Ban biên tập HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nghi Xuân có đáp án. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Thanh Hoá.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu?
A. Phú Yên.
B. Bình Định
C. Khánh Hoà.
D. Quảng Ngãi.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Chư Pha.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Than bùn.
C. Bô xít.
D. Quặng sắt.
Câu 47: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. động đất.
B. rét hại.
C. ngập lụt.
D. hạn hán.
Câu 48: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện lực?
A. Điện tử.
B. Thủy điện.
C. Điện gió.
D. Nhiệt điện.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Cả.
D. Sông Ba.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Băc Bộ?
A. Phu Luông.
B. Pu Si Lung.
C. Pha Luông.
D. Kiều Liêu Ti.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
Câu 52: Địa hình gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Đông Hà.
B. Hội An.
C. Đồng Hới.
D. Tam Kỳ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
Câu 56: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. ao hồ.
B. sông suối.
C. kênh rạch.
D. bãi triều.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Tuyên Quang.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?
A. Đồng Hới.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 59: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang.
B. lập vườn quốc gia.
C. trồng cây theo bằng.
D. tăng cường khai thác.
Câu 60: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ít phân bố ở miền Nam vì
A. nhu cầu sử dụng ít.
B. thiếu nguồn lao động.
C. xa nguồn nguyên liệu.
D. có ít các sông lớn.
Câu 61: Đai ôn đới gió mùa trên núi hình thành đất mùn là do
A. nhiệt độ tăng, quá trình feralit diễn ra mạnh.
B. nhiệt độ tăng, quá trình feralit ngừng trệ.
C. nhiệt độ thấp, quá trình feralit diễn ra mạnh.
D. nhiệt độ thấp, quá trình feralit ngừng trệ.
Câu 62: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là
A. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành.
B. phát triển giao thông vận tải, thông tin.
C. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm.
D. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu.
Câu 63: Lãnh thổ nước ta
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
B. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
C. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
D. chỉ tiếp giáp các quốc gia trên biển.
Câu 64: Do tiếp giáp với Biển Đông nên nước ta có
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. có khí hậu nóng ẩm.
C. gió mùa hoạt động.
D. mùa đông bớt khô.
Câu 65: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng tăng là do
A. cơ cấu dân số già, quy mô dân số lớn.
B. quy mô dân số lớn, gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ.
D. tuổi thọ trung bình tăng, quy mô dân số lớn.
Câu 66: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2019 so với năm 2010?
A. Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng, nhà nước giảm.
C. Nhà nước tăng, ngoài nhà nước giảm.
D. Ngoài nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 67: Trong những năm gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. lao động có kinh nghiệm.
Câu 68: Việc tập trung lao động đông ở nông thôn gây khó khăn cho việc
A. phát triển các ngành công nghiệp.
B. phát triển ngành truyền thống.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. sử dụng hợp lý nguồn lao động.
Câu 69: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt nguyên nhân chủ yếu là do
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
B. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
C. lao động dồi dào và tăng nhanh.
D. thúc đẩy phát triển công nghiệp.
Câu 70: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT XUẤT CƯ VÀ NHẬP CƯ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Tỉnh |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Tỉ suất xuất cư |
7,0 |
8,1 |
7,3 |
9,4 |
Tỉ suất nhập cư |
1,0 |
2,5 |
1,9 |
2,3 |
(Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng cơ học của một số tỉnh năm 2019
A. Hà Tĩnh thấp hơn Quảng Bình.
B. Nghệ An thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình cao hơn Quảng Trị.
D. Quảng Trị cao hơn Nghệ An.
Câu 71: Cho biểu đồ về cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2016 – 2019:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng cao su và cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cao su và cà phê.
C. Cơ cấu sản lượng cao su và cà phê.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su và cà phê.
Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
Câu 73: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay cao chủ yếu do
A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ.
B. lao động tăng nhanh, kinh tế chậm phát triển.
C. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp hạn chế.
Câu 74: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu là do
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B. cơ cấu dân số theo tuổi có sự thay đổi.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.
Câu 75: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn cao nguyên nhân chủ yếu do
A. các hoạt động sản xuất đa dạng.
B. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
C. việc trồng lúa cần nhiều lao động.
D. môi trường không khí ít ô nhiểm.
Câu 76: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu là do
A. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
D. hình thành và phát triển các khu công nghiệp.
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn?
A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
C. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.
D. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2019 |
Tổng diện tích đất có rừng (ha) |
13388,1 |
14061,8 |
14419,3 |
14609,2 |
Độ che phủ rừng (%) |
39,5 |
40,8 |
41,7 |
41,9 |
(Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng diện tích đất có rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hơp. C. Đường. D. Cột.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông kéo dài và lạnh nhất nước nguyên nhân chủ yếu là do
A. vị trí địa lí, hướng địa hình và gió mùa Đông Bắc.
B. hướng địa hình, gió mùa Đông Bắc và Tín Phong.
C. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc và gió Tín Phong.
D. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc và gió Đông Nam.
Câu 80: Hoạt động của gió Phơn ở khu vực Bắc Trung Bộ là sự kết hợp giữa
A. địa hình đồi núi kéo dài và Tín Phong bán cầu Bắc.
B. khối khí Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn.
C. khối khí chí tuyến bán cầu Nam và dãy Trường Sơn.
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của gió vào mùa hạ.
ĐÁP ÁN
41D |
42C |
43A |
44C |
45B |
46B |
47C |
48A |
49C |
50D |
51B |
52C |
53B |
54A |
55D |
56D |
57A |
58B |
59B |
60C |
61D |
62C |
63B |
64D |
65C |
66B |
67B |
68D |
69A |
70D |
71A |
72C |
73B |
74A |
75B |
76C |
77D |
78B |
79A |
80B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN- ĐỀ 02
Câu 41: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương
C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
Câu 42: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là:
A. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.
B. ô nhiễm môi trường do chất thải của sản xuất và sinh hoạt.
C. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
D. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 43 : Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
B. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
Câu 45: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 46: Quá trình hoá học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở:
A. Hiện tượng xâm thực
B. Thành tạo địa hình cacxtơ
C. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất
D. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
Câu 47: Căn cứ vào At lat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Vân Đồn. B. Phú Qúy. C. Côn Đảo (Côn Sơn). D. Phú Quốc
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên. B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà. D. Thừa Thiên – Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung
A. Hoành sơn. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch mã. D. Sông Gâm.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
A |
C |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
B |
A |
B |
B |
D |
C |
B |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
D |
B |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
C |
C |
B |
D |
C |
D |
D |
D |
A |
D |
C |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN- ĐỀ 03
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Hồng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Hạ Long.
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Quảng Nam.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Tháp.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Hòa Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Vĩnh Phúc.
D. Nam Định.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 48. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi?
A. Sương muối.
B. Lốc xoáy.
C. Bão.
D. Hạn hán.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Phụng Hiệp.
B. Vĩnh Tế.
C. Rạch Sỏi.
D. Kỳ Hương.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
ĐÁP ÁN
41D |
42B |
43C |
44A |
45B |
46A |
47A |
48C |
49B |
50D |
51A |
52D |
53D |
54C |
55A |
56C |
57D |
58D |
59A |
60B |
61A |
62B |
63C |
64B |
65C |
66D |
67D |
68A |
69C |
70D |
71C |
72A |
73B |
74B |
75A |
76A |
77D |
78D |
79B |
80B |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN- ĐỀ 04
Câu 1: Địa hình nước ta có cấu trúc cổ được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại, tạo nên sự phân bậc rõ rệt theo độ cao, thấp dần từ:
A. tây nam xuống đông bắc và phân hóa đa dạng.
B. tây sang đông và phân hóa đa dạng.
C. bắc xuống nam và phân hóa đa dạng.
D. tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.
Câu 2: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây nước ta là :
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 6
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Cần Thơ, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2014 |
Đánh bắt |
1988 |
2414 |
2920 |
Nuôi trồng |
1478 |
2728 |
3413 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Cột ghép.
Câu 5: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta theo công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982 nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế , nhưng các nước khác
A. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
B. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
C. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam.
D. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
Câu 6: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là:
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng ngập mặn ven biển.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng gió mùa thường xanh.
Câu 7: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới.
C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
Câu 8: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 9: Thuận lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Tiềm năng thủy điện và tiềm năng du lịch
B. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
C. Khoáng sản
D. Rừng và đất trồng
Câu 10: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN- ĐỀ 05
Câu 41. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ.
C. các khu bảo tồn.
D. vườn quốc gia
Câu 42. Biện pháp không được áp dụng khi phòng chống bão là
A. sơ tán người dân khi có bão.
B. củng cố công trình đê biển.
C. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
Câu 43. Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về.
A. thuỷ điện.
B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than.
D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
Câu 45. Đông Nam bộ gồm có bao nhiêu tỉnh (thành phố)?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Phước.
D. Bình Thuận.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Nam. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Chứa Chan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng.
B. Việt Trì.
C. Tuy Hòa.
D. Vĩnh Long.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
C |
D |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nghi Xuân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!