Ban biên tập HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên có đáp án. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn, đất mặn tập trung chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ.
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản Thạch Khê (Hà Tĩnh) là mỏ khoáng sản loại nào?
A. Sắt. B. Than.
C. Vàng. D. Dầu mỏ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau là chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen. B. Tày - Thái.
C. Việt - Mường. D. Môn - Khơ Me.
Câu 5: Biện pháp chủ yếu nào sau đây nhằm cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở khu vực miền núi nước ta?
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Nông - lâm kết hợp.
C. Đào hố kiểu vẩy cá.
D. Trồng cây theo băng.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và trang 30, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng KTTĐ phía Bắc?
A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 7: Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Nhận xét nào dưới đây đúng khi thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019?
A. Cơ cấu nhóm tuổi dưới 15 tuổi và từ 15 đến 64 tuổi tăng.
B. Cơ cấu nhóm tuổi dưới 15 tuổi và từ 65 tuổi trở lên tăng.
C. Cơ cấu nhóm tuổi từ 15 đến 64 và từ 65 tuổi trở lên tăng.
D. Cơ cấu nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi lớn nhất và giảm.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Gây mưa lớn lệch về thu đông cho Bắc Trung Bộ.
B. Hầu như kết thúc bởi bức chắn của dãy Bạch Mã.
C. Theo từng đợt, chỉ ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tạo nên mùa đông có 2-3 tháng lạnh ở miền Bắc.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?
A. Nghệ An và Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình và Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng.
D. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
Câu 10: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
DẤN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2014 |
2019 |
Tổng số |
82392 |
86947 |
90729 |
96484 |
Nam |
40522 |
42993 |
44758 |
48017 |
Nữ |
41870 |
43954 |
45971 |
48467 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=718)
Để thể hiện qui mô và cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta năm 2005 và 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Kết hợp.
Câu 12: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
B. phân bố đồng đều cả nước.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với rừng ngập mặn ở nước ta?
A. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm.
B. Diện tích đang tăng nhanh.
C. Tập trung ở ven biển Trung Bộ.
D. Cho năng suất sinh học cao.
Câu 14: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta ảnh hưởng chủ yếu đến vấn đề
A. nâng cao năng suất lao động và thu nhập.
B. giải quyết nạn thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. sức ép về nhà ở và chất lượng cuộc sống.
Câu 15: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang.
C. Phan Thiết. D. Quy Nhơn.
Câu 17: Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2019 |
Khai thác |
2414,4 |
3049,9 |
3777,7 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3532,2 |
4490,5 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân, các dân tộc khác chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 11,3; 86,3%. B. 86,3; 13,7%. C. 86,3; 11,3%. D. 13,7; 86,3%.
Câu 18: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào ở nước ta tập trung chủ yếu các tỉnh có mức thu nhập bình quân tính theo đầu người năm 2007 dưới 6 triệu đồng?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa sông của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển, không có cửa sông nào sau?
A. Cửa Tiểu. B. Cửa Đại.
C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Định An.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết những tỉnh nào của nước ta có chung đường biên giới với 2 nước láng giềng?
A. Kiên Giang, Thanh Hoá.
B. Gia Lai, Bình Phước.
C. Lai Châu, Quảng Ninh.
D. Điện Biên, Kon Tum.
Câu 23: Quá trình xâm thực mạnh ở miền núi nước ta dẫn đến hệ quả chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu.
B. Tổng lượng nước của sông ngòi lớn.
C. Tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn.
D. Hình thành đất feralit màu đỏ vàng.
Câu 24: Điểm giống nhau về đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là
A. nhiều sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.
B. vùng núi cao và đồ sộ nhất cả nước.
C. cao ở tây bắc, thấp dần về đông nam.
D. cao ở hai đầu, thấp ở giữa và hẹp ngang.
Câu 25: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có tính phân bậc rõ rệt.
D. cấu trúc gồm hai hướng chính.
Câu 26: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí?
A. Phía đông bán đảo Đông Dương.
B. Nằm trong khu vực gió mùa.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Đồng Tháp.
C. Mộc Bài. D. Hà Tiên.
Câu 28: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là loại đất nào sau?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng kinh tế nào dẫn đầu cả nước về sản lượng thuỷ sản đánh bắt và nuôi trồng?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 31: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 5, 10, 18 là các tuyến đường quan trọng của vùng kinh tế nào sau?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven Biển Đông.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 35: Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước.
Câu 36: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa.
C. Vị trí địa lí, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng địa hình.
Câu 37: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Việt Nam:
(Nguồn: NXB Thống kê 2019)
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
C. Ti lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
Câu 39: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi xuất hiện loại đất mùn ở độ cao từ 1600 - 1700m đến 2600m do
A. nhiệt độ thấp, quá trình feralit ngừng trệ.
B. nhiệt độ giảm làm hạn chế phân giải chất hữu cơ.
C. nhiệt độ rất thấp, thực vật kém phát triển.
D. nền nhiệt cao, quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
C |
26 |
C |
31 |
C |
36 |
B |
2 |
D |
7 |
D |
12 |
C |
17 |
C |
22 |
D |
27 |
C |
32 |
B |
37 |
A |
3 |
A |
8 |
C |
13 |
D |
18 |
B |
23 |
C |
28 |
D |
33 |
A |
38 |
A |
4 |
C |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
D |
24 |
C |
29 |
A |
34 |
D |
39 |
A |
5 |
B |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
A |
25 |
B |
30 |
D |
35 |
A |
40 |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 02
Câu 41: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. tàu thuyền tốt hơn. B. thị trường mở rộng.
C. nguồn lợi phong phú. D. chế biến đa dạng.
Câu 42: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 43: Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. sản xuất hàng hóa. B. chủ yếu xuất khẩu.
C. sản xuất nhỏ lẻ. D. tăng tỉ trọng thịt các loại.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. sản phẩm đa dạng.
C. cần ít lao động. D. có ít ngành.
Câu 45: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về
A. trồng cây lâu năm. B. chăn nuôi đại gia súc.
C. trồng cây lương thực. D. thủy điện, thủy lợi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau.
C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 11, 8, 10. B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11. D. 10, 8, 9.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa. D. Thái Bình.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
D |
C |
D |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
D |
D |
A |
A |
D |
C |
A |
D |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
D |
C |
D |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 03
Câu 41: Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở nước ta hiện nay là
A. chất thải sinh hoạt.
B. chất thải công nghiệp.
C. chất thải nông nghiệp.
D. khí thải giao thông.
Câu 42: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay
A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
B. hình thành nhiều khu công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 44: Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 45: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu. B. xa thị trường.
C. thiếu lao động. D. thiếu vốn, kĩ thuật.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang.
C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Cả.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Hồng Lĩnh. B. Đồng Hới.
C. Cửa Lò. D. Đông Hà.
ĐÁP ÁN
41-B |
42-A |
43-D |
44-C |
45-D |
46-B |
47-C |
48-B |
49-B |
50-D |
51-B |
52-C |
53-B |
54-C |
55-A |
56-D |
57-D |
58-A |
59-C |
60-A |
61-A |
62-A |
63-B |
64-A |
65-B |
66-A |
67-D |
68-A |
69-D |
70-A |
71-A |
72-A |
73-A |
74-A |
75-C |
76-C |
77-D |
78-C |
79-C |
80-D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số năm 2007 trên 1 triệu người?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ. |
B. Hà Nội, Hải Phòng. |
C. Biên Hoà, Vũng Tàu. |
D. Việt Trì, Nam Định. |
Câu 2: Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là do
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông, hướng núi chính.
C. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. Hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 3: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động. |
B. Độ ẩm tương đối không khí cao. |
C. Tổng lượng mưa trong năm lớn. |
D. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. |
Câu 4: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng giữa miền Bắc và miền Nam là do
A. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới. |
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. |
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. |
D. Vị trí địa lí kết hợp hình thể. |
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
C. Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
D. Nền kinh tế nước ta đáp ứng đủ nhu cầu việc làm cho lao động.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau được xếp vào loại đặc biệt?
A. Hà Nội. |
B. Hải Phòng. |
C. Biên Hòa. |
D. Hạ Long. |
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phanxipăng. |
B. Pu Trà. |
C. Phu Luông. |
D. Phu Hoạt. |
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. |
B. Pleiku. |
C. Kon Tum. |
D. Lâm Viên. |
Câu 9: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do
A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.
B. Gia tăng tự nhiên cao, tính mùa vụ phổ biến.
C. Đô thị hóa chậm, công nghiệp hóa hạn chế.
D. Trồng trọt chiếm ưu thế, nghề phụ hạn chế.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Lạng Sơn. |
B. Nha Trang. |
C. Cà Mau. |
D. Đà Lạt. |
ĐÁP ÁN
1. B |
2. D |
3. D |
4. D |
5. B |
6. A |
7. A |
8. B |
9. C |
10. B |
11. D |
12. A |
13. C |
14. B |
15. A |
16. C |
17. C |
18. A |
19. C |
20. D |
21. B |
22. D |
23. A |
24. A |
25. D |
26. D |
27. A |
28. C |
29. D |
30. B |
31. C |
32. C |
33. B |
34. C |
35. D |
36. A |
37. A |
38. B |
39. C |
40. B |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 05
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết đàn voọc tập trung nhiều nhất ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu Nam Bộ.
B. Khu Tây Bắc.
C. Khu Đông Bắc.
D. Khu Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết, năm 2007, khu vực/quốc gia nào sau đây có tỉ trọng khách du lịch đến nước ta cao nhất?
A. Đông Nam Á.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Hoa Kì.
Câu 44: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng?
A. Chế biến nông sản.
B. Đóng tàu.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất so với toàn ngành công nghiệp tăng.
B. Cơ cấu ngành đa dạng.
C. Giá trị sản xuất tăng liên tục.
D. Ngành rượu, bia, nước giải khát không có ở Hạ Long.
Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thị trường nào sau đây có giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất với nước ta?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. Đài Loan.
Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết, tính đến năm 2007, tỉnh nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Thanh Hóa.
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 48: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
Câu 49: Sự chuyển dịch cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta là
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Thành phố nào trực thuộc Trung ương có quy mô dân số năm 2007 không vượt quá 1.000.000 người?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
ĐÁP ÁN
Câu |
Đ/a |
Câu |
Đ/a |
Câu |
Đ/a |
Câu |
Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|
41 |
C |
51 |
D |
61 |
C |
71 |
D |
42 |
C |
52 |
B |
62 |
D |
72 |
C |
43 |
A |
53 |
C |
63 |
A |
73 |
A |
44 |
A |
54 |
A |
64 |
A |
74 |
B |
45 |
A |
55 |
B |
65 |
C |
75 |
D |
46 |
B |
56 |
C |
66 |
C |
76 |
A |
47 |
C |
57 |
D |
67 |
B |
77 |
D |
48 |
C |
58 |
B |
68 |
D |
78 |
D |
49 |
B |
59 |
B |
69 |
D |
79 |
A |
50 |
D |
60 |
B |
70 |
B |
80 |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!