YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Yên Dũng 3

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 của trường THPT Yên Dũng 3 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 3

ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho \(\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=1,\int\limits_{-2}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-4\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{1}{f\left( 2y \right)}\text{d}y\).

A. I=2,5.                                 B. I=-5.                     C. I=-3.                     D. I=3.

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho điểm \(M\left( 1;-3;2 \right)\). Gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M Trên các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz. Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow{AB}\).

A. \(\overrightarrow{AB}=\left( -1;0;-2 \right)\).

B. \(\overrightarrow{AB}=\left( -1;-3;0 \right)\).

C. \(\overrightarrow{AB}=\left( 1;0;-2 \right)\).

D. \(\overrightarrow{AB}=\left( -1;0;2 \right)\).

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng \(3{{a}^{3}}\) và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{4}\). Khoảng cách giữa SB và CD bằng:

A. \(6\sqrt{2}a\).

B. \(3\sqrt{3}a\).

C. \(6\sqrt{3}a\).

D. \(3\sqrt{2}a\).

Câu 4: Trong không gian Oxyz cho điểm G\left( 1;-2;3 \right) và ba điểm \(A\left( a;0;0 \right), B\left( 0;b;0 \right), C\left( 0;0;c \right)\). Biết G là trọng tâm của tam giác ABC thì a+b+c bằng

A. 3.                    B. 6.                          C. 0.           D. 9.

Câu 5: Một khối lập phương có thể tích bằng \(3\sqrt{3}{{a}^{3}}\) thì cạnh của khối lập phương đó bằng

A. \(a\sqrt{3}\)                           B. 3a.                        C. \(3\sqrt{3}a\).           D. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)

Câu 6: Tính giá trị của giới hạn \(\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{e}^{3x}}-1}{\ln \left( 2x+1 \right)}\)

 A. \(\frac{1}{3}\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{2}{3}\).

D. \(\frac{3}{2}\).

Câu 7: Cho \(I=\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=26\). Khi đó \(J=\int\limits_{0}^{2}{x\left[ f\left( {{x}^{2}}+1 \right)+1 \right]\text{d}x}\) bằng

A. 15.                                      B. 13.                        C. 54                        D. 52.

Câu 8: Khối lăng trụ tam giác \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có thể tích bằng \(66\,c{{m}^{3}}\).Tính thể tích khối tứ diện \({A}'.ABC\).

A. \(11\,c{{m}^{3}}\).

B. \(33\,c{{m}^{3}}\).   

C. \(44\,c{{m}^{3}}\).   

D. \(22\,c{{m}^{3}}\).

Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R.

A. \(I\left( 1;-2;3 \right);R=14\).

B. \(I\left( 1;-2;3 \right);R=\sqrt{14}\).

C. \(I\left( -1;2;-3 \right);R=\sqrt{14}\).

D. \(I\left( -1;2;-3 \right);R=14\).

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, \(SA=SB=a\sqrt{6}, CD=2a\sqrt{2}\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{CD}\) và \(\overrightarrow{AS}\). Tính \(\text{cos}\varphi \)?

A. \(cos\varphi =-\frac{1}{\sqrt{3}}\).

B. \(cos\varphi =-\frac{2}{\sqrt{6}}\).

C. \(cos\varphi =\frac{1}{\sqrt{3}}\)

D. \(cos\varphi =\frac{2}{\sqrt{6}}\).

ĐÁP ÁN

1.A

2.D

3.C

4.B

5.A

6.D

7.A

8.D

9.B

10.A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1.                                  B. 2.                                   C. 0.                                  D. 5.

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+2z+3=0.\)  Một vectơ pháp tuyến của D là

A. \(\overrightarrow{b}\left( 2;-1;0 \right).\)

B. \(\overrightarrow{v}\left( 1;2;3 \right).\)  

C. \(\overrightarrow{a}\left( 1;0;2 \right).\)

D. \(\overrightarrow{u}\left( 2;0;-1 \right).\)

Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng

A. \(\left( a+b \right)c.\)     

B. \(\frac{1}{3}abc.\)

C. abc.

D. \(\left( a+c \right)b.\)

Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\) là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}.\)

B. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}.\)

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right).\)

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4?

A. 16 số.                            B. 12 số.                            C. 6 số.                              D. 24 số.

Câu 6: Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng, biết \({{u}_{1}}+{{u}_{22}}=50.\) Tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy bằng

A. 2018.                            B. 550.                               C. 1100.                            D. 50.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+2}{1}.\) Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d?

