Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu HOC247 đã biên soạn và tổng hợp Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 2: Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động
A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau góc bất k ì.
C. cùng pha với nhau. D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) rad.
Câu 4: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. \(\sqrt{2}\) B. 1/\(\sqrt{3}\) C. \(\sqrt{3}\) D. 1/\(\sqrt{2}\)
Câu 5: Động năng của một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình sau: Wđ = 0,8 sin2(6\(\pi \)t+ \(\frac{\pi }{6}\)). Thế năng của vật tại thời điểm t = 1 s bằng:
A. 0,4 J B. 0,2 J C. 0,6 J D. 0,8 J
Câu 6: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là $\frac{\pi }{3}$. Điện áp hiệu dụng giũa hai đầu tụ điện bằng $\sqrt{3}$ lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B. \(\frac{2\pi }{3}\) C. \(-\frac{\pi }{3}\) D. \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = \(200\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({{u}_{c}}=100\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})\)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W. B. \(220\sqrt{2}\) W. C. 220 W. D. 100 W.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3\(\sqrt{3}\)cos(8πt - π/6)cm. B. x = 3\(\sqrt{2}\)cos(8πt + π/3)cm.
C. x = 2\(\sqrt{3}\)cos(8πt + π/6 cm. D. x = 2\(\sqrt{3}\)cos(8πt – π/6)cm.
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần. C. không đôỉ. D. nhỏ nhất.
Câu 13: Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có tần số 50HZ. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. f =12,5 HZ B. f =20 HZ C. f =25 HZ D. f =75 HZ
Câu 14: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng
A. có độ cao và độ to khác nhau. B. có tần số khác nhau
C. có dạng đồ thị dao động khác nhau. D. có cường độ khác nhau.
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là \(\frac{\pi }{2}\) và \(-\frac{\pi }{6}\). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. \(\frac{\pi }{12}\).
B. \(-\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\).
D. \(\frac{\pi }{6}\).
Câu 16: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({{u}_{A}}=3\cos 40\pi t\) và \({{u}_{B}}=3\cos \left( 40\pi t+\pi \right)\) (\({{u}_{A}}\) và \({{u}_{B}}\) tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 19. B. 12. C. 17. D. 20.
Câu 17: Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos$\varphi \le 0,85$ là để
A. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng.
B. công suất của động cơ lớn.
C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ.
D. tốc độ quay của động cơ nhỏ.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5ư\(\pi \)t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 4 cm; 0,4 s; 0. B. 4 cm; 0,4 s; \(\pi \) (rad).
C. 4 cm; 2,5 s; \(\pi \) (rad). D. - 4 cm; 0,4 s; 0.
Câu 19: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos\(\omega t\)(V), tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2 sau t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100\(\sqrt{3}\) (V)
B. -100\(\sqrt{3}\) (V)
C. 100\(\sqrt{2}\) (V)
D. -100\(\sqrt{2}\) (V)
Câu 21: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = a.cos (wt +p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 2a. B. 0. C. \(\frac{a}{2}\). D. a.
Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần \(\frac{\pi }{2}\). Biết tần số f có giá trị từ 22 HZ đến 26 HZ. Bước sóng $\lambda $bằng
A. 16 cm B. 16 m C. \(\frac{25}{7}\)cm D. \(\frac{25}{7}\)m
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l. Phải tăng thêm và giảm bớt chiều dài của con lắc theo tỉ lệ nào để chu kì dao động của hai con lắc có được tăng, giảm 2 lần so với nhau?
A. \(\frac{3l}{4}\)
B. \(\frac{l}{2}\)
C. \(\frac{3l}{5}\)
D. \(\frac{2l}{3}\)
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cho biết: R = 50(W); ZC = \(50\sqrt{3}(\Omega )\); và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp: uAB = U\(\sqrt{2}\)cos100pt (V). Tính cảm kháng để u AN và u MB lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\)?
A. ZL = \(\frac{50}{\sqrt{3}}(\Omega )\) B. ZL = \(50\sqrt{3}(\Omega )\) C. ZL = \(50(\sqrt{3}+1)\Omega \) D. ZL = \(50(\sqrt{3}-1)\Omega \)
Câu 26: Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau \(\frac{2\pi }{3}\). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. \(220\sqrt{2}\)V. B. 220 V. C. 110 V. D. \(\frac{220}{\sqrt{3}}\)V.
Câu 27: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được. D. hạ âm.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos (\omega t+\frac{\pi }{2})\). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A = A1 + A2. B. A = \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\). C. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\). D. A = \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là :
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 30: Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Không truyền được trong chân không.
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các dao động thành phần là: x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin10t (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng:
A. 80 cm/s. .B. 100 cm/s. .C. 140 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
Câu 33: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm dao động theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động là x = 10cos(\(\omega \)t - \(\frac{2\pi }{3}\)) (cm, s). Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là \(\frac{{{F}_{max}}}{{{F}_{\min }}}=\frac{7}{3}\)
Cho g = 10m/s2; \({{\pi }^{2}}\) = 10. Chu kì dao động có giá trị nào?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. \(k\lambda \). B. \(k\frac{\lambda }{2}\). C. \((2k+1)\frac{\lambda }{4}\). D. \((2k+1)\frac{\lambda }{2}\)
Câu 35: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = \({{I}_{0}}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{3})\,(A)\). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A. 0,50 B. 1,00 C. 0,86 D. 0,71
Câu 36: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 37: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn. D. lỏng và khí.
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L(thuần), C như hình vẽ. Độ lệch pha giữa điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i là \(\phi \). Công suất tiêu thụ trên đoạn AN là:
A. (ZL - ZC)I2 B. UIcos\(\phi \) C. 0. D. (ZL + ZC)I2
Câu 40: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của nó là:
A. \(\sqrt{2}\)f B. f C. \(\frac{f}{\sqrt{2}}\) D. \(\frac{f}{2}\)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
|
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
|
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=6\cos (4\pi t+\phi )\,\,\,cm.\)Tần số doa động của vật là:
A. f=6Hz
B. f=4Hz
C. f=2Hz
D. f=0,5Hz
Câu 3. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn \(\Delta l\). Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
C. \(T=\sqrt{2\pi \frac{k}{m}}\)
D. \(T=\sqrt{2\pi \frac{m}{k}}\)
Câu 4. Con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ \({{T}_{1}}=1,2s\). Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kỳ \({{T}_{2}}=1,6s\). Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc trên là:
A. T=0,2s
B. T=0,4s
C. T=1,12s
D. T=1,06s
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động
Câu 6. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,3 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 0,5 m
Câu 8. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là \(U=4c\text{os}(50\pi t-\frac{\pi x}{10})\)cm. trong đó u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 50 cm/s
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao.
B. dưới 16 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
D. trên 20.000 Hz.
Câu 10. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động
D. Công suất
Câu 11. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là \(u=80\cos 100\pi t\)(V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. 80V. B. 40V C. \(80\sqrt{2}\,\,V\) D. \(40\sqrt{2}\,\,V\)
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
B |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
C |
C |
B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
A. \(\lambda =v.f=\frac{v}{T}\) B. \(\lambda =v.T=\frac{v}{f}\) C. \(v=\frac{1}{T}=\frac{\lambda }{f}\) D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{\lambda }{v}\)
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình \(x=6\cos (\frac{\pi }{2}t+\frac{\pi }{3})\) cm. Tại thời điểm t = 1s, li độ của chất điểm có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 3cm B. 3\(\sqrt{3}\) cm C. 3\(\sqrt{2}\) cm D. -3\(\sqrt{3}\) cm
Câu 3: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là: u = 80\(\sqrt{3}\) cos100pt (V). Tần số góc và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. w = 100p rad; U = 80 V B. w = 100p rad; U = 40\(\sqrt{6}\) V
C. w = 50 rad; U = 80\(\sqrt{3}\) V D. w = 100p rad; U = 80\(\sqrt{6}\) V
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. \(x=4\cos (2\pi t-\frac{\pi }{2})cm\) B. \(x=4\cos (\pi t-\frac{\pi }{2})cm\)
C. \(x=4\cos (2\pi t+\frac{\pi }{2})cm\) D. \(x=4\cos (\pi t+\frac{\pi }{2})cm\)
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5cm. Xác định li độ khi thế năng bằng động năng
A. x = \(\pm \)5 cm B. x = \(\pm \)2,5 cm C. x = \(\pm \)2,5\(\sqrt{2}\) cm D. x = \(\pm \)\(\frac{2,5}{\sqrt{2}}\) cm
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Xác định li độ của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.
A. x = \(\pm \)1 cm B. x = \(\pm \)2 cm C. x = \(\pm \)3 cm D. x = \(\pm \)4 cm
Câu 7: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \) . B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \) . C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \). D.\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \) .
Câu 8: Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz. Người ta đếm từ O đến A có 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 10 m/s D. 30 m/s
Câu 9: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i=2\sqrt{3}\cos 100\pi t\)(A) bằng bao nhiêu ?
A. 2 (A) B. \(\sqrt{3}\)(A) C. \(3\sqrt{2}\)(A) D. \(\sqrt{6}\)(A)
Câu 10: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng nửa bước sóng.
C. bằng một bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1B; 2D; 3B; 4B; 5C; 6D; 7C; 8B; 9D; 10B
11D; 12A; 13D; 14A; 15C; 16C; 17C; 18D; 19A; 20C
21B; 22B; 23B; 24D; 25C; 26B; 27C; 28B; 29C; 30C.
ĐỀ SỐ 4
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Tần số của vật dao động điều hòa
A. là khoảng thời gian để vật dao động trở lại vị trí cũ.
B. là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ.
C. là số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong 1 giây.
D. là số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong 1 chu kì.
Câu 2. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi chất điểm có
A. li độ cực đại.
B. li độ bằng không.
C. pha ban đầu bằng \(\frac{\pi }{2}.\)
D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 3. Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa, chất điểm có
A. vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\).
B. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc một góc \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\)
C. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\).
D. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc \(\pi \).
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 2(s), chất điểm có quỹ đạo có độ dài L = 12 (cm). Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 12cos(\(\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\)t + \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\)) (cm). B. x = 6cos(\(\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\)t + \(\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\)) (cm).
C. x = 6cos(\(\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\)t + \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\)) (cm). D. x = 6cos\(\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\)t (cm).
Câu 5. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 6. Xét con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật là m. Để chu kỳ con lắc tăng gấp 4 lần thì phải thay m bằng
A. m’ = 4m. B. m’ = \(\frac{\text{m}}{\text{4}}\). C. m’ = 16m. D. m’ = \(\frac{\text{m}}{16}\).
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 200(g), dao động điều hòa với phương trình x= 4cos10t (cm). Độ cứng của lò xo là
A. 20 (N/m). B. 200 (N/m). C. 500 (N/m). D. 20000 (N/m).
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2(kg) và lò xo có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao động điều hòa với biên độ 4(cm). Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng
A. \(\frac{1}{500}\)(m/s).
B. 80 (m/s).
C. \(\frac{1}{5}\) (m/s).
D. 0,8 (m/s).
Câu 10. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
C |
11 |
B |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
D |
32 |
C |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
B |
34 |
C |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
D |
35 |
A |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
A |
36 |
D |
7 |
A |
17 |
B |
27 |
C |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
B |
38 |
A |
9 |
D |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
C |
10 |
B |
20 |
A |
30 |
D |
40 |
B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1.Đặt điện áp u = Uocos t với Uo, không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 260 V.
Câu 2.Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt –\(\frac{\mathrm{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}\)) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu tương ứng là
A. 10 cm và \(-\frac{\mathrm{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}\)rad.
B. 10 cm và 4π rad.
C. 4π cm và \(-\frac{\mathrm{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}\) rad.
D. 10 cm và \(\frac{\mathrm{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}\) rad.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
Câu 4.Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 5.Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
D. 125 Ω.
Câu 7.Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 50 m/s.
C. 25 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 8.Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\) W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 170 dB.
C. 70 dB.
D. 90 dB.
Câu 9.Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200 cos100πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 0,5 A.
B. 2 A.
C. A.
D. 1/ A.
Câu 10. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,5 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là
A. 55,8 m.
B. 55,8 cm.
C. 90,6 cm.
D. 90,6 m.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.