HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Liễn Sơn có đáp án bao gồm 5 đề thi có dạng vừa trắc nghiệm và tự luận do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới.
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan.
D. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Quảng Ninh?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Thác Bà. D. Na Dương.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh với địa điểm nào sau đây?
A. Đồng Xoài. B. Lộc Ninh. C. Gò Dầu. D. Bà Rịa.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
Quốc gia Năm |
Xin-ga-po |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
2010 |
236 |
255 |
200 |
341 |
2019 |
364 |
359 |
331 |
505 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP năm 2019 so với 2010 nhanh nhất là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hưng Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Đen. C. Bà Rá. D. Chứa Chan.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?
A. Cà Mau, Cần Thơ. B. Vũng Tàu, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Biên Hòa. D. Nha Trang, Hạ Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa khẩu Na Mèo?
A. Đường số 279. B. Đường số 12B. C. Đường số 217. D. Đường số 7.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có trâu nhiều hơn bò?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Lạng Sơn. D. Phú Thọ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
Câu 52: Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
C. hình thành thêm các vườn quốc gia.
D. tăng cường trồng rừng ngập mặn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hoàng Sa vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây. D. Đông.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết Mũi Ngọc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Quảng Ninh. D. Hà Giang.
Câu 57: Sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là
A. giày, dép.
B. bia, rượu.
C. gỗ, giấy, xenlulô.
D. giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 58: Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng là do
A. mưa trái mùa gia tăng. B. lũ nguồn dồn về nhiều.
C. không có hệ thống đê. D. dân cư ít kinh nghiệm.
Câu 59: Khu công nghiệp nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Núi Cốc thuộc sông nào sau đây?
A. Sông Thương. B. Sông Phó Đáy. C. Sông Cầu. D. Sông Công.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cây ăn quả nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là
A. trồng rừng, làm ruộng bậc thang.
B. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng.
C. thâm canh, chống nhiễm mặn.
D. làm ruộng bậc thang, thâm canh.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao cấp.
B. giảm số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi.
Câu 64: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.
C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn.
D. phân bố đồng đều, sản phẩm chưa đa dạng
Câu 65: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo ra sản lượng lớn, đáp ứng thị trường.
B. tăng giá trị nông sản, phát triển hàng hóa.
C. thúc đẩy việc xuất khẩu, tạo ra việc làm.
D. tăng chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 66: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 67: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
Câu 68: Tác động tích cực của quá trình đô thị hóa ở nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. gia tăng sức ép đến cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. ô nhiễm môi trường trầm trọng hơn.
Câu 69: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.
C. các ngành nghề truyền thống ít phát triển.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất lớn.
Câu 70: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.
B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế.
D. khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
Câu 71: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của
A. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng cao dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, phát huy các nguồn nhân lực.
C. phát triển nền kinh tế mở, đào tạo nguồn nhân lực, mở rộng các đô thị.
D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.
B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi.
C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả.
D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát huy thế mạnh về thủy điện ở Tây Nguyên là
A. cung cấp nguồn điện giá rẻ và tạo ra nhiều việc làm.
B. tạo động lực cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. cơ sở để xây dựng hệ thống hạ tầng hiện đại cho vùng.
D. hạn chế tình trạng hạ thấp mực nước ngầm về mùa khô
Câu 74: Sinh vật nước ta đa đang do kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
B. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình đa dạng, đất đai phong phú, biến đổi khí hậu, con người lai tạo.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai đa dạng.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Nhóm tuổi |
2010 |
2018 |
2019 |
2020 |
15 - 24 tuổi |
9251,3 |
7065,6 |
7159,5 |
6061,51 |
25 - 49 tuổi |
30988,8 |
33366,7 |
34308,3 |
34622,23 |
Trên 50 tuổi |
10233,4 |
14955,7 |
14299,60 |
14159,20 |
Tổng số |
50473,5 |
55388,0 |
55767,4 |
54842,94 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 77: Việc chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn, chủ yếu do
A. thời tiết, khí hậu biến động thất thường, thiên tai xảy ra nhiều.
B. diện tích đất canh tác hạn chế, chưa kiểm soát được sâu bệnh.
C. sức mua của thị trường nội địa hạn chế, xuất khẩu chưa mạnh.
D. thiếu lao động chất lượng, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu.
Câu 78: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 79: Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và bò.
B. Quy mô và cơ cấu số lượng trâu và bò.
C. Quy mô số lượng trâu và bò.
D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng trâu và bò.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
C. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
C |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
B |
B |
A |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
C |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
B |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN- ĐỀ 02
Câu 1: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng
B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn
D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam
Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng
A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa D. Cận xích đạo gió mùa
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA, NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn ha)
Tổng diện tích |
Trong đó |
||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|
14491,3 |
7748,0 |
4588,1 |
2155,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, NXB Thống Kê 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp ở nước ta năm 2018?
A. Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng
B. Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất
C. Rừng đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào?
A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa mưa D. Mùa hạ
Câu 6: Thành phần các loài chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Cận nhiệt
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc
C. Ngân Sơn D. Con Voi
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Vọng Phu B. Ngọc Linh
C. Chu Yang Sin D. Kon Ka Kinh
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có tần suất bão nhiều nhất là
A. Tháng 8 B. Tháng 10 C. Tháng 9 D. Tháng 7
Câu 10: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
3. C |
4. D |
5. B |
6. B |
7. C |
8. B |
9. C |
10. D |
11. A |
12. C |
13. A |
14. D |
15. D |
16. D |
17. C |
18. C |
19. A |
20. C |
21. D |
22. A |
23. B |
24. A |
25. A |
26. D |
27. B |
28. A |
29. D |
30. C |
31. C |
32. D |
33. A |
34. C |
35. B |
36. B |
37. B |
38. C |
39. D |
40. C |
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN- ĐỀ 03
Câu 1: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 3: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và sông
B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là
A. đông bắc – tây nam. B. vòng cung.
C. đông – tây. D. tây bắc - đông nam.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết khu vực Đông Bắc có các cánh cung nào?
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
Câu 6: Sự khác nhau rõ nét nhất của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là
A. địa hình đa dạng và cao hơn.
B. gồm các khối núi và cao nguyên.
C. hướng núi tây bắc - đông nam.
D. địa hình hẹp ngang và kéo dài.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 8: Căn cứ vào vùng Tây Bắc? Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết đâu là các dãy núi thuộc
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.
B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
Câu 9: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi.
C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
Câu 10: Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
ĐÁP ÁN
1-B |
2-C |
3-C |
4-D |
5-D |
6-B |
7-A |
8-B |
9-A |
10-B |
11-C |
12-C |
13-D |
14-A |
15-C |
16-D |
17-D |
18-D |
19-B |
20-A |
21-B |
22-B |
23-A |
24-A |
25-C |
26-A |
27-B |
28-A |
29-C |
30-D |
31-A |
32-D |
33-D |
34-C |
35-C |
36-B |
37-C |
38-D |
39-A |
40-A |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN- ĐỀ 04
Câu 41: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
D. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Yên Bái. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20. B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 1 và 14. D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
In-đô-nê-xi-a |
Lào |
Diện tích (Nghìn km2) |
5,8 |
181,0 |
1913,6 |
236,8 |
Dân số (Triệu người) |
0,4 |
16,5 |
268,4 |
7,1 |
B. Cam-pu-chia cao hơn 2 lần Bru-nây.
C. Bru-nây cao hơn 2,4 lần Lào.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn 3 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Văn Úc. B. Cửa Hội.
C. Cửa Nam Triệu. D. Cửa Ba Lạt.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nha Trang. B. Rạch Giá. C. Thanh Hóa. D. Kon Tum.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên.
C. Hà Giang. D. Tuyên Quang.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
B |
A |
A |
C |
B |
D |
D |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
A |
C |
C |
C |
D |
D |
A |
A |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
A |
A |
A |
A |
C |
C |
B |
A |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN- ĐỀ 05
Câu 41: Tính đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
A. thành phần loài. B. hệ sinh thái. C. nguồn gen quý. D. vùng phân bố.
Câu 42: Vùng có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 43: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
A. dệt may. B. dày da.
C. điện lực. D. luyện kim.
Câu 44: Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
A. các đồng bằng lớn.
B. gần nơi tiêu thụ.
C. các đô thị lớn.
D. gần nguồn nguyên liệu.
Câu 45: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 46. Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố trực thuộc trung ương?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây bắc-đông nam. B. Bắc-nam.
C. Vòng cung. D. Tây-đông.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì.
C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
A |
D |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
B |
A |
B |
D |
D |
D |
A |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Liễn Sơn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!