YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên được HOC247 biên soạn và tổng hợp. Việc luyện tập với các bài tập sẽ giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng giải bài tập Hóa học và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 12 môn Lý. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn theo dõi tại đây.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

HỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).            

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)              

C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)

D.  \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8pt + \(\frac{\pi }{6}\) ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s.                     B. 0,125 s.                               C. 0,5 s.                       D. 4 s.

Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là :

A. 2 Hz.                      B. 4.Hz                                    C. 1 Hz.                      D. 5 Hz.

Câu 4. Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}c\text{os}\left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung \(10\ \mu F\). Dung kháng của tụ điện bằng

A. \(\frac{220\sqrt{2}}{\pi }\ \Omega \).                  

B. \(\frac{100}{\pi }\ \Omega \).                   

C. \(\frac{1000}{\pi }\ \Omega \).                      

D. \(\frac{220}{\pi }\ \Omega \).

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + \(\frac{\pi }{4}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 

C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

D. chu kì dao động là 4 s.                                                            

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ  4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. \(x=4cos\left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right).\)                                             

B. \(x=4cos\left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\)   

C. \(x=4cos\left( \pi t \right)\left( cm \right).\)                                              

D. \(x=4cos\left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right).\)  

Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).           B. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) .              C. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).               D. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).

Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện.                   B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.

C. chỉ có cuộn cảm.                                        D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật

A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.                    B. Không thay đổi.

C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.                   D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn

A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \).            

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)              

C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

D.  \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. cùng pha với li độ.                                     B. lệch pha 0,5p với li độ.

C. ngược pha với li độ.                                   D. sớm pha 0,25p với li độ.

Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,5 s.                       B. 1,6 s.                                   C. 1 s.                          D. 2 s.

Câu 13. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\)W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng   

 A. 70dB.                     B. 60dB.                                C. 50dB.                     D. 80dB.

Câu 14. Âm sắc là

A. màu sắc của âm.                                        

B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm

C. một đặc trưng sinh lí của âm.                   

D. một đặc trưng vật lí của âm

Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là

A. 75,0 m.                   B. 7,5 m.                                 C. 3,0 m.                     D. 30,5 m.

Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.            B. vmax = 2Aw.                        C. vmax = Aw2.             D. vmax = Aw.

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s.                    B. 10 m/s.                                C. 20 m/s.                    D. 600 m/s.

Câu 18. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là           

A. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)                  

B. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)                          

C. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)                     

D. \(\lambda =\frac{v}{T}=v.f.\)

Câu 19. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là  220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.

A. 5,5 V.                     B. 8,8 V.                                  C. 16 V.                      D. 11 V.

Câu 20. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = mF, có biểu thức i = 10 cos100pt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là

A. u = 100 cos(100pt - p/2 )(V).                              

B. u = 400 cos(100pt +p/2 )(V).

C. u = 400 cos(100pt - p/2)(V).                              

D. u = 300 cos(100pt +p/2)(V).

Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi

A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.

B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.

D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.

Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d = 9cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 8 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số dao động là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là

A. 30cm/s.                               B. 15cm/s.                   C. 40cm/s.                   D. 60cm/s.

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 30 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.                              B. 20 cm/s.                  C. 24 cm/s.                  D. 32 cm/s.

Câu 24. Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. chân không.                         B. chất rắn.                C. chất khí.               D. chất lỏng.

Câu 25. Mắc điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\ F\) nối tiếp với điện trở thuần \(100\ \Omega \). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)                                        

B. \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)

C. \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)                             

D. \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right).\)

Câu 26. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

D. luôn lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 pt + p/2) (cm). Biên độ dao động của chất điểm  là

 A.  5cm.                     B. 10cm.                                  C. 20cm.                     D. 2,5cm.

Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức  i = 8cos100pt (A). Cường độ dòng điện  hiệu dụng có giá trị là

A. 8 A.                        B. 8$\sqrt{2}$ A                     C. 4\(\sqrt{2}\)A                    D. 4 A

Câu 29. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. U = 2U0.                 B. U = U0\({\sqrt 2 }\) .             C. U = \(\frac{U}{{\sqrt 2 }}\).                D. U = \(\frac{U}{2}\)

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 4cos(5t + p/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng             

A. 0,2 m/s và \(2\ m/{{s}^{2}}\)                                          B. 0,4 m/s và \(1,5\ m/{{s}^{2}}\)                              

C. 0,2 m/s và \(1\ m/{{s}^{2}}\)                                          D. 0,6 m/s và \(2\ m/{{s}^{2}}\)

Câu 31. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100pt (cm) và x2 = 3cos(100pt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A. 5 cm.                      B. 3,5 cm.                                C. 1 cm.                      D. 7 cm.

Câu 32. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50 W ,ZL = 50W, ZC = 100 W. Tổng trở của mạch:

A. 25Ω                          B. 50\(\sqrt{2}\)Ω                              C. 50Ω                         D. \(\sqrt{50}\)

Câu 33. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Ben (B).                                                      B. Oát trên mét (W/m).                                  

C. Oát trên mét vuông (W/m2).                      D. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

Câu 34. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=28c\text{os}\left( 2000t-20x \right)\left( cm \right)\), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 200 m/s.                 B. 334 m/s.                  C. 100 m/s.                 D. 331 m/s.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:

A. cosj1 = \(\frac{1}{\sqrt{5}}\), cosj2 = \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)                                         

B. cosj1 = \(\frac{1}{2\sqrt{2}}\), cosj2 = \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)

C. cosj1 = \(\frac{1}{\sqrt{3}}\), cosj2 = \(\frac{1}{\sqrt{5}}\)                              

D. cosj1 = \(\frac{1}{\sqrt{5}}\), cosj2 = \(\frac{2}{\sqrt{5}}\)      

Câu 36. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần \({{U}_{\text{R}}}=120\ V\), điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần \({{U}_{L}}=100\ V\), điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện \({{U}_{C}}=150\ V\), thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V.                    B. 130 V.                                 C. 370 V.                    D. 160 V.

Câu 37. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là \(u=200\sqrt{2}c\text{os}\left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=\sqrt{2}c\text{os100}\pi \text{t}\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W.                   B. 200 W.                                C. 143 W.                   D. 141 W.

Câu 38. Máy biến áp là thiết bị         

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

A. 0,32 J.                                B. 0,01 J.                           C. 0,08 J.                           D. 0,31 J.

Câu 40. Trên mặt nước tại 2 điểm A,B cách nhau 22cm có 2 nguồn kết hợp cùng phương cùng tần số f=10 hz ,cùng  pha dao động ,gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt chất lỏng, v=30cm/s  số điểm dao động cực đại trên BN  là

 A.  4                                       B .13                                       C. 3                            D.    5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

A

C

B

B

A

A

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

A

C

B

D

A

C

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

C

C

A

A

A

A

C

C

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

B

C

C

C

B

A

A

D

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

A. một dao động toàn phần.                                        B. hai dao động toàn phần.

C. ba dao động toàn phần.                                          D. bốn dao động toàn phần.

Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động

A. điều hòa.                 B. duy trì.                    C.tắt dần.                    D. cưỡng bức.

Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos (\omega t+{{\varphi }_{1}})\) và \({x_2} = {A_2}\cos (\omega t + {\varphi _2})\). Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức

A. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})\).            

B. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})\)

C. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} + {\varphi _1})\).            

D. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} + {\varphi _1})\)

Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. dao động của phần tử môi trường.                        

B. lan truyền dao động trong môi trường.

C. chuyển động của các phần tử môi trường.           

D. lan truyền của phần tử môi trường.

Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn

A. vuông pha.             B. cùng pha.                C.ngược pha.              D. lệch pha π/3.

Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số

A. lớn hơn 20000 Hz.                                                 B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

C. nhỏ hơn 16 Hz.                                                      D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm.                                                 B. đồ thị dao động âm.                       

C. tần số âm.                                                               D. cường độ âm.

Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị

A. tức thời.                  B. cực đại.                   C.hiệu dụng.               D. trung bình.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng

A. \(i = I\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\)(A).                                   

B. \(i = I\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})\) (A).          

C. \(i = I\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (A).                                           

D. \(i = I\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi )\)(A).

Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức

A. \(Z = \sqrt {{R^2} + Z_L^2 - Z_C^2} \)                                       

B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} + {Z_C})}^2}} \)

C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)                                       

D. \(Z = \sqrt {{R^2} + Z_L^2 + Z_C^2} \)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11

D

21

A

31

C

2

C

12

A

22

B

32

A

3

B

13

D

23

C

33

D

4

B

14

B

24

B

34

B

5

C

15

A

25

C

35

A

6

D

16

B

26

D

36

D

7

A

17

D

27

A

37

C

8

C

18

C

28

D

38

B

9

B

19

D

29

D

39

A

10

C

20

C

30

A

40

B

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:

    A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

    B. pha của cường độ dòng điện luôn bằng không.

    C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.

    D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng  pha.

Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:

    A. 20 cm.                     B. 40 cm.                               C. 50 cm.                   D. 30 cm .

Câu 3:  Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình \({u_1} = 0,2cos(50\pi t + \pi )cm\)  và \({u_1} = 0,2cos(50\pi t + \frac{\pi }{2})cm\) . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.

    A. 10 và 10.                 B. 8 và 8.                             C. 9 và 9.                       D. 11 và 11.   

Câu 4: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.

    A. 8,8 V.                             B. 11 V.                              C. 16 V.                              D. 5,5 V.

Câu 5:  Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?

    A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.

    B. Hệ số công suất mạch cực đại.                     

    C. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.

    D. Điện áp  hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.

Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Điện trở thuần R = 50, độ tự cảm cuộn dây L= \(\frac{1}{\pi }\)H, điện dụng C = \(\frac{{{\rm{2}}.{\rm{1}}{0^{ - {\rm{4}}}}}}{\pi }\) (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là:

    A. u = 200\(\sqrt 2 \) cos(100t - \(\frac{\pi }{2}\)) (V).                                  

    B. u = 100\(\sqrt 2 \) cos(100t - \(\frac{\pi }{2}\)))(V).                                   

    C. u =100\(\sqrt 2 \) cos(100t -\(\frac{{3\pi }}{4}\) ) (V) .                    

    D. u = 20\(\sqrt 2 \)  cos(100t -\(\frac{{3\pi }}{4}\) ) (V).                                  

Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100\(\sqrt 2 \) V và đang tăng. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{{300}}s\), điện áp này có giá trị là

    A. -100\(\sqrt 2 \) V.                      B. 200 V.                            C. 100V.                          D. 200\(\sqrt 2 \).

Câu 8: Tai người có thể nghe được:

    A. các âm thanh có tần số từ 20Hz đến 16KHz.    B. các âm thanh có tần số trên 16Hz.

    C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz.                 D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.

Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost vào hai bản tụ điện điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng \(\frac{{{U}_{0}}}{2}\) thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng:

    A. \(\omega C{{U}_{0}}\)B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\omega C{{U}_{0}}\).                 C. \(\frac{1}{2}\omega C{{U}_{0}}\).                          D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\omega C{{U}_{0}}\).

Câu 10:  Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Biết lò xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.

  A. 0,4 s.                                 B. 0 s.                               C. 0,2 s.                               D.  0,32 s.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

B

21

A

2

D

12

B

22

C

3

A

13

D

23

B

4

B

14

C

24

C

5

A

15

C

25

A

6

C

16

B

26

D

7

D

17

B

27

B

8

D

18

C

28

C

9

D

19

A

29

B

10

B

20

D

30

D


ĐỀ SỐ 4

Câu 1:  Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

    A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

    B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

    C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

    D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

    A. \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\pi )cm\)                       

    B. \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\frac{\pi }{2})cm\).   

   C. \(\frac{1}{\pi }\).           

   D. \(\frac{\text{2}.\text{1}{{0}^{-\text{4}}}}{\pi }\)

Câu 3:  Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng \(\lambda \) = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ

    A. 0                                     B. 2cm                                 C. \(\sqrt{2}\) cm                D. \(\frac{\pi }{2}\)cm

Câu 4:  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?  

    A. Cường độ dòng điện.                                             B. Điện áp .            

    C. Suất điện động.                                                     D. Công suất.

Câu 5:  Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5t cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha /2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?

    A. 1,25m/s                                                                  B. 0,8m/s                          

    C. 2,5m/s                                                                    D. 5m/s                   

Câu 6: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình

   A. i = \(\sqrt 2 \)cos25πt(A).

   B. i = \(\sqrt 2 \)cos50πt(A).

   C. i = \(\sqrt 2 \)cos(100πt – π/2)A.

   D. i = \(\sqrt 2 \)cos100πt(A).

Câu 7:  Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là

  A. p = \(\frac{60n}{f}\).              B. np = \(\frac{60}{f}\)                     C. np = 60f.                D. f = np.

Câu 8:  Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?

    A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.

    B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.

    C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

    D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là

    A. 5 rad/s.                           B. 10π rad/s.

    C. l0 rad/s.                          D. 5π rad/s.

Câu 10:  Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

    A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

    B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

    C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

    D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

A

21

C

2

A

12

C

22

C

3

B

13

D

23

C

4

D

14

A

24

D

5

D

15

B

25

A

6

B

16

D

26

B

7

C

17

D

27

C

8

D

18

D

28

C

9

D

19

B

29

A

10

C

20

B

30

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có \(2\pi .f\sqrt{LC}\) = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch

A. Tăng bất kì.                     B. Không đổi.                  C. Tăng 2 lần.                  D. Giảm 2 lần.

Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều  có biểu thức

\(\text{i= 2}\sqrt{\text{3}}\text{cos(200 }\!\!\pi\!\!\text{ t+}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{6}}\text{) (A)}\) là:

A. 2A .                                  B. 2\(\sqrt{3}\)A .           C. \(\sqrt{6}\)A .             D. 3\(\sqrt{2}\)A .

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt -\(\frac{\pi }{6}\))cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :

A. \(\sqrt{3}\)cm và -4pcm/s.                                      B. 1cm và 4pcm/s.

C. \(\sqrt{3}\)cm và 4p cm/s.                                       D. \(\sqrt{3}\)cm và 4p\(\sqrt{3}\)cm/s.

Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,0005)\)m.                             B. \(\ell \) =\((1345\pm 1)\)mm.

C. \(\ell \) =\((1345\pm 0,005)\)mm.                             D. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,001)\)m.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20 V, UAB = 20 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:

A. 0,5 \(\sqrt{3}\).                B. \(\sqrt{2}\).                  C. 0,5 \(\sqrt{2}\).           D. 0,5.

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là

A. \(\frac{{{10}^{-2}}}{75\pi }\) F.                              B. \(\frac{80}{\pi }\) \(\mu \)F.          C. \(\frac{8}{\pi }\)\(\mu \)F.                           D. \(\frac{{{10}^{-2}}}{125\pi }\) \(\mu \)F.

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là

A. 5000 Hz.                          B. 500 Hz.                       C. 50 Hz.                         D. 2000 Hz.

Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. 8 mm .                             B. 4 mm .                         C. 0 mm.                          D. 2 mm.

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A. Vuông góc với phương truyền sóng.                 

B. Thẳng đứng.

C. Nằm ngang.                                                            

D. Trùng với phương truyền sóng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

C

D

D

C

B

B

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

B

D

C

D

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

A

A

A

A

D

D

A

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON