YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Ngô Quyền có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp diễn ra, HOC247 giới thiếu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Ngô Quyền có đáp án, được biên tập tổng hợp từ các trường THOT trên cả nước, với phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có một kì thi đạt kết quả tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

NGÔ QUYỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút


1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do 

A. nước biển dâng cao.           B. khai thác quá mức.             C. có nhiều cơn bão.          D. sạt lở bờ biển. 

Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là 

A. chống cháy rừng.   B. xây hồ tích nước.    C. sơ tán dân.  D. ban hành Sách đỏ. 

Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chỉ có khai thác.     B. có nhiều ngành.      C. tập trung ở miền núi.             D. sản phẩm ít đa dạng. 

Câu 44: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống 

A. sông Đồng Nai.      B. sông Hồng.             C. sông Mã.    D. sông Cả. 

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

A. thủy lợi.      B. bảo vệ rừng.           C. trồng rừng.  D. tăng diện tích đất. 

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? 

A. Quảng Trị.  B. Hà Tĩnh.     C. Quảng Bình.           D. Nghệ An. 

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? 

A. Hồ Trị An.  B. Hồ Hòa Bình.         C. Hồ Kẻ Gỗ.  D. Hồ Thác Bà. 

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? 

A. Lũng Cú.    B. Hà Tiên.     C. Huế.            D. Hà Nội. 

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh? 

A. Núi Nam Decbri.    B. Núi Lang Bian.       C. Núi Braian.             D. Núi Chư Pha. 

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Điện Biên.  B. Lai Châu.    C. Thái Bình.  D. Sơn La. 

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? 

A. Biên Hòa.   B. Nha Trang. C. Quy Nhơn.  D. Vũng Tàu. 

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? 

A. Hà Giang.   B. Nam Định.  C. Lào Cai.     D. Cao Bằng. 

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế? 

A. Luyện kim.             B. Đóng tàu.    C. Dệt may.     D. Hóa chất. 

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 

A. Quảng Ngãi.           B. Nha Trang.  C. Tây Ninh.   D. Bảo Lộc. 

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? 

A. Cảng Việt Trì.        B. Cảng Hải Phòng.    C. Cảng Cái Lân.        D. Cảng Cửa Lò. 

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? 

A. Vịnh Hạ Long.       B. Cố đô Huế.             C. Di tích Mỹ Sơn.     D. Phố cổ Hội An. 

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 

A. Na Dương  B. Phả Lại.      C. Thác Bà.     D. Hòa Bình. 

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Hà Tĩnh.     B. Quảng Bình.           C. Thanh Hóa.            D. Nghệ An. 

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Phú Yên.    B. Bình Định.  C. Quảng Ngãi.           D. Quảng Nam. 

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? 

A. U Minh.      B. Ngã Bảy.    C. Năm Căn.   D. Vị Thanh. 

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

41.B

42.C

43.B

44.B

45.A

46.D

47.A

48.A

49.C

50.C

51.C

52.B

53.C

54.B

55.A

56.A

57.B

58.C

59.D

60.B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐỀ 02

Câu 1. Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.

C. Có kinh tế phát triển nhất.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.

Câu 2. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn "Cơ cấu dân số vàng", điều đó có nghĩa là

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số người ở độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.

Câu 3. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. sức ép quá lớn của dân số

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.

D. Năng suất trồng lương thực thấp.

Câu 4. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5.

B. quốc lộ 6.

C. quốc lộ 1.

D. quốc lộ 2.

Câu 5. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng.

B. rừng sản xuất

C. rừng phòng hộ.

D. rừng đầu nguồn

Câu 6. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. các thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

B. học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.

C. đời sống vật chất của người lao động tăng.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 7. Đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đô thị hoá thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. Cụ thể là :

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC.

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi cao).

Câu 9. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

Câu 10. Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. cơ cấu kinh tế có sự chuyến dịch theo hướng tỉ trọng nông, lâm, thủy sản tăng nhanh.

B. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.

C. nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.

D. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc

Câu 11. Các hải cảng ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.

D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.

Câu 12. Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là

A. sự chuyền dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hoá.

B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng

C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.

D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.

Câu 13. Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng gió mùa thường xanh.

B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

C. rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. rừng thưa khô rụng lá.

Câu 14. Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của Đồng bằng sông Cửu Long không nên

A. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm.

B. trồng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.

C. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng.

D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thuỷ sản nước ngọt.

Câu 15. Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam nhằm mục đích

A. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.

B. đẩy manh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia.

D. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.

Câu 16. Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là

A. cói, đay, mía, lạc, đậu tương.

B. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá.

C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu.

D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông.

Câu 17. Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000m nằm trong vùng núi nào?

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc

Câu 18. Một trong những lí do khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản là

A. được Nhà nước hồ trợ toàn bộ.

B. hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô.

C. tốc độ đô thị hoá và tăng dân số nhanh.

D. có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn.

Câu 19. Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. có tiềm năng lớn về thuỷ điện.

B. đều có vị trí giáp biển.

C. có một mùa đông lạnh.

D. có mùa khô sâu sắc.

Câu 20. Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600 m trở lên) chỉ có ở

A. vùng núi Đông Bắc.

B. dãy Hoàng Liên Sơn.

C. khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. Tây Nguyên.

----- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

C

C

A

A

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

D

D

A

C

D

A

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐỀ 03

Câu 1. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 2. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

A. Trung du và miền núi Bắc bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 3. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. Có năng suất lúa cao hơn

B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn

C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn

D. Có trình độ thâm canh cao hơn

Câu 4. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Than

B. Dầu khí

C. Vàng

D. Boxit

Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm

B. Độ màu mỡ của đất giảm

C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt

D. Thiếu nước sinh hoạt

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trong điểm miền Trung (năm 2007) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. Địa phương nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Hưng Yên

B. Kon Tum

C. Bình Dương

D. Vĩnh Phúc

Câu 8. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Thủy sản (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng

A. Khoảng 1,6 lần

B. Khoảng 2,6 lần

C. Khoảng 4,6 lần

D. Khoảng 3,6 lần

Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23'023'B tại xã lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là

A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp

B. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động

C. Lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn

D. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển

Câu 12. Nguyên nhân hình thành gió lớn ở Bắc Trung Bộ là do

A. Gió mùa Tây Nam vượt qua Trường Sơn Bắc

B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn

C. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã

D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Sơn

Câu 13. trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu 14. Các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là :

A. Mỹ Khê, Nha trang, Sa Huỳnh, Mũi Né

B. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh

C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né

D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang

Câu 15. Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang không

A. Góp phần nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu

B. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa vùng với vùng Tây Nguyên

C. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa vùng với khu vực Đông Bắc Thái Lan, Nam Lào

D. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh

Câu 16. Hướng Tây bắc- đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong khu vực

A. Vùng núi Đông Bắc

B. Nam Trung Bộ (Trường Sơn Nam)

C. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã

D. Đông Nam Bộ

Câu 17. Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan trọng nhất là

A. Không làm thu hẹp diện tích rừng

B. Đầu tư các nhà máy chế biến

C. Xây dựng mạng lưới giao thông

D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài

Câu 18. Nhận định nào dưới đây không đúng?

Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với

A. Sự phát triển kinh tế của đất nước

B. Sự phân bố dân cư trên đất nước

C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường

D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội

Câu 19. Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm trong vùng núi nào

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 20. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Thác Bà

B. Sông Hinh

C. Yaly

D. Trị An

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

A

A

C

B

C

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

C

D

C

A

B

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐỀ 04

Câu 1 (VD): Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do 

A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí. 

B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu. 

 C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng. 

D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng. 

Câu 2 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất  của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là 

 A. đất phi nông nghiệp. 

 B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. 

 C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. 

 D. đất lâm nghiệp có rừng. 

Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư  nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nông nghiệp 

 A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

 B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. 

 C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. 

 D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 4 (VD): Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu  nào dưới đây để phát triển? 

 A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi. 

 B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng. 

 C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được  đảm bảo. 

 D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển  của vùng 

Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của  vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2007) là 

 A. 6,8%. B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7,8%. 

Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc  Trung Bộ có mở thiếc là 

  1. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.

Câu 7 (VDC): Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên  theo chiều Bắc - Nam ở nước ta? 

 A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam. 

 B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. 

 C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông. 

 D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.

Câu 8 (VD): Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu? 

A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C. 

B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm. 

 C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X. 

D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm. 

Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 

Vùng 

Diện tích (nghìn  ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng 

999,7 

6085,5

Trung du và miền núi Bắc  Bộ

631,2 

3590,6

Tây Nguyên 

245,4 

1375,6

Đông Nam Bộ 

270,5 

1423,0

Đồng bằng sông Cửu Long 

4107,4 

24441,9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm  2018? 

 A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. 

 B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên. 

 C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.

Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu  sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là 

 A. Nhật Bản và Đài Loan.              B. Hoa Kì và Nhật Bản. 

 C. Nhật Bản và Xingapo.               D. Hoa Kì và Trung Quốc 

Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào  sau đây của nước ta đổ ra biển qua cửa Hội? 

 A. Sông Thái Bình.             B. Sông Ba (Đà Rằng). 

 C. Sông Cả.                         D. Sông Cửu Long. 

Câu 12 (NB): Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho  biết hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A. KonTum và Gia Lai.                   B. Bình Phước và ĐăkLăk. 

C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.               D. Lâm Đồng và Gia Lai.

Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển  nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

  1. Định An. B. Sông Ba (Đà Rằng) C. Vũng Áng. D. Vân Đồn.

Câu 14 (TH): Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh bề  mặt địa hình miền đồi núi? 

 A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng. 

B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá. 

C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông. 

 D. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.

Câu 15 (VD): Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền  Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do 

 A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. 

 B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng. 

 C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông. 

 D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa. 

Câu 16 (NB): Đất feralit nâu đỏ ở đại nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên 

A. đá vôi và đá phiến                       B. đá phiến và đá axit. 

 C. đá mẹ ba dan và đá vôi.             D. đá mẹ badan và đá axit. 

Câu 17 (VD): Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 

Năm 

1989 

1999 

2009 

2014 

2019

Dân số (triệu người) 

64,4 

76,3 

86,0 

90,7 

96,2

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 

2,1 

1,51 

1,06 

1,08 

0,9

 

 (Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các  năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

 A. Kết hợp.             B. Đường.                  C. Tròn.                      D. Miền. 

Câu 18 (VD): Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn  nhờ đẩy mạnh các hoạt động 

 A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản. 

 B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu. 

 C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều  kiện sinh thái từng mùa. 

 D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

Câu 19 (VD): Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

 A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018. 

B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018. 

C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018. 

 D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.

Câu 20 (VDC): Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông  Trường Sơn chủ yếu là do sự kết hợp của 

 A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. 

B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi trong năm. 

C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. 

D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

C

A

A

D

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

D

B

B

C

A

A

B

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐỀ 05

Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu: 

TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM  2019 (Đơn vị: %) 

Năm 

2015 

2019

Châu Á 

60,7 

59,5

Châu Phi 

16,4 

16,8

Châu Âu 

10,1 

9,6

Các châu lục khác 

12,8 

14,1

Thế giới 

100,0 

100,0

 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020) 

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các  châu lục, năm 2015 và 2019? 

 A. Châu Á giảm, châu Phi tăng. B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. 

C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm.

Câu 2 (VD): Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?

A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi 

 B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị 

 C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên 

 D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị 

Câu 3 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của  vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây? 

 A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc 

 B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều 

 C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. 

 D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn. 

Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết Việt Nam có biên giới  cả trên đất liền và trên biển với 

 A. Trung Quốc, Campuchia B. Trung Quốc, Lào 

 C. Thái Lan, Campuchia D. Lào, Campuchia 

Câu 5 (VDC): Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là:

A. độ vĩ B. địa hình  

 C. độ lục địa D. mạng lưới sông ngòi 

Câu 6 (VD): Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do

A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương  

 B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới 

 C. địa hình và hoàn lưu khí quyển  

 D. hoạt động của bão và gió Tín phong. 

Câu 7 (NB): Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta? 

A. Dầu khí B. Than đá C. Titan D. Bô-xít. 

Câu 8 (NB): Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là 

  1. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa B. đới rừng nhiệt đới gió mùa 

C. đới rừng ôn đới gió mùa D. đới rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây  thuộc miền khí hậu phía nam? 

 A. Đông Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ  

 C. Trung và Nam Bắc Bộ D. Tây Bắc Bộ 

Câu 10 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước  ta? 

 A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. 

C. Địa hình cao nhất nước ta. D. Hướng núi chính là vòng cung.

Câu 11 (TH): Cho bảng số liệu: 

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ  NỘI 

Tháng 

II 

III 

IV 

VI 

VII 

VIII 

IX 

XI 

XII

Lưu  lượng  nước

1040 

885 

765 

889 

1480 

3510 

5590 

6660 

4990 

3100 

2199 

1370

 (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam) 

Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây?

A. Tháng I. B. Tháng VIII. C. Tháng XII. D. Tháng III

Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Sếu đầu đỏ là loài  động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào? 

  1. Vũ Quang B. Bạch Mã C. Tràm Chim D. U Minh Thượng

Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 10, cho biết sông nào sau  đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? 

 A. Cả B. Thương C. Lục Nam D. Cầu 

Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc  hệ thống sông Hồng? 

 A. Đà B. Lục Nam C. Cầu D. Thương 

Câu 15 (NB): Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là 

 A. vùng biển Bắc Trung Bộ B. vùng biển Bắc Bộ 

 C. vùng biển Nam Trung Bộ D. vùng biển Nam Bộ 

Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ  dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là 

 A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên. 

B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh.

C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên. 

 D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh. 

Câu 17 (NB): Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây? 

A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam

Câu 18 (NB): Nước ta có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây? 

 A. Sơn nguyên rộng B. Bán bình nguyên  

 C. Đồi núi thấp D. Đồi núi cao

Câu 19 (TH): Cho biểu đồ GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm 

(Nguồn: Niến giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

 A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm 

B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. 

 C. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. 

 D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

Câu 20 (TH): Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây? 

A. Ngập lụt. B. Hạn hán C. Lũ quét D. Động đất

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C

A

B

B

A

D

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

C

D

A

C

B

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Ngô Quyền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF