Ban biên tập HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hệ sinh thái vùng ven biển ở nước ta bao gồm
A. rừng trên các đảo, rừng trên núi cao.
B. rừng trên núi cao, rừng đầu nguồn.
C. rừng ngập mặn, rừng trên các đảo.
D. rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên.
C. Bình Định. D. Bình Thuận.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Hàm Luông. B. Định An.
C. Cung Hầu. D. Cổ Chiên.
Câu 44: Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra
A. sương mù. B. gió giật mạnh.
C. rét đậm. D. tuyết rơi.
Câu 45: Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay
A. được phân chia thành nhiều loại.
B. phân bố chủ yếu ở vùng núi cao.
C. hoàn toàn do cấp tỉnh quản lí.
D. chỉ bao gồm các thành phố lớn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và đường biên giới quốc gia?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 47: Đường bờ biển của nước ta
A. đi qua tất cả các tỉnh trong cả nước. B. tiếp giáp vùng đặc quyền kinh tế.
C. dài gấp nhiều lần biên giới quốc gia. D. kéo dài theo chiều từ bắc xuống nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Hà Nội.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Hòa Bình. B. Thác Bà. C. Nậm Mu. D. Tuyên Quang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có trung tâm kinh tế nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 52: Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu ở hải đảo. B. còn rất lạc hậu.
C. chỉ do tư nhân quản lí. D. tạo ra nhiều sản phẩm.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi.
C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao.
Câu 54: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường vai trò của kinh tế tư nhân.
B. phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
C. gia tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
D. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Phước.
C. Đồng Nai. D. Bình Thuận.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ dầu nào nằm xa nhất về phía nam trong các mỏ dầu sau đây?
A. Rạng Đông. B. Bạch Hổ.
C. Đại Hùng. D. Hồng Ngọc.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 58: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY NĂM 2015 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây năm 2018 so với năm 2015?
A. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
Câu 59: Địa hình đồi núi của nước ta
A. chủ yếu là các dãy núi cao đồ sộ.
B. chiếm phần lớn diện tích đất nước.
C. thấp dần từ phía đông sang phía tây.
D. chỉ có núi theo hướng vòng cung.
Câu 60: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Trồng rừng ven biển. B. Khai khẩn đất hoang.
C. Trồng cây theo băng. D. Bón phân hóa học.
Câu 61: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Nước ngọt. B. Sữa bột.
C. Đường kính. D. Dầu thô.
Câu 62: Các dân tộc ít người của nước ta
A. sống hoàn toàn ở các đồng bằng.
B. chỉ tham gia sản xuất nông nghiệp.
C. có chất lượng cuộc sống rất cao.
D. có phong tục tập quán đa dạng.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào nằm gần biển nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa.
C. Hà Nội. D. Điện Biên Phủ.
Câu 64: Vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh
A. trồng cây chè. B. khai thác dầu.
C. khai thác than. D. trồng lúa gạo.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m?
A. Vũng Tàu. B. Cát Tiên.
C. Bình Châu. D. Cần Giờ.
Câu 66: Cây cà phê ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung.
B. phân bố đều ở tất cả các vùng.
C. chủ yếu tạo thức ăn cho chăn nuôi.
D. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối An Khê và Pleiku?
A. Đường số 25. B. Đường số 19.
C. Đường số 26. D. Đường số 24.
Câu 68: Mạng lưới đường bộ của nước ta
A. có chiều dài luôn luôn cố định.
B. chỉ có các tuyến hướng bắc - nam.
C. chưa hội nhập đường bộ xuyên Á.
D. đã phủ kín các vùng trong nước.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Số dân (triệu người) |
31,2 |
32,0 |
32,4 |
32,6 |
Sản lượng lúa gạo (nghìn tấn) |
2741 |
2571 |
2639 |
2912 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người thấp nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015. B. Năm 2017.
C. Năm 2018. D. Năm 2019.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả?
A. Cẩm Phả. B. Uông Bí.
C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 71: Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
B. hoàn toàn do Nhà nước quản lí.
C. phân bố đều giữa các địa phương.
D. chỉ sử dụng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 72: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2015 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả.
B. Quy mô sản lượng một số cây ăn quả.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. đầu tư công nghệ chế biến, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. phát triển các nông trường quốc doanh, sử dụng các giống tốt.
C. sản xuất theo hướng tập trung, mở rộng diện tích cho canh tác.
D. hình thành trang trại, làm chủ thị trường tiêu thụ trong nước.
Câu 74: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ít người.
C. tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
D. sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.
Câu 76: Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu đông chủ yếu do tác động của
A. gió theo hướng đông bắc và tây nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C. địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưu thế.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới vùng nông thôn ven biển, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. đào tạo kĩ thuật cho lực lượng lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. sản xuất các sản phẩm phục vụ xuất khẩu, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, thúc đẩy sản xuất công nghiệp.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2019 |
Tổng |
66,0 |
77,6 |
87,1 |
96,5 |
Thành thị |
12,9 |
18,7 |
26,5 |
33,8 |
Nông thôn |
53,1 |
58,9 |
60,6 |
62,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lâu năm theo hướng tập trung ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguồn nguyên liệu để chế biến, giải quyết vấn đề việc làm.
B. sử dụng hợp lí tự nhiên, giảm tác hại của các cơn lũ đột ngột.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư, chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, khai thác tốt hơn các thế mạnh.
Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
B. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ.
C. vị trí tiếp giáp biển Đông, nguồn năng lượng dồi dào, tài nguyên khoáng sản đa dạng.
D. gần nguồn nhiên liệu, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tập trung.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43B |
44B |
45A |
46C |
47D |
48C |
48A |
50C |
51A |
52D |
53B |
54C |
55C |
56C |
57C |
58B |
59B |
60C |
61D |
62D |
63B |
64B |
65B |
66A |
67B |
68D |
69B |
70C |
71A |
72A |
73A |
74D |
75D |
76A |
77D |
78A |
79D |
80A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC- ĐỀ 02
Câu 41: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 42: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. tiếp giáp với Biển Đông giàu tài nguyên.
B. nằm liền kề với các vành đai sinh khoáng.
C. nằm trên đường di cư của nhiều loài sinh vật.
D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
Câu 43: Ở lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, khi có mưa lớn thường xẩy ra thiên tai nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Bão. C. Động đất. D. Lũ quét.
Câu 44: Năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là do
A. phần lớn là lao động trẻ.
B. phân bố lao động không đều.
C. chất lượng lao động còn thấp.
D. số lượng lao động tăng nhanh.
Câu 45: Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa.
C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 47: Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Tuyên Quang. C. Trà Vinh. D. Bình Định.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo.
ĐÁP ÁN
41D |
42B |
43D |
44C |
45D |
46B |
47C |
48A |
49A |
50B |
51A |
52A |
53B |
54B |
55B |
56C |
57C |
58A |
59B |
60D |
61C |
62A |
63C |
64C |
65C |
66C |
67D |
68D |
69A |
70B |
71D |
72A |
73B |
74B |
75D |
76A |
77C |
78D |
79D |
80A |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC- ĐỀ 03
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Mạng lưới đường bộ của nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa chủ yếu do
A. chất lượng lao động ngày càng nâng cao.
B. đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. huy động được vốn và tập trung đầu tư.
D. nhu cầu đi lại của người dân tăng nhanh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm.
D. Gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Đông Bắc của nước ta?
A. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ. B. Thấp dần về phía đông bắc.
C. Hướng núi chính vòng cung. D. Có nhiều cao nguyên badan.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cà Mau. B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa. D. Mỹ Tho.
Câu 49: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu tố
A. hải văn và sinh vật.
B. địa hình và sinh vật.
C. sinh vật và khoáng sản.
D. khoáng sản và hải văn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
ĐÁP ÁN
41C |
42B |
43D |
44C |
45A |
46A |
47C |
48C |
49A |
50D |
51D |
52B |
53B |
54D |
55A |
56B |
57B |
58A |
59A |
60A |
61B |
62C |
63D |
64C |
65C |
66B |
67D |
68C |
69C |
70B |
71A |
72D |
73D |
74B |
75B |
76D |
77D |
78A |
79A |
80C |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC- ĐỀ 04
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Tây Ninh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối liền Phan Rang - Tháp Chàm và Đà Lạt?
A. Đường 27. B. Đường 51.
C. Đường 14. D. Đường 1.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây vừa có đường bờ biển vừa có đường biên giới quốc gia?
A. Nam Định. B. Thái Bình.
C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh.
Câu 46: Cây cao su ở nước ta
A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
B. phân bố đều ở tất cả các vùng.
C. được trồng theo hướng tập trung.
D. trồng nhiều nhất ở miền núi phía bắc.
Câu 47: Vấn đề nổi bật trong phát triển kinh tế xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới.
B. tăng cường khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D. sử dụng hợp lí nguồn lực, cải tạo tự nhiên.
Câu 48: Than nâu ở nước ta phân bố tập trung ở
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Xa Mát. B. Cha Lo. C. Bờ Y. D. Sơn La.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Hải Phòng.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43A |
44B |
45D |
46C |
47B |
48A |
49B |
50D |
51A |
52B |
53A |
54D |
55A |
56C |
57B |
58D |
59C |
60A |
61D |
62C |
63B |
64A |
65C |
66C |
67D |
68D |
69B |
70A |
71C |
72D |
73A |
74A |
75C |
76B |
77B |
78D |
79C |
80B |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC- ĐỀ 05
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào nằm gần biển nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A. Sa Pa. B. Hà Nội.
C. Điện Biên Phủ. D. Thanh Hóa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m?
A. Cát Tiên. B. Cần Giờ.
C. Vũng Tàu. D. Bình Châu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn. D. Hà Giang.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối An Khê và Pleiku?
A. Đường số 24. B. Đường số 26. C. Đường số 25. D. Đường số 19.
Câu 46: Vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh
A. khai thác than. B. trồng cây chè. C. trồng lúa gạo. D. khai thác dầu.
Câu 47: Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra
A. rét đậm. B. tuyết rơi. C. sương mù. D. gió giật mạnh.
Câu 48: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Khai khẩn đất hoang.
B. Trồng rừng ven biển.
C. Trồng cây theo băng.
D. Bón phân hóa học.
Câu 49: Địa hình đồi núi của nước ta
A. chiếm phần lớn diện tích đất nước.
B. chủ yếu là các dãy núi cao đồ sộ.
C. thấp dần từ phía đông sang phía tây.
D. chỉ có núi theo hướng vòng cung.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có trung tâm kinh tế nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn.
ĐÁP ÁN
41A |
42D |
43A |
44C |
45D |
46D |
47D |
48C |
49A |
50C |
51A |
52A |
53B |
54D |
55C |
56C |
57A |
58A |
59B |
60C |
61A |
62B |
63C |
64B |
65C |
66B |
67D |
68D |
69B |
70C |
71D |
72A |
73B |
74B |
75D |
76D |
77C |
78A |
79B |
80B |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!