YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hải An

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hải An với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

HẢI AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho bảng số liệu:

  GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN

                                                     2010 – 2019                                      (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2015

2019

Xuất khẩu

8887

11436

6338

6775

Nhập khẩu

2535

3613

3235

4167

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?

          A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.

          B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

          C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.

          D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.

Câu 2: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?

          A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.

          B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.

          C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á  ít có sự chênh lệch.

          D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao Xingapo.

Câu 3: Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên

          A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.

          B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.

          C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.

          D. gió mùa hoạt động mạnh, lượng mưa lớn, độ ẩm cao.

Câu 4: Lao động nước ta hiên nay

          A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.              

          B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.

          C. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp.       

          D. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo

Câu 5: Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay

          A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.

          B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.

          C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.

          D. khu vực trung du có quy mô dân số khá lớn, mật độ dân số cao.

Câu 6: Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay

          A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí.   

          B. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu.

          C. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng.    

          D. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 7: Diện tích cây công nghiệp của nước ta hiện nay

          A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.                B. phân bố chủ yếu ở khu vực đồng bằng.

          C. tỉ trọng cây hàng năm tăng khá nhanh.                   D. tổng diện tích gieo trồng tăng nhanh.

Câu 8: Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay

          A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng.          B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh.

          C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh.            D. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.

Câu 9: Ngành giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay

          A. được mở rộng, hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín. 

          B. phát triển đều khắp cả nước, nối hầu hết các vùng.

          C. đang xây dựng, nâng cấp đạt tiêu chuẩn Asean.  

          D. cơ sở hạ tầng nghèo nàn, khả năng vận chuyển thấp.

Câu 10: Vấn đề chủ yếu trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

          A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

          B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

          C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

          D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

 

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-C

4-D

5-B

6-B

7-D

8-C

9-C

10-A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? 

      A. Biên Hòa.                        B. Nha Trang.                      C. Quy Nhơn.                                         D. Vũng Tàu.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? 

      A. Hà Giang.                        B. Nam Định.                       C. Lào Cai.                                             D. Cao Bằng.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế? 

      A. Luyện kim.                      B. Đóng tàu.                         C. Dệt may.                                           D. Hóa chất.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 

      A. Quảng Ngãi.                    B. Nha Trang.                      C. Tây Ninh.       D. Bảo Lộc.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? 

      A. Cảng Việt Trì.                 B. Cảng Hải Phòng.             C. Cảng Cái Lân.                     D. Cảng Cửa Lò.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? 

      A. Vịnh Hạ Long.                B. Cố đô Huế.                     

      C. Di tích Mỹ Sơn.              D. Phố cổ Hội An. 

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 

      A. Na Dương                       B. Phả Lại.                           C. Thác Bà.                                              D. Hòa Bình.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây? 

      A. Hà Tĩnh.                          B. Quảng Bình.                    C. Thanh Hóa.                                           D. Nghệ An.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây? 

      A. Phú Yên.                         B. Bình Định.                       C. Quảng Ngãi.                                          D. Quảng Nam.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? 

      A. U Minh.                           B. Ngã Bảy.                         C. Năm Căn.       D. Vị Thanh. 

 

ĐÁP ÁN

1.C

2.B

3.C

4.B

5.A

6.A

7.B

8.C

9.D

10.B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA  MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: 0/00)

Quốc gia

Bru-nây

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Tỉ lệ sinh

15

18

23

21

             Tỉ lệ tử

  4

8

6

6

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

          A. Bru-nây.                        B. Mi-an-ma.                     C. Cam-pu-chia.                                            D. Phi-lip-pin.

Câu 42: Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?

     A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.                B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.

     C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.                       D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.

Câu 43: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

          A. thường xuyên có gió Tín Phong.                            B. có gió mùa hoạt động liên tục.

          C. lượng mưa cao đều quanh năm.                              D. Mặt Trời luôn ở thiên đỉnh.

Câu 44: Dân cư nước ta hiện nay

     A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.                         B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.

     C. phân bố không đều và chưa hợp lí.                         D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.

Câu 45: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay

     A. tỉ lệ dân thành thị ổn định.                                      B. chuyển biến khá tích cực.

     C. phân bố đô thị đồng đều.                                        D. trình độ đô thị hóa rất cao.

Câu 46: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

     A. có nhiều thành phần khác nhau.                             B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.

     C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.                            D. chưa phân hóa theo không gian.

Câu 47: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

          A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.                            B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.

          C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.                              D. không có sự thay đổi về diện tích.

Câu 48: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

          A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.                 B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.

          C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.                   D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.

Câu 49: Giao thông vận tải đường biển nước ta

     A. tập trung cho vận chuyển hành khách.                   B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.

     C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.                  D. chưa có các cảng nước sâu qui mô lớn.

Câu 50: Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh vì

          A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường.         B. môi trường biển là không thể chia cắt được.

          C. thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm.          D. môi trường biển có sự biệt lập nhất định.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

D

A

C

B

A

B

A

B

B


----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (VD): Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?

     A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không thay đổi.

     B. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh

     C. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.

     D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.

Câu 2 (VD): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn ở nước ta?

     A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

     B. Móng Cái, Bạch Mã, Mẫu Sơn, Cao Nguyên Mơ Nông.

     C. Móng Cái, Ngọc Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên Mộc Châu.

     D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng Nam Bộ.

Câu 3 (VD): Giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn so với phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào?

     A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

     B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

     C. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.

     D. Chịu tác động của Biển Đông sâu sắc hơn.

Câu 4 (TH): Những lưu vực sông suối có độ dốc lớn thường dễ xảy ra

     A. ngập lụt.                   B. mưa đá.                    C. lũ quét.      D. hạn hán.

Câu 5 (TH): Thời tiết của Nam Bộ nước ta vào thời kì mùa đông có đặc điểm

     A. nắng, ít mây và mưa nhiều.                           B. nắng nóng, trời nhiều mây.

     C. nắng nóng và mưa nhiều.                              D. nắng, tạnh ráo và ổn định.

Câu 6 (NB): Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng - sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

     A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.             B. có đầy đủ hệ thống các đai cao.

     C. số lượng, thành phần loài phong phú.           D. có sự phân hoá đa dạng.

Câu 7 (TH): Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2009

2013

2019

Thành thị

22.332

25.585

28.875

33.059

Nông thôn

60.060

60.440

60.885

63.149

Tổng dân số

82.392

86.025

89.756

91.714

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số liệu trên?

     A. Kết hợp                    B. Cột ghép                   C. Đường      D. Cột chồng

Câu 8 (TH): Tính chất ẩm của khí hậu nước ta là do

     A. hình dạng lãnh thổ.                                        B. hướng của địa hình.

     C. có gió mùa hoạt động.                                   D. vị trí giáp Biển Đông.

Câu 9 (TH): Nhận xét nào không đúng với thiên nhiên vùng biển nước ta?

     A. Có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

     B. Thềm lục địa từ Bắc vào Nam nông và rộng.

     C. Thiên nhiên vùng biển đa dạng và giàu có.

     D. Thiên nhiên có tính nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 10 (NB): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu lượng nước chênh lệch giữa tháng lũ và tháng cạn lớn nhất thuộc về hệ thống sông

     A. Mê Kông.                 B. Kì Cùng.                   C. Hồng.      D. Đà Rằng. 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-B

4-C

5-D

6-B

7-D

8-D

9-B

10-A

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019

                                                                                                (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Quốc gia

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Ma-lai-xi-a

3 788,8

7 290,9

Phi-li-pin

3 729,7

1 577,4

Xin-ga-po

3 197,8

4 091,0

Thái Lan

5 272,1

11 655,6

 

                                                                        (Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019?

          A. Ma-lai-xi-a.                  B. Phi-li-pin.                     C. Xin-ga-po.     D. Thái Lan.

Câu 42: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2019?

          A. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số gấp hơn 5 lần so với mật độ dân số Lào.

          B. Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Campuchia, thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

          C. Mật độ dân số Philipin cao gấp 3 lần dân số In-đô-nê-xi-a, 10 lần so với Lào.

          D. Mật độ dân số các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn giữa các nước.

Câu 43: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

          A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

          B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

          C. khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

          D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 44: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

          A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

          B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

          C. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

          D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề ở các cấp học.

Câu 45: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra

          A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa còn thấp.

          B. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

          C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.

          D. diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 46: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở  nước ta hiện nay

          A. phát triển mạnh các ngành kinh tế trọng điểm.     

          B. hình thành các khu công nghiệp tập trung.

          C. quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.    

          D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

Câu 47: Khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

          A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.

          B. hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.

          C. công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.

          D. cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

Câu 48: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là

          A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.     

          B. phương tiện đánh bắt lạc hậu, chậm đổi mới.

          C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm nghiêm trọng.

          D. sạt lở bờ biển, môi trường nhiều nơi bị suy thoái.

Câu 49: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

          A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.  

          B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.

          C. phát triển tốc độ cao, loại hình đa dạng. 

          D. đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại

Câu 50: Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì

          A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.

          B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

          C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.

          D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.

 

ĐÁP ÁN

41-B

42-D

43-D

44-B

45-D

46-A

47-C

48-A

49-A

50-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hải An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON