YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự  chủ. 

B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm.

C. Cải cách ruộng đất không triệt để.

D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. 

B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.

C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.  

D. Đa dạng hoá nông sản trên một diện tích lãnh thổ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D. Điều được trồng nhiều ở  Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 44: Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 -2015

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của môt số nước Đông Nam Á?

A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.

B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.

C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.

D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.

Câu 45: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan

A. rừng cận nhiệt đới khô và xavan.

B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.

C. xavan và rừng xích đạo. 

D. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.

Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực thực phẩm theo hướng hàng hóa là

A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên.

D. đẩy mạnh sản xuất cây vụ đông.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2005

17331,6

10436,2

8065,1

2010

2010

19216,8

11686,1

9102,7

2014

2014

20850,5

14479,7

9644,9

2015

2015

20691,7

14991,7

9532,2

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                         B. Đường.

C. Kết hợp.                   D. Miền.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 49: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á, chủ yếu do

A. ít thiên tai, bão lụt. 

B. trước đây đã có nhiều đồn điền

C. khí hậu và đất đai phù hợp. 

D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 50: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là

A. trồng cây ngắn ngày. 

B. thâm canh, tăng vụ.

C. nuôi trồng thủy sản. 

D. chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 51: Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?

A. Nâng cao chất lượng lao động.  

B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.

C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch. 

D. Mở rộng sân bay quốc tế.

Câu 52: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015

(Đơn vị: USD)

Các nước phát triển

Các nước đang phát triển

Tên nước

GDP/Người

Tên nước

GDP/Người

Hoa kì

56.116

Cô-lôm-bi-a

6.056

Thụy Điển

50.580

In-đô-nê-xi-a

1.818

Anh

43.876

Ấn Độ

1.598

Niu-Di-Lân

37.808

Kê-ni-a

1.337

 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.

B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.

C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.

D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển.

Câu 53: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở:

A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.   

B. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường.

C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí

D. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất Việt Nam?

A. Tây Bắc   

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 55: Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là

A. bùng nổ dân số.  

B. tỉ lệ dân thành thị thấp.

C. già hóa dân số. 

D. nạn nhập cư trái phép.

Câu 56: Nguyên nhân chủ yêu nào sau đây làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?

A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.  

B. Tổ chức sản xuất hợp lí.

C. Tăng cường sản xuất hàng hóa  

D. Nâng cao năng suất lao động.

Câu 57: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?

A. Nông-lâm-thủy sản.    

B. Công nghiệp năng và khoáng sản.

C. Tư liệu sản xuất.   

D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết  trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Đà Nẵng.                B. Nha Trang.  

C. Vũng Tàu.              D. Hà Nội.

Câu 59: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh, chủ yếu do

A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước 

B. đẩy mạnh thâm canh.

C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.

D. đẩy mạnh tăng vụ.

Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta?

A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

B. Có sự phân bậc theo độ cao.

C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

41

42

43

44

45

A

C

D

D

B

46

47

48

49

50

B

D

C

C

D

51

52

53

54

55

C

C

D

C

C

56

57

58

59

60

A

C

B

B

D


----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 02

Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do

A. nước biển dâng cao

B. khai thác quá mức.

C. có nhiều cơn bão.

D. sạt lở bờ biển.

Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là

A. chống cháy rừng.

B. xây hồ tích nước.

C. sơ tán dân.

D. ban hành Sách đỏ.

Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ có khai thác.

B. có nhiều ngành.

C. tập trung ở miền núi.

D. sản phẩm ít đa dạng.

Câu 44: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống

A. sông Đồng Nai.

B. sông Hồng.

C. sông Mã. .

D. sông Cả.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. thủy lợi.

B. bảo vệ rừng.

C. trồng rừng.

D. tăng diện tích đất.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

A. Quảng Trị.

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Bình.

D. Nghệ An.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

A. Hồ Trị An.

B. Hồ Hòa Bình.

C. Hồ Kẻ Gỗ.

D. Hồ Thác Bà.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?

A. Lũng Cú.

B. Hà Tiên.

C. Hué.

D. Hà Nội.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?

A. Núi Nam Decbri.

B. Núi Lang Bian.

C. Núi Braian.

D. Núi Chư Pha.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Điện Biên.

B. Lai Châu.

C. Thái Bình.

D. Son La.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

A. Biên Hòa.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Vũng Tàu.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?

A. Hà Giang.

B. Nam Định.

C. Lào Cai.

D. Cao Bằng.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế?

A. Luyện kim.

B. Đóng tàu.

C. Dệt may.

D. Hóa chất.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A. Quảng Ngãi.

B. Nha Trang.

C. Tây Ninh.

D. Bảo Lộc.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cảng Việt Trì.

B. Cảng Hải Phòng.

C. Cảng Cái Lân.

D. Cảng Cửa Lò.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Cố đô Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Phố cổ Hội An.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Na Duong

B. Phả Lại.

C. Thác Bà.

D. Hòa Bình.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình.

C. Thanh Hóa.

D. Nghệ An.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.

B. Bình Định.

C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Nam.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?

A. U Minh.

B. Ngã Bảy.

C. Năm Căn.

D. Vị Thanh.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

41. B

42. C

43. B

44. B

45. A

46. D

47. A

48. A

49. C

50. C

51. C

52. B

53. C

54. B

55. A

56. A

57. B

58. C

59. D

60. B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 03

Câu 41: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?

A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

B. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.

C. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

D. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.

Câu 42: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.                        B. Thực hiện tốt chính sách dân số.

C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.       D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.         B. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.

C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.       D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 44: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?

A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

C. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản.   B. Luyện kim đen.         C. Luyện kim màu.                                    D. Sản xuất ôtô.

Câu 46: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Lịch sử lâu đời.                                                B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.

C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.                      D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: %)

Năm

Khu vực kinh tế

2000

2005

2010

2014

2019

Nông- lâm- ngư nghiệp

65,1

57,3

49,5

46,3

35,3

Công nghiệp- xây dựng

13,1

18,2

20,9

21,3

29,2

Dịch vụ

21,8

24,5

29,6

32,4

35,5

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam.              B. Khánh Hòa.               C. Phú Yên.                                    D. Bình Định.

Câu 49: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Chí Linh.                   B. Phu Hoạt.                  C. Tam Đảo.                                    D. Mẫu Sơn.

Câu 51: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019

(Đơn vị: Triệu người)

Năm

1995

2000

2005

2010

2017

2019

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

93,4

96,2

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

32,8

33,1

 (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)

Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019 ?

A. Biểu đồ miền.           B. Biểu đồ kết hợp.        C. Biểu đồ đường.                                D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 52: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?

A. Địa hình thấp và bằng phẳng.                          B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.

C. Được bồi tụ phù sa hàng năm.                         D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.          B. Sông Đồng Nai.        C. Sông Hồng.                                  D. Sông Ba.

Câu 54: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng.         B. Rừng ven biển.          C. Rừng sản xuất.                                    D. Rừng phòng hộ.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 1.                 B. Quốc lộ 14.               C. Quốc lộ 27.                                       D. Quốc lộ 9.

Câu 56: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.                           B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.

C. Có nhiều ao hồ, sông suối.                              D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.

Câu 57: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

C. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Cha Lo.                     B. Nam Giang.               C. A Đớt.                                    D. Cầu Treo.

Câu 59: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?

A. Nông nghiệp.                                                   B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.                                                           D. Tiểu thủ công nghiệp.

Câu 60: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?

A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.

B. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.

C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.

D. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

41

B

51

B

42

C

52

C

43

C

53

C

44

C

54

A

45

A

55

D

46

D

56

D

47

D

57

B

48

C

58

B

49

D

59

A

50

A

60

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 04

Câu 41: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta ?

A. Thường xuyên chịu nhiều thiên tai.                B. Địa hình đồi núi chia cắt, hiểm trở.

C. Nền kinh tế chủ yếu là thuần nông.                 D. Đất nông nghiệp ít và khó canh tác.

Câu 42: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?

A. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.

B. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng

C. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.

D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?

A. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo.  B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.

C. Năng suất lao động xã hội thấp.                      D. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.

B. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.

C. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên.

D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu.        B. Luyện kim đen.         C. Chế biến nông sản.                                     D. Sản xuất ôtô.

Câu 46: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?

A. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.

B. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.

C. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.

D. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2009

2014

2017

2019

Tổng số

77 631

86 025

90 729

95 414

97 015

Thành thị

18 725

25 585

30 035

33 121

34 659

Nông thôn

59 906

60 440

60 694

62 293

62 356

 

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân thành thị và nông thôn tăng không liên tục.

B. Tỉ trọng dân nông thôn nhỏ hơn dân thành thị.

C. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn tổng số dân.

D. Số dân thành thị tăng chậm hơn tổng số dân.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam.              B. Khánh Hòa.               C. Phú Yên.                                    D. Bình Định.

Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ?

A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.   B. Quá trình gia tăng dân số cơ học.

C. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.          D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?

A. Phu Luông.               B. Pha Luông.                C. Pu Huổi Long.                                  D. Pu Si Lung.

Câu 51: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP

CỦA NƯỚC TA NĂM 2019

LOẠI CÂY

CÀ PHÊ

ĐIỀU

CHÈ

HỒ TIÊU

DỪA

Diện tích (Nghìn ha)

688,3

297,2

123

137,7

177,6

Sản lượng (Nghìn tấn)

1657

286,3

1019,9

263,5

1642,6

 

(Nguồn: Số liệu thống kê chủ yếu năm 2019, NXB Thống kê, 2019)

       Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất một số cây công nghiệp của nước ta năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                    B. Cột.                           C. Đường.                               D. Tròn.

Câu 52: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ?

A. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến.    B. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong

C. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.     D. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.          B. Sông Đồng Nai.        C. Sông Cả.                                      D. Sông Ba.

Câu 54: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?

A. Khoáng sản suy giảm.                                     B. Đất đai bị thoái hóa.

C. Nguồn nước ô nhiễm.                                      D. Thiên tai gia tăng.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 1.                 B. Quốc lộ 7.                 C. Quốc lộ 9.                                         D. Quốc lộ 24.

Câu 56: Nơi nào sau đây thuận lợi cho khai thác thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Đảo, vũng, vịnh ven bờ.                                  B. Ao, hồ, sông suối.

C. Các ngư trường trọng điểm.                            D. Bãi triều, đầm phá.

Câu 57: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.                           B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải.

C. Quy mô sản lượng sợi và vải.                          D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng sợi và vải.

Câu 58: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. A Đớt.                       B. Lệ Thanh.                  C. Bờ Y.                                        D. Nam Giang.

Câu 59: Công cuộc Đổi mới của nước ta được manh nha từ năm nào?

A. 1980.                         B. 1979.                         C. 1981.                                   D. 1982.

Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?

A. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.

C. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

D. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

41

B

51

A

42

C

52

A

43

C

53

B

44

C

54

D

45

C

55

D

46

B

56

B

47

B

57

C

48

A

58

A

49

A

59

B

50

D

60

B

 

---

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 05

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Dương.               B. Hạ Long.                   C. Nam Định.                                   D. Hải Phòng.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 27.               B. Quốc lộ 1.                 C. Quốc lộ 9.                                         D. Quốc lộ 14.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.       B. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.

C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.         D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. A Đớt.                       B. Cha Lo.                     C. Cầu Treo.                                   D. Nam Giang.

Câu 45: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?

A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.

B. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước

C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.

D. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.

Câu 46: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA                           

                                                                                                                   (Đơn vị: %)

Năm

Khu vực kinh tế

2000

2005

2010

2014

2019

Nông- lâm- ngư nghiệp

65,1

57,3

49,5

46,3

35,3

Công nghiệp- xây dựng

13,1

18,2

20,9

21,3

29,2

Dịch vụ

21,8

24,5

29,6

32,4

35,5

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 47: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số.                     B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.       D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 48: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

Câu 49: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?

A. Nguồn lao động có tay nghề ít.

B. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.

C. Tài nguyên khoáng sản nghèo.

D. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.

Câu 50: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Thấp và bằng phẳng hơn.                                B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.

C. Đê ngăn lũ vào mùa mưa.                               D. Cao ở phía Tây Bắc.

Câu 51: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.

B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.

C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.          B. Sông Đồng Nai.        C. Sông Hồng.                                  D. Sông Ba.

Câu 53: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng.         B. Rừng ven biển.          C. Rừng sản xuất.                                    D. Rừng phòng hộ.

Câu 54: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Lịch sử lâu đời.                                                B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.

C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.                      D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 55: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

B. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

Câu 56: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?

A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.     B. Xa nguồn nguyên liệu.

C. Không có diện tích để xây dựng.                     D. Gây ô nhiễm môi trường.

Câu 57: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Gạo, ngô.                  B. Muối.                         C. Chả cá.                                       D. Nước mắm.

Câu 58: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?

A. Nông nghiệp.                                                   B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.                                                           D. Tiểu thủ công nghiệp.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu.        B. Chế biến nông sản.    C. Luyện kim đen.                                     D. Sản xuất ôtô.

Câu 60: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết.                         B. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.

C. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.                         D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

41

D

51

D

42

C

52

C

43

A

53

A

44

D

54

D

45

B

55

C

46

D

56

B

47

C

57

A

48

D

58

A

49

B

59

B

50

A

60

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF