HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng có đáp án bao gồm 5 đề thi có dạng vừa trắc nghiệm và tự luận do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới.
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. có nhiều trung tâm công nghiệp.
B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
C. vùng mới được khai thác gần đây.
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
Câu 42. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
Câu 43. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C. mật độ dân số đông, quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
Câu 44. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài, An Giang. B. Đồng Tháp, Mộc Bài.
C. Xa Mát, Mộc Bài. D. Mát, Đồng Tháp.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 nghìn người?
A. Hải Dương và Hưng Yên.
B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phủ Lý.
D. Phủ Lý và Thái Bình.
Câu 47. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện ở:
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 48. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
D. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit ?
A. Đất feralit trên đá badan
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất cát biển.
Câu 50. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của cả nước là
A. khí hậu và nguồn nước.
B. đất và khí hậu.
C. sinh vật và địa hình.
D. địa hình và nguồn nước.
Câu 51. Vào đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. đi qua lục địa Trung Hoa.
B. đi qua biển
C. gặp dãy Trường Sơn.
D. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
Câu 52. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
C. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 53. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 54. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. khối khí từ phương Bắc.
Câu 55. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm |
Rừng tự nhiên ( nghìn ha ) |
Rừng trồng ( nghìn ha ) |
Độ che phủ rừng (%) |
2005 |
9 529,4 |
2 889,1 |
37,5 |
2009 |
10 339,3 |
2 919,5 |
39,1 |
2011 |
10 285,4 |
3 229,7 |
40,8 |
2014 |
10 100,2 |
3 696,3 |
41,7 |
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
B. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
C.Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
Câu 56. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C.giống cây trồng còn hạn chế.
D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 57. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. sự phân mùa của khí hậu
B. độ dốc lớn
C. số giờ nắng nhiều.
D. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
Câu 58. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông Xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
35 832,9 |
17 331,6 |
10 436,2 |
8 065,1 |
2010 |
40 005,6 |
19 216,8 |
11 686,1 |
9 102,7 |
2014 |
44 974,6 |
20 850,5 |
14 479,2 |
9 644,9 |
2015 |
45 215,6 |
20 691,7 |
14 991,7 |
9 532,2 |
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. Cột. B. Miền C. Đường. D. Tròn.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước?
A.Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
B. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
C. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
D. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13.3 |
27.0 |
21.2 |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Vinh |
17.6 |
29.6 |
23.9 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Quy Nhơn |
23.0 |
29.7 |
26.8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25.8 ( tháng XII) |
28.9 ( tháng IV) |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C.Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn ?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Câu 62. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
A. dầu khí, than bùn.
B. Đá vôi, than đá.
C. than bùn, đá vôi.
D. than đá, dầu khí.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. chất lượng nguồn thức ăn kém.
B. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
A. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
B. Không có dân cư sinh sống.
C. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
Câu 65. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường sắt.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường bộ
Câu 66. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu |
2000 |
2014 |
Quy mô ( nghìn tỉ đồng ) |
441,6 |
3 937,9 |
Cơ cấu (%) |
||
Nông - lâm- thủy sản |
24,5 |
19,7 |
Công nghiệp - xây dựng |
36,7 |
36,9 |
Dịch vụ |
38,8 |
43,4 |
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A.Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
B. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 67. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 60 B. 30. C. 40. D. 50.
Câu 68. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
B.là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
C. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 69. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 70. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện còn thấp là
A. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
B. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
C. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sông, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
D. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
Câu 71. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A.Cai Kinh. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc
Câu 73. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
Câu 74. Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
C. đô thị hóa, cơ giới hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 75. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. thủy điện.
B. điện nguyên tử.
C. điện tuốc bin khí.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 76. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 77. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là: A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
C. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 78. Vùng nào sau đây có số dân đô thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
Câu 80. Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. giá trị sản lượng công nghiệp.
B. dân số.
C. giá trị hàng xuất khẩu.
D. GDP.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43A |
44A |
45C |
46C |
47B |
48A |
49D |
50B |
51C |
52C |
53B |
54B |
55B |
56D |
57D |
58B |
59B |
60C |
61B |
62C |
63C |
64D |
65C |
66A |
67D |
68C |
69D |
70D |
71A |
72A |
73B |
74A |
75C |
76C |
77A |
78B |
79A |
80B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG- ĐỀ 02
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Không có dân cư sinh sống.
B. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
D. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
Câu 42. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
C. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
D. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 44. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
Câu 45. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. điện tuốc bin khí.
B. nhiệt điện chạy than, dầu.
C. thủy điện.
D. điện nguyên tử.
Câu 46. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mật độ dân số đông, quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
B. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Câu 47. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mát, Đồng Tháp.
B. Xa Mát, Mộc Bài.
C. Mộc Bài, An Giang.
D. Đồng Tháp, Mộc Bài.
Câu 49. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào?
A. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
B. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
Câu 50. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện còn thấp là
A. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sông, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
B. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
C. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43C |
44C |
45A |
46D |
47A |
48B |
49D |
50B |
51B |
52C |
53D |
54C |
55B |
56D |
57D |
58C |
59B |
60A |
61A |
62D |
63D |
64B |
65B |
66A |
67B |
68A |
69C |
70B |
71D |
72D |
73D |
74B |
75B |
76B |
77B |
78B |
79A |
80A |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG- ĐỀ 03
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 nghìn người ?
A. Phủ Lý và Thái Bình.
B. Hải Dương và Hưng Yên.
C. Hưng Yên và Phủ Lý.
D. Hưng Yên và Bắc Ninh.
Câu 42. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu |
2000 |
2014 |
Quy mô ( nghìn tỉ đồng ) |
441,6 |
3 937,9 |
Cơ cấu (%) |
||
Nông - lâm- thủy sản |
24,5 |
19,7 |
Công nghiệp - xây dựng |
36,7 |
36,9 |
Dịch vụ |
38,8 |
43,4 |
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
C. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit ?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất cát biển.
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 45. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là: A. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
B. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 46. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 47. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. nhiệt điện chạy than, dầu.
B. điện nguyên tử.
C. điện tuốc bin khí.
D. thủy điện.
Câu 48. Vùng nào sau đây có số dân đô thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 50. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
B. chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
ĐÁP ÁN
41C |
42D |
43A |
44B |
45C |
46A |
47C |
48B |
49A |
50B |
51D |
52B |
53C |
54C |
55D |
56B |
57B |
58C |
59A |
60D |
61C |
62D |
63B |
64C |
65D |
66D |
67B |
68A |
69B |
70B |
71A |
72B |
73C |
74D |
75A |
76A |
77D |
78B |
79A |
80B |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG- ĐỀ 04
Câu 41. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
B. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
Câu 42. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
Câu 43. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường bộ
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường sắt.
Câu 44. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là: A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
C. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
D. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 45. Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. giá trị sản lượng công nghiệp.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. GDP.
D. dân số.
Câu 46. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 40. B. 30. C. 50. D. 60
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit ?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất cát biển.
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 48. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
Câu 49. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
Câu 50. Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. đô thị hóa, cơ giới hóa.
B. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
C. công nghiệp hóa, đô thị hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
ĐÁP ÁN
41B |
42A |
43A |
44A |
45D |
46C |
47B |
48D |
49A |
50C |
51D |
52B |
53D |
54A |
55B |
56C |
57A |
58B |
59B |
60B |
61D |
62D |
63D |
64C |
65B |
66C |
67B |
68A |
69A |
70C |
71D |
72A |
73A |
74C |
75A |
76D |
77A |
78C |
79A |
80B |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG- ĐỀ 05
Câu 41. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. điện nguyên tử.
B. điện tuốc bin khí.
C. thủy điện.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 42. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
D. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
Câu 43. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông Xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
35 832,9 |
17 331,6 |
10 436,2 |
8 065,1 |
2010 |
40 005,6 |
19 216,8 |
11 686,1 |
9 102,7 |
2014 |
44 974,6 |
20 850,5 |
14 479,2 |
9 644,9 |
2015 |
45 215,6 |
20 691,7 |
14 991,7 |
9 532,2 |
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. Miền B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
B. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
C. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
Câu 46. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của cả nước là
A. sinh vật và địa hình.
B. đất và khí hậu.
C. địa hình và nguồn nước.
D. khí hậu và nguồn nước.
Câu 47. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
Câu 48. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
D. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
Câu 49. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí từ phương Bắc.
B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
D. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
Câu 50. Vào đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. đi qua lục địa Trung Hoa.
B. gặp dãy Trường Sơn.
C. đi qua biển
D. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
ĐÁP ÁN
41B |
42D |
43A |
44A |
45C |
46B |
47D |
48B |
49B |
50B |
51D |
52D |
53B |
54D |
55C |
56D |
57B |
58C |
59A |
60D |
61D |
62A |
63D |
64C |
65C |
66C |
67C |
68D |
69D |
70A |
71A |
72B |
73A |
74A |
75A |
76D |
77D |
78C |
79D |
80B |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!