YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tuy Phước có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tuy Phước có đáp án là bộ đề thi thử THPT QG môn Địa lí 12  được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HKI sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

TUY PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào

D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan

Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió

B. Có mùa đông lạnh

C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm

D. Có hai mùa rõ rệt

Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế ngoài Nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Long An, Cần Thượng

B. Tiền Giang, Hậu Giang

C. Long An, Tiền Giang

D. Long An, An Giang

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Phú Thọ

Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 57,8%

Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thiếu nguyên liệu

B. Xa thị trường

C. Thiếu lao động

D. Thiếu kĩ thuật và vốn

Câu 11. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

Câu 12. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các đồng bằng các vùng nhỏ hẹp, do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt

B. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với vùng Bắc Trung Bộ

C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn

D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn

Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 14. Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007 sản lượng lúa của nước ta

A. Tăng khoảng 1,1 lần

B. Tăng khoảng 1,4 lần

C. Tăng khoảng 1,7 lần

D. Tăng khoảng 2,0 lần

Câu 15. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. Bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô

B. Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển

C. Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá

D. Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt

Câu 16. Tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên

A. Bình Thuận

B. Tây Ninh

C. Đồng Nai

D. Lâm Đồng

Câu 17. Ở Tây Nguyên bò được nuôi nhiều hơn trâu là do

A. Có cao nguyên rộng

B. Các đồng cỏ rộng lớn

C. Truyền thống chăn nuôi

D. Bò không chịu được lạnh và ưa khô, thích hợp với khí hậu vùng

Câu 18. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. Thuộc châu Á

B. Nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nội chí tuyến

D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa

Câu 19. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm

B. Đối với mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trị lại nguồn lao động hợp lí

Câu 20. Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ

A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu

B. Có cửa ngõ thông ra biển

C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

A

C

C

B

A

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

A

A

D

B

D

C

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC - ĐỀ 02

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên, Bình Thuận.

B. Quảng Ngãi, Bình Định.

C. Phú Yên, Bình Định.   

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh.               B. Lang Biang. 

C. Chư Yang Sin.             D. Ngọc Linh.

Câu 3: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.   

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. trình độ đô thị hóa thấp.  

D. tỉ lệ dân thành thị giảm.

Câu 4: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. núi cao.                   B. đồi núi thấp.

C. đồng bằng.              D. núi trung bình.

Câu 5: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là

A. châu Á.                   B. châu Mĩ.

C. châu Âu.                  D. châu Phi.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. sông Cả.                  B. sông Chu.

C. sông Gianh.              D. sông Bến Hải.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là

A. Đắk Lắk.                       B. Gia Lai.

C. Kon Tum.                      D. Lâm Đồng.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Quảng Ninh.                 B. Hưng Yên.

C. Bắc Giang.                    D. Bắc Ninh.

Câu 9: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồi, núi và núi lửa.  

B. Núi và cao nguyên.

C. Các thung lũng rộng

D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vân Phong.                   B. Năm Căn. 

C. Định An.                       D. Phú Quốc.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. thương mại.  

B. dịch vụ.

C. công nghiệp và xây dựng. 

D. nông, lâm, thủy sản.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đá Nhảy.                      B. Đồ Sơn.  

C. Sầm Sơn.                     D. Thiên Cầm.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.

B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.

D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 14: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta?

A. Gió phơn Tây Nam.      

B. Gió mùa Đông Bắc

C. Gió mùa Tây Nam 

D. Gió mùa Đông Nam

Câu 15: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

C. Tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế Giới

12360

29357

40888

65648

74510

 (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 17: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.

Câu 18: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tư nhân.

D. kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 19: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp

Câu 20: Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.

B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.

C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.

D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

B

D

C

B

D

6

7

8

9

10

A

D

C

A

A

11

12

13

14

15

C

B

A

A

B

16

17

18

19

20

D

C

B

B

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC - ĐỀ 03

Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là

A. không xuất hiện địa hình núi cao.

B. ít chịu tác động của con người.

C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ.

Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bớt (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập?

A. Thụy Điển, Anh, Đức.

B. Đức, Pháp, Bỉ.

C. Đức, Pháp, Anh.

D. Pháp, Bỉ, Anh.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. 

B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.

Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là

A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.  

B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người cao.

D. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều.

Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là

A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. 

B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.

D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 10.                     B. Tháng 8.

C. Tháng 7.                       D. Tháng 9.

Câu 7: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng

A. đặc quyền kinh tế.       B. tiếp giáp lãnh hải.

C. lãnh hải.                     D. nội thủy.

Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là

A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.

B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.

Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?

A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.

B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong.

D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.

Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là

A. thương mại thế giới phát triển mạnh. 

B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm.

C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. 

D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh.

Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do

A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. 

B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.

C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.  

D. tâm lí thích di chuyển của người dân.

Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu

A. cận nhiệt đới.               B. ôn đới. 

C. nhiệt đới.                     D. cận cực.

Câu 14: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực.

B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.

C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.

D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa.                  B. Huế.

C. Đà Nẵng.                     D. Vinh.

Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là

A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao.

B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông.

D. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.

Câu 18: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?

A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.

B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước.

D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?

A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.

B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

C. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.

D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao. 

B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.

C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.

D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

C

C

C

D

D

6

7

8

9

10

B

C

D

A

A

11

12

13

14

15

B

A

B

B

D

16

17

18

19

20

C

A

D

A

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC - ĐỀ 04

Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Bão và áp thấp nhiệt đới

B. Rét đậm, rét hại

C. Cát bay, cát lấn

D. Sóng thần

Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. Quy mô dân số giảm

B. Dân số có xu hướng già hóa

C. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh để giảm

Câu 3. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là

A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh

B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp

C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp

D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh

Câu 4. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp

A. 3

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất ở phía Nam phân bố ở tỉnh

A. Đồng Nai

B. An Giang

C. Kiên Giang

D. Cà Mau

Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng

A. Là vùng đông dân nhất nước ta

B. Có nguồn lao động dồi dào

C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị

Câu 7. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ

A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng

B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh

C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển

D. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao

Câu 8. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế nguyên nhân là

A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó

B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao

C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm

D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội

Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

Câu 10. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là gì

A. Các lập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 11. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là

A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ

B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển

C. Bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá

D. Có các dòng biển gần bờ

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là

A. Khu Đông Bắc

B. Khu Bắc Trung Bộ

C. Khu Trung Trung Bộ

D. Khu Nam Trung Bộ

Câu 13. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia?

A. Kon Tum

B. Gia Lai

C. Đăk Nông

D. Lâm Đồng

Câu 14. Cấu trúc địa hình với "4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo" thuộc vùng núi nào

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 15. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài

A. Phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị

B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn

C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố

D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn

Câu 16. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác

D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu 17. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng

A. Co cơ cấu kinh tế phát triển nhất

B. Có số dân ít nhất

C. Có nhiều thiên tai nhất

D. Có GDP thấp nhất

Câu 18. Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây

A. Suy giảm về số lượng loài

B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài

C. Suy giảm về hệ sinh thái

D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm

Câu 19. Hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thể liên hoàn

B. Khai thác triệt để tầng cá nổi

C. Trồng rừng ngập mặn kết hợp nuôi tôm

D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa

Câu 20. Nước ta rất cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển không phải vì

A. Khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. Môi trường vùng biển dễ bị chia cắt

C. Môi trường đảo do diện tích nhỏ và biệt lập nên rất nhạy cảm dưới tác động của con người

D. Tiện cho việc đầu tu vốn và kĩ thuật

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

C

B

C

D

B

D

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

A

A

D

B

A

B

A

D

 

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC - ĐỀ 05

Câu 41: Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?

A. cây lương thực

B. cây ăn quả

C. cây công nghiệp

D. cây rau, đậu

Câu 42: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là

A. nông nghiệp sang công nghiệp

B. nông nghiệp sang dịch vụ

C. nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ

D. công nghiệp sang dịch vụ

Câu 43: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?

A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao

B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp

C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước

D. tăng năng suất và chất lượng nông sản

Câu 44: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có?

A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước

B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ

C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn

D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?

A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn

B. nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. nằm ở Đông Nam của châu Á

D. là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-trây-li-a

Câu 46: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do?

A. đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước

B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác 

C. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng và vì  lãnh thổ hẹp

D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường

Câu 47: Cho biểu đồ:

TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ( năm 2007) của nước ta là?

A. Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP. Hồ Chí Minh

B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?

A. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định

B. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến

C. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi

D. tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng

Câu 50: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở?

A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 

B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ

C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ 

D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long

Câu 51: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long vào mùa khô là?

A. xâm nhập mặn và phèn

B. thiếu nước ngọt

C. thủy triều tác động mạnh

D. cháy rừng

Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐB sông Hồng?

A. đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng

B. khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp

C. đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL

D. do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu

Câu 53: Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu là do?

A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên

B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao

C. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển

D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO…

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại?

A. DH Nam Trung Bộ 

B. Đông Nam Bộ

C. ĐB sông Hồng

D. ĐB sông Cửu Long

Câu 55: “ Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?

A. công nghiệp mới 

B. kinh tế đang phát triển

C. chậm phát triển 

D. kinh tế phát triển

Câu 56: Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do?

A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn

B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều

C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều

D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa

Câu 57: Cho bảng số liệu

Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu người)

Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp                       B. Tròn

C. Cột chồng                   D. Miền

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 20                 B. Quốc lộ 25 

C. Quốc lộ 24                 D. Quốc lộ 19

Câu 59: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ĐB sông Hồng là vì?

A. do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú

B. do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường

C. do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế

D. do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng

Câu 60: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc?

A. dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp

B. một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta có các di tích lịch sử , văn hóa, cách mạng và phong cảnh đẹp

C. vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dưới nước có thể phát triển

D. vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33%0

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

41

42

43

44

45

A

C

D

B

B

46

47

48

49

50

C

C

D

A

B

51

52

53

54

55

B

B

C

D

A

56

57

58

59

60

A

C

A

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tuy Phước có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF