Ban biên tập HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh có đáp án. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị nhập siêu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019?
A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Vĩnh Long. B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp. D. Long An.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên.
C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Ba Lai. B. Cửa Cung Hầu.
C. Cửa Hàm Luông. D. Cửa Định An.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
In -đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Mi-an -ma |
Diện tích (nghìn km2) |
300,0 |
1913,6 |
181,0 |
676,6 |
Dân số (triệu người) |
108,1 |
268,4 |
16,5 |
54,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định.
C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Rá.
C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết luyện kim màu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên.
C. Nam Định. D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Cầu Treo. B. Lao Bảo.
C. Cha Lo. D. Bờ Y.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng.
C. Bình Phước. D. Đắk Nông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. thềm lục địa. B. các quần đảo.
C. các ngư trường. D. vùng trung du.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Nha Trang.
C. Đồng Hới. D. Cần Thơ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. A Vương.
C. Xê Xan 3. D. Yaly.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất?
A. Ninh Bình. B. Na Dương.
C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ
A. bô xít. B. than đá.
C. dầu khí. D. than bùn.
Câu 58: Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở nước ta là
A. quản lí sử dụng đất chặt chẽ.
B. đảm bảo độ che phủ thực vật.
C. quy hoạch các điểm dân cư.
D. phát triển nhà máy thủy điện.
Câu 59: Công nghiệp chế biến nước ta hiện nay
A. xu hướng giảm tỉ trọng.
B. xu hướng tăng nhanh tỉ trọng.
C. chỉ phân bố ven đô thị.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Hòa Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 62: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở đồi núi nước ta là
A. rừng ngập mặn. B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ. D. rừng đặc dụng.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ven các đảo.
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. phân bố rộng khắp các vùng.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung phát triển đường biển.
B. đầu tư phát triển khá toàn diện.
C. có vai trò lớn nhất là đường sắt.
D. chỉ có tuyến đường biển nội địa.
Câu 66: Các huyện đảo của nước ta
A. chỉ duy nhất phát triển trồng trọt.
B. có khả năng phát triển du lịch.
C. là các trung tâm công nghiệp lớn.
D. là nơi có nhiều loại khoáng sản.
Câu 67: Phần đất liền của nước ta
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. có đường bờ biển bằng phẳng.
D. có diện tích lớn hơn vùng biển.
Câu 68: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng còn ở mức thấp.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. chủ yếu có chức năng hành chính.
D. hoàn toàn có quy mô lớn và rất lớn.
Câu 69: Dân số nước ta hiện nay
A. có mật độ thấp ở khu vực đô thị.
B. hoạt động chủ yếu ở ngành dịch vụ.
C. có chất lượng cuộc sống rất cao.
D. có cơ cấu theo tuổi thay đổi nhanh.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 71: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ chậm phát triển chủ yếu do
A. hạn chế nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ.
B. thiếu lao động kĩ thuật, thị trường nhỏ, nguồn vốn đầu tư .
C. hạn chế nguồn vốn đầu tư, điều kiện kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. thiếu cơ sở năng lượng, ít khoáng sản, thiếu nguồn lao động.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường các mối quan hệ quốc tế, tăng vị thế kinh tế của vùng.
C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc và tăng thu nhập.
D. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 74: Sinh vật nước ta đa dạng do kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
B. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình đa dạng, đất đai phong phú, biến đổi khí hậu, con người lai tạo.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai đa dạng.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm |
2015 |
2016 |
2018 |
2019 |
Cà phê (nghìn tấn) |
87,6 |
95,4 |
107,4 |
122,2 |
Sữa tươi (triệu lít) |
1027,9 |
1105,5 |
1217,9 |
1305,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, khoanh nuôi, đẩy mạnh trồng rừng, bảo vệ môi trường.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng, định canh định cư.
C. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng, thu hút nguồn lao động.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
C. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
D. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
Câu 78: Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do
A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.
C. đây mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường.
D. chuyên dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.
Câu 79: Cho biểu đồ về các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2019.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
B. Quy mô tăng trưởng và cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
B |
D |
D |
B |
C |
A |
B |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
C |
D |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
B |
D |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH- ĐỀ 02
Câu 41: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam pu-chia và Thái Lan năm 2019?
A. Công nghiệp-xây dựng của Thái Lan thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Công nghiệp-xây dựng cao nhất trong GDP của cả hai nước.
C. Tỉ trọng dịch vụ Thái Lan cao gấp hai lần so với Cam-pu-chia.
D. Dịch vụ, công nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh.
C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng.
C. Hạ Long. D. Cẩm Phả.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Mỹ Tho có ngành nào sau đây?
A. Đóng tàu. B. Dệt, may.
C. Hóa chất. D. Sản xuất ô tô.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019
Quốc gia |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Số dân (triệu người) |
69,63 |
108,1 |
270,6 |
31,95 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
243,4 |
105,8 |
287,9 |
198,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người năm 2019 cao nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin.
C. Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Bình Định.
C. Phú Yên. D. Ninh Thuận.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đường số 27 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Phượng Hoàng. D. Đèo Mang Yang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Huế. B. Vinh.
C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Lai Châu. B. Sơn La.
C. Hòa Bình. D. Hà Giang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn nhất?
A. Lâm Đồng. B. Đăk Nông.
C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
B |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
C |
D |
C |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
D |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
A |
A |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH- ĐỀ 03
Câu 41: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai. B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội. D. Hòn La.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn.
C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước.
C. Tây Ninh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
31,6 |
105,0 |
66,1 |
GDP (triệu đô la Mỹ) |
932259 |
296536 |
304905 |
407026 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Lai Châu.
C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Phượng Hoàng. D. Đèo Mang Yang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp hóa chất, phân bón?
A. Huế. B. Vinh.
C. Nha Trang. D. Quy Nhơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?
A. Cầu Treo. B. Nậm Cắn.
C. Cha Lo. D. Na Mèo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Ninh Bình.
C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
D |
A |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
A |
C |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
D |
A |
B |
A |
B |
A |
C |
A |
C |
C |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH- ĐỀ 04
Câu 41: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự số khách du lịch năm 2019 so với năm 2010 của Malaixia và Singapo?
A. Singapo tăng ít hơn Malaixia.
B. Malaixia tăng gấp hai lần Singapo.
C. Malaixia tăng và Singapo giảm.
D. Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Nha Trang. B. Mỹ Tho.
C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng vừa giáp với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòa Bình. B. Phú Thọ.
C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp.
C. Trà Vinh. D. Long An.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Việt Nam |
Xin-ga-po |
Số dân (triệu người) |
32,8 |
109,6 |
97,6 |
5,8 |
GDP (tỉ đô la Mỹ) |
364,7 |
376,8 |
261,9 |
372,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người năm 2019 thấp nhất?
A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Chư Yang Sin. B. Nam Decbri.
C. Braian. D. Bà Rá.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ số 3 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang.
C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Thuận. B. Bình Định.
C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
C |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
A |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
B |
A |
A |
C |
A |
C |
C |
B |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
C |
C |
B |
B |
B |
C |
B |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
D |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH- ĐỀ 05
Câu 41: Cho bảng số liệu:
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2020, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm ít hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm chậm hơn Thái Lan.
C. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm nhanh, Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn.
C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái. D. Hòa Bình.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-la-lai -xi-a |
Philip-pin |
Mi-an-ma |
Số dân |
66,4 |
32,8 |
108,1 |
54,0 |
Số dân nông thôn |
33,3 |
7,9 |
57,2 |
37,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân nông thôn thấp nhất?
A. Mi-an-ma. B. Thái Lan.
C. Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai.
C. Yên Bái. D. Phú Thọ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chư Pha. D. Núi Nam Decbri.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu.
C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?
A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc.
C. Bắc Giang. D. Hà Giang.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
B |
A |
D |
B |
B |
D |
D |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
A |
C |
A |
A |
D |
A |
A |
A |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
A |
B |
D |
B |
D |
B |
A |
C |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
A |
A |
D |
D |
A |
C |
D |
A |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!