Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đa Phúc để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. pha của cường độ dòng điện luôn bằng không.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng pha.
Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 30 cm .
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình : \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\pi )cm\) và : \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\frac{\pi }{2})cm\). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A. 10 và 10. B. 8 và 8. C. 9 và 9. D. 11 và 11.
Câu 4: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 8,8 V. B. 11 V. C. 16 V. D. 5,5 V.
Câu 5: Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. Hệ số công suất mạch cực đại.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.
D. Điện áp hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Điện trở thuần R = 50, độ tự cảm cuộn dây L=\(\frac{1}{\pi }\)H, điện dụng C = \(\frac{\text{2}.\text{1}{{0}^{-\text{4}}}}{\pi }\)(F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là:
A. u = 200\(\sqrt{2}\) cos(100t - \(\frac{\pi }{2}\)) (V).
B. u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100t - \(\frac{\pi }{2}\))(V).
C. u =100\(\sqrt{2}\) cos(100t - \(\frac{3\pi }{4}\)) (V) .
D. u = 200\(\sqrt{2}\) cos(100t - \(\frac{3\pi }{4}\)) (V).
Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})\) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100\(\sqrt{2}\)V và đang tăng. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{300}s\), điện áp này có giá trị là
A. -100$\sqrt{2}$V. B. 200 V. C. 100V. D. \(200\sqrt{2}\).
Câu 8: Tai người có thể nghe được:
A. các âm thanh có tần số từ 20Hz đến 16KHz.
B. các âm thanh có tần số trên 16Hz.
C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz.
D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost vào hai bản tụ điện điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng \(\frac{{{U}_{0}}}{2}\) thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng:
A. \(\omega C{{U}_{0}}\).
B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\omega C{{U}_{0}}\).
C. \(\frac{1}{2}\omega C{{U}_{0}}\).
D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\omega C{{U}_{0}}\).
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Biết lò xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
A. 0,4 s. B. 0 s. C. 0,2 s. D. 0,32 s.
Câu 11: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 10000 lần. D. 10 lần.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 20 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng động năng của nó.
A. \(\pm 5\sqrt{3}cm\).
B. \(\pm 10\sqrt{2}cm\).
C. \(\pm 10\sqrt{3}cm\).
D. \(\pm 5\sqrt{2}cm\)
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,5}{\pi }\)(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng:
A. 120V. B. 220V. C. 150V. D. 125V.
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động khi hai dao động đó:
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. ngược pha.
C. lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\).
D. cùng pha.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là :
A. 0,69. B. 0,71. C. 0,92. D. 0,87.
Câu 16: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào ?
A. rắn . B. chân không. C. lỏng . D. khí .
Câu 17: Dao động tắt dần là dao động :
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
D. có tính điều hòa.
Câu 18: Trong dao động điều hoà:
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
Câu 19: Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = \(\frac{0,3}{\pi }\) H có một điện áp xoay chiều u = 120\(\sqrt{2}\)cos (100t) (V). Biểu thức cường độ dòng điên qua mạch là:
A. i = 4\(\sqrt{2}\)cos (100t - \(\frac{\pi }{2}\)) (A). B. i = 4\(\sqrt{2}\) cos (100t + \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
C. i = 2cos (100t + \(\frac{\pi }{2}\)) (A). D. i = 2cos (100t - \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 0, 25 J. D. 0,04 J.
Câu 21: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức: \(i\,\,=\,\,2\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t\,+\,\pi /2)\,\,(A)\), \(u\,\,=\,\,100\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t\,+\pi /6)\,\,(V)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100 W . B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W.
Câu 22: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = \(\frac{1}{2\pi }\)H mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R, L , C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 cos100 t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 4cos(100 t -\(\frac{\pi }{4}\))(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?
A. R = 50 và C = \(\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }\)F.
B. R = 30 và C = \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)F.
C. R = 30 và C = \(\frac{{{10}^{-3}}}{2\pi }\)F.
D. R = 50 và C = \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)F.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 6sin (ωt – \(\frac{\pi }{4}\)) cm và x2 = 8sin(ωt + \(\frac{\pi }{4}\))cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2 cm.
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 100cm và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 5 m/s. B. 0,5 cm/s. C. 0,5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 25: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
C. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 26: Phương trình dao động của vật có dạng \(x=10\cos (-5\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\). Pha ban đầu của dao động là:
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2s và đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 5\(\pi \)(cm/s). Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 2,5cm và thế năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. \(x=5\cos (\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\).
B. \(x=5\cos (\pi t-\frac{\pi }{3})(cm)\)
C. \(x=10\cos (\pi t+\frac{2\pi }{3})(cm).\)
D. \(x=10\cos (2\pi t-\frac{\pi }{3})(cm)\)
Câu 28: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu ụng ?
A. Chu kỳ. B. Công suất. C. Điện áp. D. Tần số.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2s, tốc độ của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 10 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 40 cm/s. D. 40cm/s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 50cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 10cm/s. B. v = 15m/s. C. v = 15cm/s. D. v = 10m/s.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
D |
11 |
B |
21 |
A |
2 |
D |
12 |
B |
22 |
C |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
B |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
C |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
A |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
D |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
B |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
C |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
B |
10 |
B |
20 |
D |
30 |
D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\pi )cm\)
B. \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\frac{\pi }{2})cm\).
C. \(\frac{1}{\pi }\).
D. \(\frac{\text{2}.\text{1}{{0}^{-\text{4}}}}{\pi }\)
Câu 3: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ
A. 0 B. 2cm C. \(\sqrt{2}\) cm D. \(\frac{\pi }{2}\)cm
Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp .
C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 5: Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5t cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha /2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?
A. 1,25m/s B. 0,8m/s
C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 6: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình
A. i = \(\sqrt{2}\)cos25πt(A).
B. i = \(\sqrt{2}\)cos50πt(A).
C. i = \(\sqrt{2}\)cos(100πt – π/2)A.
D. i = \(\sqrt{2}\)cos100πt(A).
Câu 7: Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A. p = \(\frac{60n}{f}\). B. np = \(\frac{60}{f}\). C. np = 60f. D. f = np.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. 5 rad/s. B. 10π rad/s.
C. l0 rad/s. D. 5π rad/s.
Câu 10: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
11 |
A |
21 |
C |
2 |
A |
12 |
C |
22 |
C |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
C |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
D |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
B |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
C |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
A |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. tự cảm. D. siêu dẫn.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = U\sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng
A. \(\frac{U}{{\omega L}}\)
B. \(\frac{U}{{\sqrt {{{(\omega L - \frac{l}{{\omega C}})}^2}} }}\)
C. U/R
D. \({U\omega C}\)
Câu 3: Siêu âm là những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. nhỏ hơn 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức \(i = 1,2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})\) (A). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
A. 1,2A.
B. 1,2\(\sqrt 2 \)A.
C. 0,6\(\sqrt 2 \)A.
D. \(\sqrt 2 \) A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
A. \(\omega \)A
B. \(\omega \)/A
C. \(\omega \)A2
D. \(\omega \)2A
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. \(\omega = \sqrt {\frac{g}{m}} \) B. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{g}} \) C. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \) D. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 7: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có
A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được
A. một dao động toàn phần. B. hai dao động toàn phần.
C. ba dao động toàn phần. D. bốn dao động toàn phần.
Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động
A. điều hòa.
B. duy trì.
C.tắt dần.
D. cưỡng bức.
Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos (\omega t+{{\varphi }_{1}})\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos (\omega t+{{\varphi }_{2}})\). Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức
A.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}})\).
B.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}})\)
C.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}})\).
D.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}})\)
Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của phần tử môi trường.
B. lan truyền dao động trong môi trường.
C. chuyển động của các phần tử môi trường.
D. lan truyền của phần tử môi trường.
Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
A. vuông pha.
B. cùng pha.
C.ngược pha.
D. lệch pha π/3.
Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số
A. lớn hơn 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.
C. nhỏ hơn 16 Hz.
D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị
A. tức thời.
B. cực đại.
C.hiệu dụng.
D. trung bình.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng
A.\(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})\)(A).
B. \(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})\)(A).
C. \(i=I\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(A).
D.\(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )\)(A).
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức
A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}-Z_{C}^{2}}\).
B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}+{{Z}_{C}})}^{2}}}\)
C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}})}^{2}}}\)
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}+Z_{C}^{2}}\)
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
A |
11 |
D |
21 |
A |
31 |
C |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
A |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
C |
33 |
D |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
B |
34 |
B |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
A |
6 |
D |
16 |
B |
26 |
D |
36 |
D |
7 |
A |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
C |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
D |
38 |
B |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
D |
39 |
A |
10 |
C |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2p . B. T = 2p . C. . D. .
Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là :
A. 2 Hz. B. 4.Hz C. 1 Hz. D. 5 Hz.
Câu 4. Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}c\text{os}\left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung \(10\ \mu F\). Dung kháng của tụ điện bằng
A. \(\frac{220\sqrt{2}}{\pi }\ \Omega \). B. \(\frac{100}{\pi }\ \Omega \) C. \(\frac{1000}{\pi }\ \Omega \). D. \(\frac{220}{\pi }\ \Omega \).
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + \(\frac{\pi }{4}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao động là 4 s.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=4cos\left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right).\) B. \(x=4cos\left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\)
C. \(x=4cos\left( \pi t \right)\left( cm \right).\) D. \(x=4cos\left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right).\)
Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha .
Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
A |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
C |
A |
A |
A |
A |
C |
C |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
A |
D |
A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.