YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tây Sơn có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tây Sơn có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

TÂY SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng Sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Đồng bằng Sông Hồng

Câu 42: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.

A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

Câu 43: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.

C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

Câu 44:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007,  nhận xét nào sau đây đúng?

A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng, khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.

B. tăng tỉ trọng  khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm  tỉ trọng khu vực dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng  khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng  khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, tăng tỉ trọng  khu vực nông - lâm - thủy sản.

Câu 45: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan 

B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh  

D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam không có vùng khí hậu nào?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. 

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 

D. Vùng khí hậu Nam Bộ.

Câu 47: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

A. nhiều hoang mạc, bồn địa.   

B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.

Câu 48: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là

A. nóng và khô. 

B. lạnh, trời âm u nhiều mây.

C. lạnh và ẩm. 

D. lạnh, khô và trời quang mây.

Câu 49: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. số lượng quá đông đảo.

B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế

D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế.

Câu 50: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía đông                  B. Phía tây

C. Phía bắc                    D. Phía nam

Câu 51: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là

A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.

B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.

C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.

D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

Câu 52: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do

A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng.

B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.

C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.

D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.

Câu 53: Cho biểu đồ:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?.

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.

B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.

C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn nhỏ nhất.

Câu 54: Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.

C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.

D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.

Câu 55: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Hà Nội, Đà Nẵng. 

B. Nha Trang, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Huế.

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .

Câu 56: Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

Câu 57: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do

A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.

Câu 58: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

A. nông nghiệp nhiệt đới

B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao

C. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa

D. có sản phẩm đa dạng

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta?

A. An Giang, Long An, Sóc Trăng.

B. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.

C. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.

D. An Giang, Kiên Giang, Long An.

Câu 60: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là :

A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

41

42

43

44

45

A

B

A

A

A

46

47

48

49

50

A

C

D

D

C

51

52

53

54

55

B

A

C

B

B

56

57

58

59

60

A

B

A

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂY SƠN - ĐỀ 02

Câu 41 : Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta ?

A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi

B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam

C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển

D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa

Câu 42 :Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta

A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)

D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu

Câu 43 : Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do

A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn

B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn

C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam

D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới

Câu 44 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?

A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều 

B. Phía nam có khí  hậu cận nhiệt

C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa 

D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta ?

A. Phần lớn dân số ở thành thị

B. Việt Nam là nước đông dân

C. Cơ cấu dân số đang thay đổi 

D. Số dân nước ta đang tăng nhanh

Câu 46 : Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi

A.  Hình dạng lãnh thổ đất nước

B. Cường độ vận động nâng lên

C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta  

D. Hướng của các mảng nền cổ

Câu 47 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta ?

A.  Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền

B.  Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở

D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây không đúng  với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta ?

A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót

B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích

C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển

D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ

Câu 49 : Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ

CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

Khu vực

1996

2005

2010

2014

Nông thôn

79,9

75,5

73,1

69,6

Thành thị

20,1

25,0

26,9

30,4

 (Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu

A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao

B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh

C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh

D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn

Câu 50 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với

A. Gió mùa Tây Nam

B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ

C. Gió tây nam vịnh Bengan 

D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc

Câu 51 : Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là

A. Đông nam- tây bắc  

B. Tây bắc- đông nam

C. Tây nam-đông bắc  

D. Đông bắc- tây nam

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Chất lượng lao động đang được nâng lên

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh

C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo

D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu

Câu 53 : Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam

A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông

B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất

C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng

D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất

Câu 54 : Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ

B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển

C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần

D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều

Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17,hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển

C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam

D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta

A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần 

B. Có gió Tín Phong hoạt động

C. Cân bằng bức xạ luôn dương

D. Tổng lượng bức xạ năm lớn

Câu 57 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng

A. Đông Bắc                 B. Đông Nam 

C. Tây Bắc                    D. Tây Nam

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á

A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng

B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc

C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau

D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động

Câu 59 : Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có :

A. Nhiều thú có lông dày như gấu,sóc…

B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc

C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim 

D. rêu,địa y phủ kín thân,cành cây

Câu 60 : Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM

B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

41

42

43

44

45

A

D

C

C

A

46

47

48

49

50

D

C

C

D

A

51

52

53

54

55

B

C

C

B

D

56

57

58

59

60

B

B

C

D

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂY SƠN - ĐỀ 03

Câu 1. Đường bờ biền nước ta dài 320km chạy từ

A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau

B. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau

C. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang

D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 2. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất là

A. Kinh tế Nhà nước

B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội - Hải Phòng

B. Đường sắt Thống nhất

C. Hà Nội - Thái Nguyên

D. Hà Nội - Lào Cai

Câu 4. Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là

A. Vịnh Hạ Long

B. Phố cổ Hội An

C. Thánh địa Mỹ Sơn

D. Quần thể di tích cố đô Huế

Câu 5. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò, Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn

B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi

C. Phát triển giao thông vận tại để găn với thị trường tiêu thụ

D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng

Câu 6. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bội giai đoạn 1995 - 2005 có xu hướng

A. Tăng tỉ trọng của lợn và thủy sản nước ngọt

B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su

C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói

D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa

Câu 7. Hạn chế của Đồng bằng sông Hồng là

A. Lao động có trình độ thấp nhất cả nước

B. Thu hút ít vốn đầu tư của nước ngoài

C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái

D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước

Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh chủ yếu là do

A. Miền Nam không thiếu điện

B. Gây ô nhiễm môi trường

C. Vị trí xa vùng nhiên liệu

D. Việc xây dựng đòi hỏi

Câu 9. Các cánh cung núi lớn ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm

D. Đông Triều, , Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là

A. 6,8%

B. 7,8%

C. 8,8%

D. 9,8%

Câu 11. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến

A. Mức độ tăng dân số

B. Truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc

C. Cơ cấu dân số

D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

Câu 12. Việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ góp phần giải quyết được vấn đề lương thực vì?

A. Tạo ra được sản phẩm mang tính hàng hóa

B. Khai thác hợp lí dải đồng bằng

C. Sử dụng được nhiều lao động hơn

D. Năng suất ngày công lao động cao lên

Câu 13. Nước ta có Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta

A. Thuộc châu Á

B. Thuộc nửa cầu Bắc

C. Nằm trong vùng nội chí tuyến

D. Nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương

Câu 14. Chuỗi đô thị tương đối lớn và đang thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết

D. Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang- Tháp Chàm

Câu 15. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta

A. Các vùng chuyên canh công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm

C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê cao su lớn nhất cả nước

Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận đụng nào sau đây không đúng về sự phân bố cây công nghiệp ở nước ta?

A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng hóa

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm

C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất

Câu 17. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi chủ yếu do

A. Kết quả của quá trình đô thị hóa

B. Kết quả của quá trình công nghiệp hiện đại hóa

C. Sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên toàn quốc

D. Yêu cầu của sự hội nhập kinh tế thế giới

Câu 18. Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới là

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ

C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên,

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

Câu 19. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì

A. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia

B. Giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Rất gần với TP. Hồ Chí Minh

D. Có nhiều rừng núi

Câu 20. Những vùi chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là

A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long

B. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ

C. Các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

B

A

D

A

C

C

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

C

D

B

B

A

A

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂY SƠN - ĐỀ 04

Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông

A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh 

B. Đà Nẵng, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh 

D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

Câu 2. Cho biểu đồ

Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?

A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015

B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm

C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm

D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm

Câu 3. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa

B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều

C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp

D. tiếp giáp với biển Đông

Câu 4 Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn

Đơn vị (%)

Giai đoạn

1986-1991

1992-1997

1998-2001

2002-2007

2015

Tốc độ tăng trưởng

4,7

8,8

6,1

7,9

5,3

 ( Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)

Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?

A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn

C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Câu 5. Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là

A. Tây Bắc 

B. Trường Sơn Nam

C. Trường Sơn Bắc

D. Đông Bắc

Câu 6. Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là:

A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên

B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu

C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp

D. trồng rừng và bảo vệ rừng

Câu 7. Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề

A. đánh bắt thủy hải sản  

B. chế biến thủy sản

C. nuôi trồng thủy hải sản

D. làm muối

Câu 8. Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta

A. Hạn hán                  B. Bão 

C. Ngập lụt                  D. Động đất

Câu 9. Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

A. Nam Bán Cầu

B. Đông Bán Cầu

C. Bắc bán cầu

D. Tây Bán cầu

Câu 10 Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là:

A. nghiêng theo hướng tây bắc-đông nam

B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên

C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ 

D. đồi núi thấp chiếm ưu thế

Câu 11 Cho biểu đồ sau

Tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh

Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp   

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều  

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều

Câu 12. Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua

A. 17 tỉnh                    B. 18 tỉnh   

C. 19 tỉnh                    D. 20 tỉnh

Câu 13. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm

A. 85% diện tích lãnh thổ   

B. 70% diện tích lãnh thổ      

C. 60% diện tích lãnh thổ 

D. 75% diện tích lãnh thổ      

Câu 14. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. là quá trình đổi mới công nghệ

B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí

C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ

D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao

Câu 15. Bùng nổ sân số bắt nguồn từ

A. những thay đổi dân số của các nước phát triển

B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á

C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển

D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi

Câu 16. Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là:

A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại   

B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. có nguồn lao động đông, trình độ cao  

D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ

Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?

A. Đông Triều             B. Hoàng Liên Sơn 

C. Pu Sam Sao           D. Pu Đen Đinh

Câu 18. Cho bảng số liệu sau:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2004

Đơn vị: tỉ USD

Quốc gia

GDP

Tổng số nợ

Quốc gia

GDP

Tổng số nợ

Ác-hen-ti-na

151,5

158,0

Mê-hi-cô

676,5

149,9

Bra-xin

605,0

220,0

Pa-na-ma

13,8

8,8

Ha-mai-ca

8,0

6,0

Vê-nê-xu-ê-la

109,3

33,2

 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lý 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007)

Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và thấp nhất là:

A. Mê-hi-cô và Bra-xin 

B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na

C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô  

D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na

Câu 19. Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng

A. tiếp giáp lãnh hải   

B. nội thủy   

C. độc quyền kinh tế  

D. lãnh hải

Câu 20. Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam của nước ta có ở các vùng núi

A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc,.

B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam

D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

C

B

D

C

A

6

7

8

9

10

A

D

D

B

A

11

12

13

14

15

C

C

A

D

C

16

17

18

19

20

B

A

C

D

A

 

---

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TÂY SƠN - ĐỀ 05

Câu 41. Cho bảng số liệu:

Dân số nước ta, giai đoạn 1990–2005

(Đơn vị:%)

Năm

Nông thôn

Thành thị

1990

80,5

19,5

2005

73,1

26,9

 

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện  sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005?

A. Tròn.                   B. Kết hợp. 

C. Miền.                  D. Cột chồng.

Câu 42. Mặt trái tiêu biểu nhất của toàn cầu hóa kinh tế là:

A. Ô nhiễm môi trường.  

B. Chiến tranh ngày càng tăng.

C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

D. Cản trở hội nhập.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước  

B. Đồng Tháp. 

C. Tây Ninh.

D. Long An.

Câu 44. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015

Năm

2010

2013

2014

2015

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

5153

6020

6333

6582

Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)

2728

3216

3413

3532

Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)

5017

6693

7825

6569

Đê thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                      B. Cột. 

C. Kết hợp.                 D. Đường.

Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất?

A. Thái Lan.  

B. In – đô – nê – xia 

C. Việt Nam. 

D. Philippin.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Thủ Dầu Một.          B. Biên Hòa 

C. Vũng Tàu.                D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 47. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.     

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.  

D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.

Câu  48. Quốc gia nào sau đây vùng biển Việt Nam không giáp với vùng biển của nước đó?

A. Trung Quốc             B. Brunây.

C. Mianma                  D. Thái Lan.

Câu 49. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới?

(Đơn vị:%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

25,0

32,0

43,0

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Đang phát triển và kém phát triển

D. Kém phát triển.

Câu 50. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây?

A. Việt Nam.              B. Mi –an –ma 

C. Lào.                      D. Cam – pu – chia

Câu 51. Nước ta có tiềm năng thủy điện giàu có nguyên nhân chính là do:

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. Sông nhiều nước

C. Mưa nhiều.

D. Sông lớn chảy trên địa hình dốc

Câu 52. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở  nhóm nước nào?

A. Châu Phi.             B. Đang phát triển.

C. Phát triển.            D. Châu Á

Câu 53. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.         

B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.           

D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 55. Châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV nhiều nhất thế giới?

A. Châu Âu.                 B. Châu Mĩ.  

C. Châu Á                   D. Châu Phi.

Câu 56. Cho bảng số liệu sau:

Năm

1990

1995

2000

2005

Sản lượng điện

8,8

14,7

26,7

52,1

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 – 2005?

A. Sản lượng điện giảm.  

B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.

C. Sản lượng điện liên tục tăng.  

D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định.

Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 58. Vùng nào sau đây nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ.  

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng với thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam?

A. Thiên nhiên vùng nhiệt đới gió mùa

B. Thiên nhiên vùng xích đạo,

C. Thiên nhiên vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa

D. Thiên nhiên vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay quốc tế?

A. 2.                    B. 5. 

C. 3.                    D. 4.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

41

42

43

44

45

A

C

C

C

B

46

47

48

49

50

D

A

C

B

D

51

52

53

54

55

D

C

A

B

D

56

57

58

59

60

C

D

B

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tây Sơn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF