YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tân Sơn Nhất có đáp án

Tải về
 
NONE

Kì thi THPT QG là kì thi quan trọng nhất đối với học sinh vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tân Sơn Nhất có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

TÂN SƠN NHẤT

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Thái Bình

B. Bắc Ninh

C. Hòa Bình

D. Vĩnh Phúc

Câu 2. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 3. Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng

B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới

D. Ngăn chặn được các rủi ro do thiên tai đến với vùng

Câu 4. Đường biên giới trên đất liền dài nhất của nước ta là với quốc gia

A. Lào

B. Trung Quốc

C. Campuchia

D. Thái Lan

Câu 5. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. Trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm

C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh tăng vụ là

A. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh

B. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào

C. Địa hình, đất đai đa dạng

D. Nguồn nước và sinh vật phong phú

Câu 7. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khi vực chịu tác hại lớn nhất của gió Tây khô nóng là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 8. Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất

B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước

C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật

D. Mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường

Câu 9. Nguồn lao động nước ta dồi dào cho thấy

A. Số người trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động lớn

B. Số người đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân lớn

C. Số người trẻ chuẩn bị tham gia làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân lớn

D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động lớn

Câu 10. Nhân tố nào là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế

A. Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp

B. Có nhiều thiên tai

C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt

D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng

Câu 11. So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng

A. Chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam mạnh nhất nước ta

B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta

C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta

D. Không chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam

Câu 12. Gia tăng dân số nhanh không đưa tới hậu quả nào dưới đây

A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội

B. Là suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường

C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn

D. ảnh hưởng tới việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội

Câu 13. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là

A. thung lũng sông Đà

B. thung lũng sông Lô

C. thung lũng sông Hồng

D. thung lũng sông Gâm

Câu 14. Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ là

A. mưa vào mùa thu - đông

B. mưa vào mùa đông

C. mưa vào hè - thu

D. mưa vào đầu hạ

Câu 15. Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió

B. trên các cao nguyên cao, nhiệt đới thấp

C. nhiều ở tất cả các tỉnh

D. ở những nơi có đất badan

Câu 16. Hàng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do

A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

B. tác động của Biển Đông

C. có nhiệt độ cao quanh năm

D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng

Câu 17. Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch biển vùng ở nước ta

A. tăng cường tuyên truyền bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch

B. tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương

C. phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước

D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng

Câu 18. Để đi bằng đường bộ từ Bắc vào Nam ngoài quốc lộ 1 còn có

A. Quốc lộ 6

B. Quốc lộ 5

C. Đường Hồ Chí Minh

D. Quốc lộ 2

Câu 19. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ

A. Lâm Đồng

B. Bà Rịa - Vũng Tàu

C. Bình Thuận

D. Long An

Câu 20. Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A. Bảo vệ và phát triển rừng

B. Khai thác rừng hợp lí

C. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm

D. Giảm độ mặn trong đất

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

D

A

A

B

C

D

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

C

A

D

A

B

C

B

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂN SƠN NHẤT - ĐỀ 02

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. An Giang

B. Kiên Giang

C. Đồng Tháp

D. Cà Mau

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Cả

D. Sông Mã

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?

A. Sông Gâm

B. Sông Chảy

C. Sông Mã

D. Sông Lô

Câu 4: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy

B.Vùng tiếp giáp lãnh hải

C. Lãnh hải

D.Thềm lục địa

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Bình Định

D.  Phú Yên

Câu 6: Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây -đông

B.  bắc - nam 

C. tây nam -đông bắc

D. tây bắc - đông nam

Câu 7: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Cao su.

B. Chè.

C. Thuốc lá.

D. Cà phê.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ

B. Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ

Câu 9 : Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm

A. XI

B. X

C. VII

D.IX

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Bái Tử Long

B. Bến En

C. Tràm Chim

D. Kon Ka Kinh

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất đồng bằng sông Hồng?

A. Phúc Yên

B. Bắc Ninh

C. Hải Phòng

D. Hà Nội

Câu 12:  Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?

A. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh

B. TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng

C. Hà Nội, Cần Thơ

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21. Cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?

A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.

C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.

D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.

Câu 15: Khu vực đồi núi nước ta có thể mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây.

A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.

B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.

C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.

Câu 16: Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?

A. Cây lương thực

B. Cây ăn quả.

C. Cây công nghiệp lâu năm

D. Cây công nghiệp hàng năm

Câu 17: Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị:mm)

Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.

B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.

C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.

D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng  V- X, ở Huế từ tháng VIII - I

Câu 18: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế

B. Phân bố lao động không đều

C. Cơ cấu kinh tế chậm thay đổi

D. Trình độ lao động chưa cao.

Câu 19: Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này

A. Có vùng biển rộng lớn.

B. chủ yếu là địa hình núi.

C. Có vị trí ở gần xích đạo

D. nằm gần chí tuyến Bắc

Câu 20: Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. Mưa lớn và triều cường

B. Bão lớn và lũ nguồn về

C. Không có đê sông ngăn lũ

C. Mưa bão trên diện rộng

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

B

D

C

A

A

6

7

8

9

10

D

C

C

D

A

11

12

13

14

15

D

A

C

A

C

16

17

18

19

20

A

C

D

C

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂN SƠN NHẤT - ĐỀ 03

Câu 1: Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng vì

A. các đô thị có qui mô nhỏ. 

B. các đô thị có chức năng quân sự.

C. các đô thị có chức năng thương mại. 

D. công nghiệp chưa phát triển.

Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. 

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?

A.Rào Cỏ.            B. Pu Tha Ca.  

C.Phu Luông.       D. Chư Yang Sin

Câu 4: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở

A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nướcta.

B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổnđịnh.

C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấuGDP.

D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinhtế.

Câu 5: Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?

A.Địa hình.                  B. Đất đai. 

C.Khí hậu.                   D. Nguồn nước.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Bình Định.               B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C.Phú Yên.                  D. Long An.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:ºC)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt độ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vàoNam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vàoNam.

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vàoNam.

D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vàoNam.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển?

A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mứccao.

B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.

C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứcthấp.

D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.

Câu 9: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây?

A. Bra-xin, Hoa Kì,Cu Ba. 

B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.

C. Ca-na-da,Ác-hen-ti-na,Chi-lê.

D. Mê-hi-cô, Chi-lê,Pa-ra-goay.

Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?

A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phìnhiêu.

B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loạimàu.

C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoangmạc.

D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc –nam.

Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc đều là

A. có nhiều cao nguyên.  

B. có nhiều núi cao đồ sộ.

C. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.  

D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 12: Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây?

A. EU.                    B. APEC.

C. NAFTA.              D. ASEAN.

Câu 13: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là

A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. 

B. làm ô nhiễm môi trường tựnhiên.

C. tác động xấu đến môi trường xã hội. 

D. làm tăng cường các hoạt động tộiphạm.

Câu 14: Vào năm 2016, nước nào sau đây ra khỏi EU?

A. Pháp.                        B. Anh.

C. ThụyĐiển.                 D. Đức.

Câu 15: Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?

A. Áo.                             B. Phần Lan. 

C. Thuỵ Điển.                 D. Thụy Sĩ.

Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất do nguyên nhân chủ yếunào sau đây?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. Điều kiện tự nhiên thuậnlợi.

C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến. 

D. Trình độ lao động đang được nâng cao.

Câu 17: Thiên nhiên nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.

B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C. Thiên nhiên cận nhiệt đới ẩm gió mùa.   

D. Đất nước nhiều đồi núi.

Câu 18: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc thành lập Cộng đồng châu Âu?

A. Hiệp ướcMa-xtrích.   

B. Hiệp ước Nice.

C. Hiệp ước Lit–xbon.  

D. Hiệp ước Am-xtec-đam.

Câu 19: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là gì?

A. Hướng núi vòng cung là chủyếu.

B. Địa hình thấp và hẹpngang.

C. Địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn Đông –Tây.

D. Địa hình gồm các khối núi và caonguyên.

Câu 20: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng

A. Trungtâm.                 B. phíaTây.  

C. ĐôngBắc.                  D. phíaNam.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

D

B

D

C

C

6

7

8

9

10

D

A

D

B

A

11

12

13

14

15

C

B

A

B

D

16

17

18

19

20

A

C

A

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂN SƠN NHẤT - ĐỀ 04

Câu 1: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về

A. công nghiệp dệt, may. 

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. 

D. điện tử - tin học

Câu 2: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. 

Câu 3: Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm

A. 73,9%.                   B. 73,5%. 

C. 69,4%.                   D. 67,8%.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết .

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm.

D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang.

Câu 5: Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta

A. có nhiều đặc sản 

B. có nguồn hải sản phong  phú

D. giàu tôm cá 

D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế

Câu 6: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:

A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

B. đầu mùa đông ở miền Bắc

C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc

Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Bắc Á                    B. Đông Á

C. Tây Á                    D. Nam Á               

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Tiền Giang, Hậu Giang. 

B. Tân An, Mỹ Tho.

C. Vũng Tàu, Mỹ Tho. 

D. Long An, Tiền Giang.

Câu 9: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013

Giá trị sản xuất

Năm

Trồng và nuôi rừng

Khai thác và chế biến lâm sản

Dịch vụ lâm nghiệp

2000

1131,5

6235,4

307,0

2005

1403,5

7550,3

542,4

2010

2711,1

14948,0

1055,6

2013

2949,4

245555,4

1538,2

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.       B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.          D. Biểu đồ đường.

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Đà Nẵng.               B. Khánh Hòa

C. Hà Nam.                D. Hưng Yên.

Câu 11. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.  

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Năng lượng.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 12. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là

A. Yên Tử.                 B. Chùa Hương.

C. Bà Chúa Sứ.          D. Đền Hùng.

Câu 13. Ở nước ta , mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

A. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.

B. địa hình 85% là đồi núi thấp.

C. khí hậu ảnh hưởng của biển Đông.

D. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.

Câu 14. Thị trường chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc 

B. Ôxtraylia, ASEAN, EU.

C. EU, ASEAN, Trung Quốc.   

D. Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ.

Câu 15. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì

A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển.

B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.

C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.

D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.

Câu 16. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc

A. quản lí xuất, nhập cảnh 

B. đảm bảo an ninh quốc phòng.

C. quản lí hành chính, chính quyền.   

D. quản lí xuất nhập khẩu.   

Câu 17. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

B. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.

C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 18. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là

A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.                            

B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.

C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.

D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc

Câu 19. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.  

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. 

D. Đông Nam Bộ.

Câu 20. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là

A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á

D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

C

A

A

B

D

6

7

8

9

10

A

B

D

D

B

11

12

13

14

15

A

B

C

A

A

16

17

18

19

20

B

D

B

C

B

---

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂN SƠN NHẤT - ĐỀ 05

Câu 1: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là

A. bảo vệ được vùng biển.

B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.

C. bảo vệ được vùng thềm lục địa.

D. bảo vệ được vùng  trời.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:

A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.   

B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.

C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.  

D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010

Ngành

Nhóm nước

Nông-lâm-ngư nghiệp

Công nghiệp – Xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.

C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.

Câu 4: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

B. biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.

C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

Câu 5: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

B. Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố.

C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.

D. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.

Câu 6: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải 

A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế.

C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân thành thị

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột ghép   

B. Kết hợp.

C. Miền. 

D. Đường

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn quốc gia theo chiều Bắc - Nam?

A. Hoàng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.

B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.

C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.

D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng.

B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định.

C. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng.

D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục  .

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là

A. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.  

B. độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.

C. cao ở phía Tây và phía Đông, thấp ở vùng trung tâm. 

D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.

Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Sử dụng cho mục đích du lịch. 

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

C. Phát triển rừng.  

D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014?

A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.

B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.

C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.

D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.

Câu 13: Đâu không phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?

A. Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.   

B. Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.

C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. 

D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

Câu 14: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì

A. gió di chuyển về phía đông. 

B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

C. gió càng gần về phía nam.   

D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.

Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do đâu?

A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.

B. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.

C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…

D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.

Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì

A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.  

B. xa nguồn nguyên liệu.

C. hiệu quả sản xuất không cao. 

D. gây ô nhiễm môi trường.

Câu 17: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là gì?

A. Bảo vệ rừng. 

B. Thủy lợi. 

C. Giống cây trồng.

D. Lao động.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?

A. Long An.   

B. Sóc Trăng.

C. Đồng Tháp.  

D. An Giang.

Câu 19: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?

A. 73,4 người/km2

B. 13,6 người/km2.

C. 136 người/km2.

D. 734 người/km2.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần.

B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần.

C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần.

D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

B

D

C

A

A

6

7

8

9

10

D

B

D

D

B

11

12

13

14

15

C

A

B

D

B

16

17

18

19

20

B

B

D

C

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tân Sơn Nhất có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF