Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Di Linh có đáp án là bộ đề thi thử THPT QG môn Địa lí 12 được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT DI LINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay.
Câu 42: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. Các ô trũng ở đồng bằng, rừng ngập mặn. D. Có các ngư trường trọng điểm.
Câu 44: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta bao gồm:
A. 3 nhóm, 29 ngành. B. 4 nhóm, 23 ngành.
C. 3 nhóm, 23 ngành. D. 4 nhóm, 29 ngành.
Câu 45: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 46: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta bị hạ thấp là do tác động của
A. độ cao địa hình. B. hướng các dãy núi.
C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam.
Câu 47: Ý nghĩa về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp nước ta là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. góp phần phân bố lại dân cư và lao động.
C. cung cấp các mặt hàng xuất khẩu.
D. điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới và loại đường phát triển khá toàn diện.
B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng.
C. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí.
D. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn hạn chế.
C. Chất lượng lao động ngày càng được tăng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 50: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
Câu 51: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta.
D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 52: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 53: Điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. tài nguyên du lịch. B. nhu cầu của du khách.
C. chính sách phát triển. D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động khai thác xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng phát triển hơn.
C. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
Câu 55: Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì
A. có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
D. có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
Câu 56: Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên. B. Cà Mau. C. Cao Bằng. D. Lào Cai.
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ở nước ta nhiệt độ trung bình tháng I thay đổi như thế nào khi đi từ Bắc vào Nam?
A. Nhiệt độ giảm nhanh từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Không có biến động. D. Nhiệt độ ổn định từ Bắc vào Nam.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cửu Long. D. Sông Thái Bình.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn và đất phèn tập trung phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
41 |
D |
46 |
C |
51 |
D |
56 |
D |
42 |
B |
47 |
B |
52 |
B |
57 |
B |
43 |
D |
48 |
C |
53 |
A |
58 |
B |
44 |
A |
49 |
D |
54 |
B |
59 |
A |
45 |
A |
50 |
A |
55 |
B |
60 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT DI LINH - ĐỀ 02
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?
A. Đất phèn. B. Đất mặn.
C. Đất đỏ ba dan. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Chảy. B. Sông Hồng. C. Sông Gâm. D. Sông Đà.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Tiên. B. Huế. C. Lũng Cú. D. Hà Nội.
Câu 45: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2005 – 2020 (Đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Diện tích rừng |
||
2005 |
2014 |
2020 |
|
Tây Nguyên |
1.995,9 |
2.567,1 |
2.559,9 |
Cả nước |
12.418,5 |
13.796,5 |
14.667,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nước Ngọt. D. Dung Quất.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung. B. Phu Luông. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
A. Nam Định. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Thái Bình.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?
A. Bắc Sơn. B. Sông Gâm. C. Ngân Sơn. D. Tam Điệp.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa nhiều nhất?
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng IX.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng. B. núi cao. C. đồi núi thấp. D. cao nguyên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây?
A. Sông Gâm và Đông Triều. B. Đông Triều và Ngân Sơn.
C. Ngân Sơn và Bắc Sơn. D. Bắc Sơn và Sông Gâm.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Gia Lai. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung
Đông Triều?
A. Tam Đảo. B. Kiều Liêu Ti. C. Yên Tử. D. Mẫu Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cổ Chiên. B. Hàm Luông. C. Định An. D. Cung Hầu.
Câu 57: Cho biểu đồ
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2019, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công và sông Hồng.
B. Lưu lượng nước sông Mê Công và sông Hồng theo mùa.
C. Tổng lưu lượng nước sông Mê Công và sông Hồng.
D. Tổng lưu lượng nước sông Mê Công và sông Hồng theo mùa.
Câu 58: Hệ quả nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của gió phơn Tây Nam?
A. Gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Gây ra mưa vào thu đông cho Đông Trường Sơn.
D. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.
Câu 59: Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sâu và hẹp. B. Nông và rộng. C. Sâu và rộng. D. Nông và hẹp.
Câu 60: Địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới được bảo toàn.
D. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
----- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
41 |
C |
51 |
C |
42 |
D |
52 |
C |
43 |
C |
53 |
C |
44 |
B |
54 |
A |
45 |
D |
55 |
C |
46 |
A |
56 |
C |
47 |
A |
57 |
A |
48 |
C |
58 |
D |
49 |
B |
59 |
B |
50 |
D |
60 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT DI LINH - ĐỀ 03
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Gâm. D. Sông Hồng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Ngãi.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. đồi núi thấp. D. núi cao.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?
A. Đất đỏ ba dan. B. Đất xám trên phù sa cổ. C. Đất mặn. D. Đất phèn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?
A. Yên Tử. B. Tam Đảo. C. Kiều Liêu Ti. D. Mẫu Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây?
A. Sông Gâm và Đông Triều. B. Ngân Sơn và Bắc Sơn.
C. Đông Triều và Ngân Sơn. D. Bắc Sơn và Sông Gâm.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa nhiều nhất?
A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN
Vùng |
Diện tích rừng |
||
2005 |
2014 |
2020 |
|
Tây Nguyên |
1.995,9 |
2.567,1 |
2.559,9 |
Cả nước |
12.418,5 |
13.796,5 |
14.667,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2005 và năm
2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Định An. B. Cung Hầu. C. Hàm Luông. D. Cổ Chiên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?
A. Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Sông Gâm. D. Bắc Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?
A. Đà Nẵng. B. Nước Ngọt. C. Dung Quất. D. Quy Nhơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Pu Si Lung. C. Pu Huổi Long. D. Phu Luông.
Câu 57: Biểu hiện nào sau đây cho thấy con người tác động đến việc hình thành địa hình?
A. Các dãy núi hiện nay trùng với các nếp uốn cổ và thung lũng.
B. Các địa hình nhân tạo xuất hiện ngày càng nhiều trên lãnh thổ.
C. Xâm thực mạnh ở vùng núi và bồi tụ nhanh ở hạ lưu sông.
D. Sông trẻ lại, tăng cường xâm thực, chia cắt bán bình nguyên.
Câu 58: Địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. D. Tính chất nhiệt đới được bảo toàn.
Câu 59: Hệ quả nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của gió phơn Tây Nam?
A. Gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Gây ra mưa vào thu đông cho Đông Trường Sơn.
C. Tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
D. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.
Câu 60: Biện pháp quan trọng nhất trong việc phòng chống bão là
A. dự báo chính xác hướng bão di chuyển. B. Sơ tán người dân ra khỏi vùng có bão.
C. phòng chống lũ lụt ở miền núi và sạt lỡ. D. củng cố hệ thống các đề ven sông, biển.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
41 |
B |
51 |
D |
42 |
C |
52 |
B |
43 |
B |
53 |
A |
44 |
A |
54 |
A |
45 |
C |
55 |
A |
46 |
A |
56 |
A |
47 |
A |
57 |
B |
48 |
B |
58 |
D |
49 |
D |
59 |
D |
50 |
B |
60 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT DI LINH - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu sam sao. B. Phu Luông. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Tha Ca.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với các con sông còn lại?
A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Gâm. D. Sông Hồng.
Câu 3: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
Câu 4: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
A. Cát bay, cát chảy. B. Sạt lở bờ biển. C. Lũ quét. D. Bão.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Camphuchia. D. Lào.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 7: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
A. các đảo ven bờ. B. các quần đảo xa bờ. C. thềm lục địa D. các hải đảo.
Câu 8: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
A. 85%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
A. Tây Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
A. Plei Ku. B. Đắc Lắk. C. Lâm Viên. D. Kon Tum.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải miền Trung. B. Vùng núi phía Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển sâu nhất?
A. Tây Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ che phủ khoảng
A. 45 – 50%. B. 50 – 60%. C. 70 – 80%. D. 60 – 70%.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 15: Biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. góc nhập xạ trong năm lớn. B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 16: Yếu tố nào không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á?
A. Vốn, kĩ thuật. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn lao động. D. Thị trường.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Hà Nam |
Tuyên Quang |
Diện tích (Nghìn ha) |
16.9 |
14.3 |
7.0 |
17.5 |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
83.9 |
64.7 |
36.9 |
77.8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất ngô một số tỉnh năm 2018?
A. Hà Nội cao hơn Vĩnh Phúc. B. Hà Nam cao hơn Tuyên Quang.
C. Hà Nam cao hơn Hà Nội. D. Vĩnh Phúc thấp hơn Tuyên Quang.
Câu 18: Phần lãnh thổ phía Nam có sự phân chia thành mùa mưa và mùa khô rõ rệt từ vĩ độ
A. 180 B trở vào. B. 200 B trở vào. C. 160 B trở vào. D. 140 B trở vào.
Câu 19: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Kinh tế cá thể giảm, kinh tế tư nhân giảm. B. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế cá thể tăng.
C. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể tăng. D. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân tăng.
Câu 20: Đồng bằng châu thổ là đồng bằng được thành tạo và phát triển do
A. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
D |
6 |
A |
11 |
B |
16 |
A |
2 |
C |
7 |
D |
12 |
C |
17 |
D |
3 |
B |
8 |
A |
13 |
C |
18 |
D |
4 |
C |
9 |
D |
14 |
B |
19 |
D |
5 |
A |
10 |
C |
15 |
B |
20 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT DI LINH - ĐỀ 05
Câu 41: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay.
Câu 42: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. Các ô trũng ở đồng bằng, rừng ngập mặn. D. Có các ngư trường trọng điểm.
Câu 44: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta bao gồm:
A. 3 nhóm, 29 ngành. B. 4 nhóm, 23 ngành.
C. 3 nhóm, 23 ngành. D. 4 nhóm, 29 ngành.
Câu 45: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 46: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta bị hạ thấp là do tác động của
A. độ cao địa hình. B. hướng các dãy núi.
C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam.
Câu 47: Ý nghĩa về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp nước ta là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. góp phần phân bố lại dân cư và lao động.
C. cung cấp các mặt hàng xuất khẩu
D. điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới và loại đường phát triển khá toàn diện.
B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng.
C. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí.
D. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn hạn chế.
C. Chất lượng lao động ngày càng được tăng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 50: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
Câu 51: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta.
D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 52: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 53: Điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. tài nguyên du lịch. B. nhu cầu của du khách.
C. chính sách phát triển. D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động khai thác xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng phát triển hơn.
C. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
Câu 55: Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì
A. có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
D. có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
Câu 56: Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên. B. Cà Mau. C. Cao Bằng. D. Lào Cai.
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ở nước ta nhiệt độ trung bình tháng I thay đổi như thế nào khi đi từ Bắc vào Nam?
A. Nhiệt độ giảm nhanh từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Không có biến động. D. Nhiệt độ ổn định từ Bắc vào Nam.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cửu Long. D. Sông Thái Bình.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn và đất phèn tập trung phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
41 |
D |
46 |
C |
51 |
D |
56 |
D |
42 |
B |
47 |
B |
52 |
B |
57 |
B |
43 |
D |
48 |
C |
53 |
A |
58 |
B |
44 |
A |
49 |
D |
54 |
B |
59 |
A |
45 |
A |
50 |
A |
55 |
B |
60 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Di Linh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !