ
C. khối lượng.
D. động năng.
Câu 10: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn .
B. tính cho một cặp prôtôn - nơtron.
C. tính cho một cặp prôtôn - electron.
D. tính cho một prôtôn.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho sóng âm biểu thị bới phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (m). Tốc độ của sóng này là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.
Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17
Câu 3: Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì
A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một giá trị bất kì ta tính được.
Câu 4: Tìm câu trả lời không đúng về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ.
A. Công suất của các thiết bị điện thường phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Câu 5: Cho điện áp giừa hai đầu đoạn mạch là u = 100√2 cos314t(V), cường độ dòng điện trong mạch là i = 3√2 cos(314t+ π/4)(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
A. π/4
B. 0
C. -π/4
D. Không xác định được
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch không đông pha và cũng không ngược pha. Trong một chu kì của dòng điện, số lần công suất tức thời bằng 0 là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 7: Cho một máy biển áp có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 Ω, độ tự cảm 0,318 H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ớ điện áp xoay chiều có U1 = 100 V tần số dòng điện 50 Hz. Cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 0,71 A. B. 2,83 A C. 2,72 A. D. 1,5 A.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết điện áp hiệu dụng giừa hai đầu đoạn mạch là 15 V, giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là 25 V, giừa hai đầu tụ điện và điện trở thuần là 20 V. Vậy hệ số công suất của mạch là
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7.
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là UAB = 100√2cos100πt (V); cuộn dây có điện trở trong r = 30 Ω; C = 31,8 μF ; L = 14/10π(H). Khi R thay đổi, công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Lúc đó giá trị R và giá trị cực đại của công suất lần lượt là
A. 20 Ω và 250 W
B. 15 Ω và 62,5 W
C. 10 Ω và 125 W
D. 15 Ω và 125 W
Câu 10: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 40 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cám L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50√3 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi tần số f = f2 = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Độ tự cảm L bằng
A. L = 0,6/π (H)
B. L = 0,3/π (H)
C. L = 0,4/π (H)
D. L = 0,2/π (H)
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
D |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi vật dao động điều hoà đi từ biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B. lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. vận tốc cùng chiều với gia tốc.
D. độ lớn lực tác dụng lên vật đang tăng.
Câu 2: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. phụ thuộc khối lượng vật nặng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
Câu 3: Xét một vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật bằng
A. 0,05 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ X1= 4 cm thi vận tốc V1= -40√3 π(cm/s); khi vật có li độ X2 = 4√2 cm thì vận tốc V2 = 40√2π (cm/s). Động năng và thế năng biến thiên với chu kì
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 5: Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tại thời điểm lò xo không bị dãn và không bị nén, vận tốc của vật có độ lớn là
A. 50√3 cm/s.
B. 50√6 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 6: Người ta đưa một con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,81 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g' có giả trị là
A. 9,83 m/s2. B. 9,68 m/s2 C. 9,76 m/s2 D. 9,65 m/s2
Câu 7: Một con lắc lò xo có tần sổ dao động riêng là 25 rad/s, con lắc được thả rơi tự do theo phương lò xo thẳng đứng, vât nặng bên dưới. Ngay sau khi thả rơi được 0,042 s thì người ta giữ đầu trên của lò xo lại, coi gần đúng g = 10 m/s2 . Trong khi dao động, tốc độ cực đại mà vật nặng đạt được là
A. 60 cm/s. B. 58 cm/s. C. 73 cm/s. D. 67 cm/s.
Câu 8: Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm trong một mội trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 10: Tại một điểm, khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng lên n lần. (dB)
B. tăng thêm 1On (dB).
C. giảm đi n lần.(dB)
D. giảm bớt 10n (dB)
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
B |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng bằng 0.
Câu 2: Một vật đang thực hiện một dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực hồi phục. Chọn phát biểu đúng
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.
Câu 3: Một vật thực hiện một dao động điều hoà theo phương trình :x = 4cos(2π2- π/3)(x tính bằng xentimét, t tính bằng giây).
Li độ của vật tại thời điểm t = 0 là
A. 4 cm B. -2 cm. C. 2 cm. D. 2√3 cm
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm.
B. Tốc độ sóng truyền trên dây đàn hồi không phụ thuộc vào lực căng của dây.
C. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm tăng.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
Câu 5: Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không thay đổi khi sóng truyền qua các môi trường khác nhau ?
A. Biên độ. B. Tốc độ. C. Bước sóng. D. Tần số.
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u h Acos(40πt - πx) với t tính bằng giây, X tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 m/s. B.40π (m/s). C.20m/s. D.20π(m/s).
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ : I = 10cos(100πt + π/3) (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
A. 10A. B.5√2 A. C. 10√2 A. D. 5 A.
Câu 8: Trên một đoạn mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 9: Trong thực tế, khi truyền tải điện đi xa với công suất truyền đi không đổi thì khi điện áp hai đâu dây tăng lên 10 lần, công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm
A. 10 lần. B. 200 lần. C. 100 lần. D. 20 lần.
Câu 10: Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của cả máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản ?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
C |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
D |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ân Thi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!