A. \(\left( T \right):x+y+2z+1=0.\)

B. \(\left( P \right):x-2y+z+1=0.\)

C. \(\left( Q \right):x-2y-z+1=0.\)

D. \(\left( R \right):x+y+z+1=0.\)

Câu 8: Với a là số thực dương tùy, \({{\log }_{5}}{{a}^{2}}\) bằng

A. \(2{{\log }_{5}}a.\)

B. \(2+{{\log }_{5}}a.\)

C. \(\frac{1}{2}+{{\log }_{5}}a.\)

D. \(\frac{1}{2}{{\log }_{5}}a.\)

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 2x+3 \right)\) là

A. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\sin \left( 2x+3 \right)+C.\)

B. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{2}\sin \left( 2x+3 \right)+C.\)

C. \(\int{f\left( x \right)dx}=\sin \left( 2x+3 \right)+C.\) 

D. \(\int{f\left( x \right)dx}=\frac{1}{2}\sin \left( 2x+3 \right)+C.\)

Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=\frac{x-1}{-x-1}.\)

B. \(y=\frac{x+1}{x-1}.\) 

C. \(y=\frac{x+1}{-x+1}.\)

D. \(y=\frac{x-1}{x+1}.\)

ĐÁP ÁN

1- A

2- C

3- C

4- D

5- B

6- B

7- B

8- A

9- D

10- B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=3+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và \(\left( P \right):x-2y-z+6=0\)?

A. Song song.                   

B. Cắt và vuông góc.        

C. Đường thẳng thuộc mặt phẳng.                              

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 2. Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a>0,b>0,c>0\)          

B. \(a<0,b<0,c<0\)   

C. \(a>0,b<0,c>0\)

D. \(a<0,b<0,c>0\)

Câu 3. Dãy số nào là cấp số nhân lùi vô hạn trong các dãy số sau đây?

A. \({{u}_{n}}=\frac{1}{n}\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right)\).

B. \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{n+1}}=\frac{1}{2}{{u}_{n}} \\ & {{u}_{1}}=100\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right) \\ \end{align} \right.\).

C. \({{u}_{n}}=\frac{1}{2}n\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right)\).

D. \({{u}_{n}}=2n\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right)\).

Câu 4. Phương trình \({{2}^{x}}=4\) có nghiệm là:

A. x=1                           B. x=2                           C. x=3                           D. x=4

Câu 5. Kết quả của \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin xdx}\) bằng

A. I=1                            B. I=2                            C. I=0                            D. \(I=\frac{\sqrt{2}}{2}\)

Câu 6. Số phức \(z=\frac{1}{2-i}\) có modul là:

A. 3                                     B. \(\frac{\sqrt{7}}{5}\)   

C. \(\frac{\sqrt{5}}{5}\)             D. 4

Câu 7. Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S và chiều cao h là:

A. S.h                            B. \(\frac{1}{3}S.h\)          C. \(\frac{1}{6}S.h\)          D. 3S.h

Câu 8. Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ, hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \(\left( 0;2 \right)\)       

B. \(\left( 1;2 \right)\)      

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\)                                       

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\)

Câu 9. Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng \(12\pi \). Bán kính đáy của hình nón là:

A. 4                                   B. 2                                    C. 6                                   D. 3

Câu 10. Hàm số \(Y={{\log }_{2}}\left( x+3 \right)\) xác định khi:

A. x<-3                          B. \(x\le -3\)                       C. x>-3                          D. \(x\ge -3\)

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-B

5-A

6-C

7-A

8-A

9-A

10-C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:

A. -1.                             B. -2                             C. 1.                                  D. 0.

Câu 2. Cho số dương a và \(m,n\in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m-n}}.\)

B. \({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{\left( {{a}^{m}} \right)}^{n}}.\)

C. \({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}.\)

D. \({{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{mn}}.\)

Câu 3. Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

A. \(S=\frac{4\pi {{a}^{2}}}{3}.\)

B. \(S=\frac{\pi {{a}^{2}}}{3}.\)

C. \(S=\pi {{a}^{2}}.\)

D. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\)

Câu 4. Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A. (5;2)                              B. (2;5)                              C. (-2;5)                         D. (2;-5)

Câu 5. Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\text{ }v\grave{a}\text{ }B\left( 3;0;1 \right).\) Khi đó độ dài véctơ \(\overrightarrow{AB}\) là.

A. \(\sqrt{19}.\)                  B. 19.                                 C. \(\sqrt{13}.\)                  D. 13.

Câu 6. Với giá trị nào của x thì biểu thức \(B=lo{{g}_{2}}\left( 2x-1 \right)\) xác định?

A. \(x\in \left( -\infty ;\frac{1}{2} \right).\)

B. \(x\in \left( -1;+\infty  \right).\)     

C. \(x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{1}{2} \right\}.\)

D. \(x\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right).\)

Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là:

A. \(V=\pi {{r}^{2}}h.\)    

B. \(V=\frac{1}{3}{{r}^{2}}h.\)

C. \(V={{r}^{2}}h.\)

D. \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h.\)

Câu 8. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2-2x}{x+1}.\)

A. x=-1.                         B. x=-2.                         C. y=2.                          D. y=-2.

Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( -1;0 \right).\)      

B. $\left( -1;1 \right).\)       

C. $\left( -1;+\infty  \right).\)

D. $\left( 0;1 \right)\)

Câu 10. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.

A. $\frac{7!}{3!}\)             B. 21.                                 C. \(A_{7}^{3}\)                D. \(C_{7}^{3}.\)

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-C

4-B

5-A

6-D

7-D

8-D

9-A

10-D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Yên Dũng 3. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON