YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trịnh Hoài Đức có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trịnh Hoài Đức có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A Quảng Ninh                         B Điện Biên                C. Hà Giang.   D. Gia Lai.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông
A. Đồng Nai                B Thu Bồn                  C. Mã.                         D Cả
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn
nhất vào tháng X?
A. Lạng Sơn                B Huế              C. Nha Trang.                         D. Đà Lạt
Câu 44. Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta là xã đất Mũi
thuộc tỉnh?
A Sóc Trăng                B. Kiên Giang                         C. Cà Mau                   D Bạc Liêu
Câu 45. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm
trong miền khí hậu nào sau đây
A Miền khí hậu phía Nam                  B Miền khí hậu phía Bắc
C Miền khí hậu Nam Bộ                     D Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 đi qua nơi nào sau đây?
A. Quảng Trị   B. Tuy Hòa.                C. Quảng Ngãi                        D. Nha Trang.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.                      B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An.
C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La.                         D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La.
Câu 48. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc
tỉnh nào
A Đà Nẵng                  B. Khánh Hòa                         C. Lai Châu                 D Quy Nhơn
Câu 49. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào
A. Thanh Hóa                         B Sơn La                     C. Phú Yên                  D Nghệ An
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển
sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
A Dung Quất               B. Chu Lai.                 C. Chân Mây –Lăng Cô                      D Vân Đồn

ĐÁP ÁN

41

A

42

A

43

B

44

C

45

A

46

A

47

A

48

B

49

C

50

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo
thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 -
2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 42: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước
ta?
A. Thời tiết diễn biến phức tạp B. Có một mùa khô sâu sắc
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn D. Trong năm có một mùa đông lạnh
Câu 44: Nước ta có thể nuôi, trồng được các loài sinh vật nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn
đới là do nước ta chủ yếu có
A. con đường di cư của nhiều loài sinh vật đi ngang qua
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới và thay đổi theo mùa
C. khí hậu mang tính cận nhiệt và thay đổi theo độ cao
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới và phân hóa đa dạng
Câu 45: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C

B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C

D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây là của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Có 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc- đông nam
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau
C. Có 4 cánh cung lớn chụm lại ở phía Tây
D. Gồm các khối núi và cao nguyên
Câu 47: Tác động mạnh của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. gây sức ép đến môi trường đô thị
C. tạo việc làm cho người lao động

D. tăng thu nhập cho người dân
Câu 48: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Chống nhiễm mặn              B. Trồng cây theo băng
C. Đào hố kiểu vẩy cá                        D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 49: Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa phân bố lên đến độ cao
A. dưới 600 - 700 m. B. 900 - 1000 m.         C. 1600 - 1700 m.      D. trên 2600 m.
Câu 50: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết trong các loại đất sau đây thì loại nào chiếm diện tích nhiều nhất ở khu vực Đông Bắc nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan                            B. Đất feralit trên đá vôi
C. Đất feralit trên các loại đá khác                D. Các loại đất khác và núi đá
 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

B

B

D

C

D

A

A

B

C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc
Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung                                                B. Bắc - Nam

C. Đông - Tây                                  D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông                                               B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc                           D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo
vệ đất nước đối với nước ta là:
A. vùng đồng bằng sông Hồng

B. vùng trung du và miền núi phía Bắc
C. vùng Đông Nam Bộ

D. biển Đông
Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?
A. Tháng 9.                           B. Tháng 6.                 C. Tháng 11.               D. Tháng 7.
Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt –
Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc
A. lạnh và khô                      B. nóng và khô.                       C. lạnh ẩm                D. nóng, ẩm ướt
Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt
độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bắc

B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi

D. ảnh hưởng của biển Đông
Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai
đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực
B. đảm bảo đời sống nông dân
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt
Câu 10. Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ

ĐÁP ÁN

1. B

2. D

3. D

4. C

5. B

6. B

7. D

8. C

9. C

10. C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng  nào sau đây? 

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Tây Nguyên.  

C. Đông Nam Bộ. 

D. Đồng bằng sông Hồng.  

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh  nào sau đây?  

A. Quảng Trị. 

B. Quảng Bình. 

C. Nghệ An.

 D. Hà Tĩnh.  

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu  quốc tế nào sau đây?  

A. Lao Bảo. 

B. Bờ Y. 

C. Cầu Treo. 

D. Cha Lo.  

Câu 44: Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm  của vùng núi  

A. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Bắc. 

C. Trường Sơn Nam. 

D. Tây Bắc.  

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ  diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?  

A. Khánh Hòa. 

B. Lâm Đồng. 

C. Phú Yên. 

D. Bình Định.  

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với  quốc gia nào sau đây?  

A. Ấn Độ. 

B. Hoa Kì. 

C. Hàn Quốc. 

D. Thái Lan.  

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và  Đông Bắc Bắc Bộ?  

A. Pu Tha Ca.

B. Pu Si Lung. 

C. Phu Luông. 

D. Pu Huổi Long.  

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô  từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?  

A. Đà Nẵng. 

B. Thanh Hóa. 

C. Vinh. 

D. Huế.  

Câu 49: Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than?  

A. Phả Lại. 

B. Cà Mau. 

C. Phú Mỹ. 

D. Bà Rịa.  

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc  vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?  

A. Phúc Yên. 

B. Hải Dương. 

C. Bắc Ninh. 

D. Việt Trì.  

 

ĐÁP ÁN

41

B

42

D

43

C

44

A

45

C

46

C

47

C

48

B

49

C

50

C

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?

A.    Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo,trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.

Câu 2: Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác động là

A.    cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.

Câu 3: Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất

A.    việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

Câu 4: Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

A.    thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).

Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương thực

100

173,7

199,3

224,5

254,0

Bình quân lương thực theo đầu người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người cuả nước ta qua các năm trên là biểu đồ

A. kết hợp.
B. miền.
C. cột.
D. đường.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào không có diện tích trồng cây lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?

A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Cát Tiên.

Câu 8: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:

A.    các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.

Câu 9: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động

A.    Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 10: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là

A.    sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.

 

ĐÁP ÁN

1

A

2

A

3

D

4

C

5

D

6

C

7

C

8

A

9

A

10

B

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trịnh Hoài Đức có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF