YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Quang Hà

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Quang Hà được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng bò lớn nhất ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là

A. KonTum.

B. ĐắkLắk.

C. Gia Lai.

D. Lâm Đồng.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một, Cần Thơ, Hải Phòng, Biên Hòa.

B. Vũng Tàu, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.

C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang, Vũng Tàu.

D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh

A. Thừa Thiên - Huế.

B. Khánh Hòa.

C. Bình Định.

D. Quảng Ninh.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các điểm du lịch biển ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Xuân Thủy, Đồng Châu, Đồ Sơn

B. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long.

C. Trà Cổ, Đồ Sơn, Đồng Châu

D. Đồng Châu, Thịnh Long, Sầm Sơn.

Câu 5: Việc thu hút đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta có ý nghĩa

A. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.

B. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng.

C. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.

D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Trên 2000 người/km2

B. không đều theo lãnh thổ.

C. Chênh lệch giữa các tỉnh.

D. Đông Bắc cao hơn Tây Bắc.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2019

Đơn vị: Nghìn tấn

Theo bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2019?

A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.

C. Năm 2005 sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng nuôi trồng .

D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.

Câu 8: Dải đồng bằng ven biển nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Đường bờ biển thấp, phẳng.

B. Nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.

C. Thềm lục địa nông, mở rộng.

D. Đất nhiều cát, ít phù sa sông.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Viêt Nam trang 23, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông cửu Long?

A. Trà Vinh.

B. Sóc Trăng.

C. Hậu Giang.

D. Tiền Giang.

Câu 10: Đô thị nước ta có sức hút với các nguồn đầu tư chủ yếu do

A. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.

B. dân đông, nhiều lao động có kĩ thuật, hạ tầng tốt.

C. giao thông phát triển, có khả năng liên kết cao.

D. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.

ĐÁP ÁN

1

C

2

D

3

D

4

B

5

D

6

A

7

D

8

D

9

A

10

B

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho ngành luyện kim.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

D. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

Câu 42: Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là

A. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...

B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

D. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

Câu 43: Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.

B. xuất khẩu thu ngoại tệ.

C. dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

D. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

Câu 44: Cho bảng số liêu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2015?

A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.

B. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.

C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.

D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.

Câu 45: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

B. khai thác dầu khí.

C. sự đầu tư của Nhà nước.

D. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.

Câu 46: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu là do

A. đời sống vật chất của người lao động tăng.

B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

C. học hỏi kinh nghiệm qua quá trình xuất khẩu lao động.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 47: Nhân tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lí.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Thị trường.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sóc Trăng.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.

D. Long Xuyên.

Câu 49: Sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta đã tạo thuận lợi cho việc

A. mở rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao.

B. áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

C. mở rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao.

D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

Câu 50: Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là

A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.

B. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

C. bề mặt đồng bằng khá bằng phẳng.

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

ĐÁP ÁN

41

C

42

B

43

B

44

D

45

D

46

B

47

B

48

B

49

D

50

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Đáp án nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?

A. Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.

B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.

Câu 42: Đâu là biện pháp thích hợp để bảo vệ rừng phòng hộ?

A. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

B. Bảo vệ cảnh quan.

C. Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.

D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 43. Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 44: Đáp án nào sau đây là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền

nông nghiệp nhiệt đới?

A. Năng suất lúa ngày càng cao.

B. Sản phẩm ngày đa dạng.

C. Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.

D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

Câu 45: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta gồm gồm có

A. 2 nhóm ngành.

B. 3 nhóm ngành.

C. 4 nhóm ngành.

D. 23 nhóm ngành.

Câu 46: Đáp án nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khai thác thủy sản.

B. Xây dựng cảng biển.

C. Sản xuất muối.

D. Trồng cây lương thực.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với sông Tiền?

A. Trà Vinh.

B. An Giang.

C. Long An.

D. Bến Tre.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết địa hình dưới 50m được mở rộng nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Hạ lưu sông Hồng.

B. Hạ lưu sông Mê Công.

C. Hạ lưu sông Đồng Nai.

D. Hạ lưu sông Cả.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một bồn trầm tích?

A. Nam Côn Sơn.

B. Tư Chính.

C. Cửu Long.

D. Thổ Chu.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão từ 1 đến 1,3 cơn bão/tháng?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

ĐÁP ÁN

41

D

42

D

43

A

44

D

45

B

46

D

47

C

48

B

49

D

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta?

A. Địa hình cacxtơ.

B. Đất trượt, đá lở.

C. Các đồng bằng mở rộng.

D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhóm hàng nào sau đây có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?

A. Nguyên, nhiên, vật liệu.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.

D. Thủy sản.

Câu 43: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng truyền dẫn?

A. Mạng dây trần.

B. Mạng truyền dẫn cáp sợi quang.

C. Mạng viễn thông quốc tế.

D. Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.

Câu 44: Cho biểu đồ về công nghiệp dầu khí nước ta giai đoạn 1999 - 2015:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Khối lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.

B. Tốc độ tăng trưởng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.

C. Giá trị dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.

D. Cơ cấu dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?

A. Khai thác than đá và than nâu.

B. Cơ khí và chế biến nông sản.

C. Khai thác than đá và cơ khí .

D. Khai thác than đá và luyện kim màu.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây tải điện 500kV Bắc - Nam chạy từ

A. Hòa Bình - Phú Lâm.

B. Hòa Bình - Pleiku.

C. Hòa Bình - Thủ Đức.

D. Đà Nẵng - Phú Lâm.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Hà Giang.

C. Cao Bằng.

D. Lạng Sơn.

Câu 48: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

Câu 49: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do

A. loài người định cư khá sớm.

B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

C. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.

D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.

Câu 50: Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về

A. nguồn lao động.

B. nguồn năng lượng.

C. thị trường tiêu thụ .

D. vấn đề lương thực.

ĐÁP ÁN

41

C

42

A

43

D

44

B

45

C

46

A

47

B

48

D

49

C

50

B

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Quang Hà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF