YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong được chúng tôi sưu tầm và dành cho các thầy cô tham khảo làm tài liệu ra đề kiểm tra môn Lý cuối kì 1 lớp 12, giúp cho tài liệu ôn thi của các em thêm đa dạng kiến thức.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ

A. 8 cm.                                B. 2 cm.                           C. 4 cm.                           D. 1 cm.

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.                                           B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.                                                 D. hai bước sóng.

Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.                                 B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.                                                 D. một bước sóng.

Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Câu 5: Hai dao  động  điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt - π) là hai dao động:

A. lệch pha π/2                     B. cùng pha.                    C. ngược pha.                  D. lệch pha π/3

Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. \(\frac{1}{4}mg\ell \alpha _{0}^{2}\)

B. \(2mg\ell \alpha _{0}^{2}\)

C. \(mg\ell \alpha _{0}^{2}\)                

D. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _{0}^{2}\)

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:

A. 0,8s.                                 B. 0,4s.                            C. 0,2s.                            D. 0,6s.

Câu 8: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

B. là máy tăng áp.

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D. là máy hạ áp.

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt  thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A. tanφ = (ωL – ωC)/R                                                B. tanφ = (ωL + ωC)/R

C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R                                           D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R

Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.                                           B. một nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.                                 D. một bước sóng.

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện  i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 14: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A. vận tốc truyền sóng.                     B. độ lệch pha.               C. chu kỳ.             D. bước sóng.

Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = \(220\cos 100\pi t\). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A. 220V.                          

B. \(220\sqrt 2 \) V.                   

C. 110V.                               

D. \(110\sqrt 2 \) V.

Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là

A. 1m.                                  B. 0,5m.                           C. 2m.                              D. 0,25m.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.                       B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.              D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos (100πt + π/3) (x tính bằng cm) có pha ban đầu là:

A. π (rad).                             B. π/3 (rad)                      C. π/4 (rad).                     D. π/6 (rad).

Câu 19: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 cos(100πt + π/3 )(A) (t tính bằng s). Tần số của dòng điện là:

A. 50 Hz                               B. 100 Hz.                       C. 25 Hz                          D. 12,5 Hz

Câu 20: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.                            B. cường độ âm.              C. tần số.                         D. mức cường độ âm.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có  độcứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là

A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)                            

B. 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \)                         

C. 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \)                                    

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)       

Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động điện từ.                                                     B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.                                                     D. dao động duy trì.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng âm truyền được trong chân không.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 24: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ = 1m, g = π2m/s2 thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:

A. 4s.                                    B. 2s.                               C. 8s .                              D. 1s .

Câu 25: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng                         B. 100 vòng                     C. 25 vòng                       D. 50 vòng

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/  H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 0,75 A.                             B. 1,5 A.                          C. 2 A.                             D. 22 A.

Câu 27: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 4\({\sqrt 2 }\) cos(100πt + π/3)(A) (t tính bằng s) cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 2A.                                  B. 4A                               C. 4\({\sqrt 2 }\) A                         D. 8 A

Câu 28: Ta có thể tổng hợp hai dao động điều hòa khi hai dao động

A. cùng phương, cùng tần số.

B. cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ, cùng tần số.

D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.

Câu 29: Đặt điện áp u = U\({\sqrt 2 }\) cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là

A. U\({\sqrt 2 }\) .                               B. U.                                C. 3U.                              D. 2U.

Câu 30: Đặt điện áp u = 310cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm

A. t = 1/60 s.                         B. t = 1/600 s.                  C. t = 1/120 s.                  D. t = 1/300 s.

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 40m/s.                              B. 20m/s.                         C. 10m/s.                         D. 5m/s.

Câu 32: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần.                             B. 105 lần.                        C. 103 lần.                        D. 106 lần.

Câu 33: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A. 440 Hz                             B. 27,5  Hz                      C. 50  Hz                         D. 220  Hz

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là I = I0cos(100πt + π/6) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,50.                                B. 1,00.                            C. 0,86.                            D. 0,71.

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo  phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + \(\frac{T}{4}\) vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg                              B. 1,0 kg                          C. 0,8 kg                          D. 1,2 kg

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. d1 = 0,25d2                      B. d1 = 0,5d2                    C. d1 = 4d2                      D. d1 = 2d2

Câu 37: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình  uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là

A. 2 mm.                              B. 4 mm.                          C. 1 mm.                          D. 3 mm.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là  (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 100 W.                             B. 200 W.                        C. 400 W.                        D. 300 W.

Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A

A. tăng 0,1%.                       B. tăng 1%.                      C. giảm 1%.                    D. giảm 0,1%.

Câu 40: Đặt điện áp u=90\(\sqrt {10} \) cos t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự R, C, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì UL1 = UL2 = 270V. Biết 3ZL2 - ZL1 =150  và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100 . Giá trị UL max gần giá trị nào nhất:

A. 150V                               B. 180V                           C. 284V                           D. 175V

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

A

21

B

31

B

2

C

12

A

22

D

32

A

3

C

13

A

23

D

33

A

4

A

14

D

24

B

34

A

5

C

15

D

25

D

35

B

6

D

16

A

26

C

36

D

7

B

17

B

27

B

37

B

8

D

18

B

28

B

38

C

9

C

19

A

29

D

39

C

10

A

20

C

30

D

40

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.           

B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.  

D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1sin(wt), x2 = A2cos(wt). Dao động tổng hợp có biên độ là.

A. A = A1 + A2                       

B. A = |A1 - A2|

C. \(A = \sqrt {\;{A_1}^2\; + {\rm{ }}{A_2}^2\;} \)

D. \(A = \sqrt {\;{A_1}^2\; - {\rm{ }}{A_2}^2\;} \)

Câu 3: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc \({{\alpha }_{0}}\) rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?

A. Khi \({{\alpha }_{0}}\)= 450       

B. Khi \({{\alpha }_{0}}\)= 600      

C. Khi \({{\alpha }_{0}}\)= 300         

D. Khi \({{\alpha }_{0}}\) nhỏ sao cho sin \({{\alpha }_{0}}\) \(\approx \) \({{\alpha }_{0}}\)(rad)

Câu 4: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1S2 là:                

A. 8.                       

B. 9.                           

C. 10.                         

D. 19.

Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. Dao động duy trì       

B. Dao động tắt dần             

C. Dao động điện từ                  

D. Dao động cưỡng bức

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 25cm. Lấy g =p2 = 10m/s2. Tần số dao động cùa con lắc là:

A.    0,1Hz                          B. 1Hz                         C. 10Hz                       D. 100Hz

Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:

A. Biên độ dao động giảm dần.              

B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh

C. Cơ năng dao động giảm dần.             

D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.

Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.

B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

C. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=4cos(5t+\(\frac{}{}\))cm, độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là:        

A. 4cm/s                              B. 5cm/s                      C. 20cm/s                    D. 100cm/s

Câu 10: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

A. Tần số và biên độ âm.                                            

B. Tần số âm và mức cường độ âm.

C. Bước sóng và năng lượng âm.                               

D. Vận tốc truyền âm.                                                 

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. D

2. C

3. D

4. B

5. A

6. B

7. D

8. C

9. C

10. B

11. A

12. C

13. B

14. C

15. D

16. A

17. C

18. B

19. D

20. A

21. D

22. A

23. C

24. D

25. B

26. C

27. B

28. C

29. A

30. B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở

A. vị trí cân bằng.                

B. vị trí biên dương.

C. vị trí biên âm.                  

D. hai vị trí biên.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là

A. T = 1 (s).              

B. T = 2 (s).                

C. T = 0,5 (s).              

D. T = 1,5 (s).

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 30 cm.          

B. A = 15 cm.            

C. A = – 15 cm.          

D. A = 7,5 cm.

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật

A. tăng lên 4 lần.      

B. giảm đi 4 lần.        

C. tăng lên 8 lần.          

D. giảm đi 8 lần.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)

A. ω = 4 rad/s.        

B. ω = 0,4 rad/s.          

C. ω = 25 rad/s.            

D. ω = 5π rad/s.

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Khi qua lắc nặng m = 0,1 kg, nó dao động với chu kì T = 2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?

A.8 s.                      

B. 6 s.                      

C. 4 s.                          

D. 2 s.

Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa có = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động, biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?

Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.                  

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.            

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = √2cos(2πt + π/3) (cm) thì chịu tác dụng của ngoại lực F = √2cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng

A. 2π Hz .                  B. 1Hz.                        C. 2Hz.                       D. π 

Câu 10: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ của dao động thứ nhất.                 B. Biên độ của dao động thứ hai.

C. Tần số chung của hai dao động.                D. Độ lệch pha của hai dao động.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

9

B

17

D

25

C

33

C

2

A

10

C

18

B

26

B

34

C

3

B

11

B

19

D

27

C

35

D

4

A

12

D

20

C

28

A

36

A

5

D

13

C

21

A

29

A

37

D

6

D

14

B

22

D

30

B

38

A

7

C

15

D

23

D

31

B

39

D

8

A

16

B

24

C

32

C

40

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Tìm phát biểu sai: Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có:

A. Tần số quay bằng tần số dòng điện.                                  

B. Độ lớn không đổi.

C. Phương không đổi.                                                            

D. Hướng quay đều.

Câu 2. Chọn câu đúng:

A. Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra bằng vận tốc góc của rôto.

B. Độ lớn suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

C. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát xoay chiều một pha tạo ra.

D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra từ trường quay.

Câu 3. Cho mạch điện RLC gồm cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, L = 0,318H tụ có C = 79,9 μF và R mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz, giá trị hiệu dụng 225V thì công suất tiêu thụ của mạch là 405W. Hệ số công suất của mạch là:

A. 0,4          

B. 0,75                       

C. 0,45 hoặc 0,65.                 

D. 0,6 hoặc 0,8

Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 cosωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi thay đổi tần số góc ω của điện áp thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:

A. 220 W       

B. 440 W        

C. 484 W                                       

D. 242 W

Câu 5. Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có chu kì T, giá trị hiệu dụng 220V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời u ≥156V. Hỏi trong mỗi nửa chu kì đèn sáng trong thời gian bao lâu?

A. (T/3)         

B. (T/4)                        

C. (2T/3)                          

D. (T/2)

Câu 6. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50 Hz. Điện năng mạch điện tiêu thụ trong một phút là

A. 32,22 J       

B. 1936 J         

C. 2148 J                                      

D. 1047 J

Câu 7.  Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là :

A. 20 kW       

B. 40 kW        

C. 83 kW                                  

D. 100 kW

Câu 8. Cho mạch điện AB gồm điện trở R = 12Ω nối tiếp cuộn dây có độ tự cảm L. Thiết lập điện áp xoay chiều tàn số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch thấy khi hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R là 4V, ở 2 đầu cuộn dây là 3V thì ở 2 đầu mach AB là 5V. Điện trở r và hệ số tự cảm L của cuộn dây có giá trị là

A. r = 3Ω; L = 0,02866H          

B. r = 3Ω ; L = 0,01432H    

C. r = 0Ω; L = 0,02866H          

D. r = 9Ω; L = 0,04296H

Câu 9. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha (π/4) so với dòng điện trong mạch thì

A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha (π/4) so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.

C. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.

D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

Câu 10. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:

A. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.                             

B. Giảm điện trở của mạch.

C. Tăng điện dung của tụ.                                                      

D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có \(2\pi .f\sqrt{LC}\) = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch

A. Tăng bất kì.                     B. Không đổi.                  C. Tăng 2 lần.                  D. Giảm 2 lần.

Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều  có biểu thức

\(\text{i= 2}\sqrt{\text{3}}\text{cos(200 }\!\!\pi\!\!\text{ t+}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{6}}\text{) (A)}\) là:

A. 2A .                                 

B. 2\(\sqrt{3}\)A .          

C. \(\sqrt{6}\)A .            

D. 3\(\sqrt{2}\)A .

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt -\(\frac{\pi }{6}\))cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :

A. \(\sqrt{3}\)cm và -4pcm/s.                                     

B. 1cm và 4pcm/s.

C. \(\sqrt{3}\)cm và 4p cm/s.                                      

D. \(\sqrt{3}\)cm và 4p\(\sqrt{3}\)cm/s.

Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,0005)\)m.                            

B. \(\ell \) =\((1345\pm 1)\)mm.

C. \(\ell \) =\((1345\pm 0,005)\)mm.                            

D. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,001)\)m.

Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. Li độ dao động.                                                       B. Biên độ dao động.

C. Tần số dao động.                                                     D. Bình phương biên độ dao động.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20\(\sqrt{2}\)V, UAB = 20\(\sqrt{2}\)V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:

A. 0,5 \(\sqrt{3}\).               

B. \(\sqrt{2}\).                 

C. 0,5 \(\sqrt{2}\).          

D. 0,5.

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là

A. \(\frac{{{10}^{-2}}}{75\pi }\) F.                             

B. \(\frac{80}{\pi }\) \(\mu \)F.         

C. \(\frac{8}{\pi }\)\(\mu \)F.                          

D. \(\frac{{{10}^{-2}}}{125\pi }\) \(\mu \)F.

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là

A. 5000 Hz.                         

B. 500 Hz.                      

C. 50 Hz.                        

D. 2000 Hz.

Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. 8 mm .                            

B. 4 mm .                        

C. 0 mm.                         

D. 2 mm.

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A. Vuông góc với phương truyền sóng.                      

B. Thẳng đứng.

C. Nằm ngang.                                                            

D. Trùng với phương truyền sóng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON