YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT QG năm 2021 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng có lời giải chi tiết, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Điểm biểu diễn của số phức z là \(M(1;2)\). Tọa độ của điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = z - 2\overline z \) là

A. (2; -3).

B. (2; 1).

C. (-1; 6).

D. (2; 3).

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1;0;2)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(M \in (Oxz)\).

B. \(M \in (Oyz)\).      

C. \(M \in Oy\).

D. \(M \in (Oxy)\).

Câu 3: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt.

B. Hai mặt.

C. Ba mặt.

D. Bốn mặt.

Câu 4: Tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {2x - {x^2}} \right)\)là

A. \(D = \left[ {0;2} \right]\).

B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

C. \(D = \left( {0;2} \right)\). 

D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

Câu 5: Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng 

A. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\).           

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\).

Câu 6: Cho hàm số \(y = f(x)\)có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 4.

Câu 7: Nguyên hàm \(I = \int_{}^{} {\dfrac{1}{{2x + 1}}dx} \)bằng

A. \( - \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C\).

B. \(\dfrac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C\).

C. \( - \ln \left| {2x + 1} \right| + C\).

D. \(\ln \left| {2x + 1} \right| + C\).

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3\end{array} \right.,\,\,\left( {t \in R} \right)\). Tọa độ một vecto chỉ phương của d là

A. (1;2;3).

B. (2;3;0).

C. (-2;3;0).

D. (-2;3;3).

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x + y - z + 2 = 0\). Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là

A. (2;1;1).

B. (1;2;1).

C. (1;1;-1).

D. (1;-2;1).

Câu 10: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{\sin \,x + 1}}{x}\)bằng

A. \( + \infty \).

B. 1.

C. \( - \infty \).

D. 0.

ĐÁP ÁN

1. C

2. A

3. C

4. C

5. C

6. A

7. B

8. C

9. C

10. D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số \(y = f(x)\) thỏa mãn điều kiện \(f(1) = 2,\,\,f'(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và \(\int_1^4 {f'(x)dx = 17} \). Khi đó \(f(4)\)bằng?

A. 9.                            B. 5.

C. 19.                          D. 29.

Câu 2: Có bao nhiêu cách chia hết 4 đồ vật khác nhau cho 3 người, biết rằng mỗi người nhận được ít nhất một đồ vật?

A. 18.                          B. 72.

C. 36.                          D. 12.

Câu 3: Phương trình \({3^{\left| {4x - 4} \right|}} = {81^{m - 1}}\) vô nghiệm khi và chỉ khi

A. \(m < 0\).

B. \(m \le 1\).

C. \(m \le 0\).

D. \(m < 1\).

Câu 4: Gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) lần lượt là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 4z + 5 = 0\). Giá trị của biểu thức \(P = \left( {{z_1} - 2{z_2}} \right).\overline {{z_2}}  - 4{z_1}\) bằng

A. -15.                         B. -10.

C. -5.                           D. 10.

Câu 5: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre đề làm 100 cái đèn. (Giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể) ?

A. 192 m.                    B. 960 m.

C. 96 m.                      D. 128 m.

Câu 6: Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\,\,n \in N^*\) có số hạng tổng quát \({u_n} = 1 - 3n\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng

A. -59 049.                  B. -310.

C. -59 048.                  D. -155.

Câu 7: Gọi M, m tương ứng là GTLN và GTNN của hàm số \(y = \dfrac{{2\cos x + 1}}{{\cos x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(M + 9m = 0\).

B. \(9M - m = 0\).

C. \(9M + m = 0\).

D. \(M + m = 0\).

Câu 8: Cho \(a = {\log _2}5,\,\,b = {\log _2}9\). Biểu diễn \({\log _2}\dfrac{{40}}{3}\) theo a và b là

A. \(P = 3 + a - \dfrac{1}{2}b\).

B. \(P = 3 + a - \sqrt b \)

C. \(P = \dfrac{{3a}}{{2b}}\).

D. \(P = 3 + a - 2b\).

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(P(a;b;c)\). Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ Oy bằng

A. \(\sqrt {{a^2} + {c^2}} \). 

B. \(b\).

C. \(\left| b \right|\).   

D. \({a^2} + {c^2}\).

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 3 = 0\) và mặt phẳng \((P):2x - 2y + z = 0\). Mặt phẳng (P) cắt khối cầu (S) theo thiết diện là một hình tròn có diện tích bằng

A. \(10\pi \).

B. \(2\pi \sqrt 5 \).

C. \(25\pi \).

D. \(5\pi \).

ĐÁP ÁN

1. C

2. C

3. D

4. A

5. C

6. D

7. C

8. A

9. A

10. D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s(t) = {t^2} - \dfrac{1}{6}{t^3}\,\,(m)\). Tìm thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc \(v\,\,(m/s)\) của vậ chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

A. \(t = 0,5\).

B. \(t = 2\).

C. \(t = 1\).

D. \(t = 2,5\).

Câu 2: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), với \(a,b,c,d\) là các số thực và \(a\)khác 0 (có đồ thị như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(y' < 0,\,\,\forall x \in \left( { - 2;0} \right)\).

B. Hàm số đạt GTLN tại điểm \(x =  - 2\).

C. Đồ thị hàm số có đúng 2 điểm cực trị.

D. \(y'(x) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2\\x = 0\end{array} \right.\).

Câu 3: Cho hai hàm số \(y = f(x)\) và \(y = g(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) với \(a < b\). Kí hiệu \({S_1}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 3f(x)\), \(y = 3g(x),\,\,x = a,\,\,x = b,\,\,{S_2}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f(x) - 2,\,\,y = g(x) - 2,\,\,x = a,\,\,x = b\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \({S_1} = 2{S_2} - 2\).

B. \({S_1} = 2{S_2} + 2\).

C. \({S_1} = 2{S_2}\).

D. \({S_1} = 3{S_2}\).

Câu 4: Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{{x - 1}}\) có bao nhiêu tiệm cận?

A. 3.                            B. 1.

C. 0.                            D. 2.

Câu 5: Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^3} - 2\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 1.                            B. 2.

C. 0.                            D. 4.

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(0; - 1;2),\,\,B(1;1;2)\) và đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1}\). Biết điểm M(a;b;c) thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị \(T = a + 2b + 3c\) bằng

A. 10.                          B. 5.

C. 3.                            D. 4.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x + y - 2z + 9 = 0\) và ba điểm \(A(2;1;0),\,B(0;2;1)\), \(C(1;3; - 1)\). Điểm \(M \in \left( \alpha  \right)\) sao cho \(\left| {2\overrightarrow {MA}  + 3\overrightarrow {MB}  - 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({x_M} + {y_M} + {z_M} = 3\).

B. \({x_M} + {y_M} + {z_M} = 4\).

C. \({x_M} + {y_M} + {z_M} = 2\).

D. \({x_M} + {y_M} + {z_M} = 1\).

Câu 8: Biết tích phân \(\int_0^1 {\dfrac{{2x + 3}}{{2 - x}}dx}  = a\ln 2 + b,\,\,(a,b \in \mathbb{Z})\), giá trị của a bằng

A. 3.                            B. 7.

C. 2.                            D. 1.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, \(SA = a\). Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa AM và BD bằng

A. \({90^0}\).              B. \({45^0}\).  

C. \({30^0}\).              D. \({60^0}\).

Câu 10: Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là 10 cm và độ dài đường sinh là 8 cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{10\sqrt {39} }}{{13}}\,\,cm\).

B. \(\dfrac{{32}}{{\sqrt {39} }}\,\,cm\).

C. \(\dfrac{{64}}{{\sqrt {39} }}\,\,cm\).

D. \(\dfrac{{5\sqrt {39} }}{{13}}\,\,cm\).

ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. D

4. A

5. B

6. A

7. B

8. B

9. D

10. A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ được xếp theo hàng dọc. Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng

A. \(\dfrac{1}{{35}}\).           

B. \(\dfrac{1}{{252}}\).

C. \(\dfrac{1}{{50}}\).           

D. \(\dfrac{1}{{42}}\).

Câu 2: Phương trình \(\cos 2x.\sin 5x + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \dfrac{\pi }{2};2\pi } \right]\)?

A. 1.                            B. 4.

C. 2.                            D. 3.

Câu 3: Để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m - 1\) có 3 điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm thì giá trị của tham số m bằng

A. 1.

B. \(\dfrac{1}{2}\).

C. \(\dfrac{1}{3}\).

D. 2.

Câu 4: Khai triển của biểu thức \({({x^2} + x + 1)^{2018}}\) được viết thành \({a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{4036}}{x^{4036}}\). Tổng \(S = {a_0} - {a_2} + {a_4} - {a_6} + ... - {a_{4034}} + {a_{4036}}\) bằng

A. \( - {2^{1009}}\).

B. -1.

C. \({2^{1009}}\).

D. 0.

Câu 5: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x},\,\,y = 0,\,x =  - 1,\,x = 1\). Thể tích vật thể tròn xoay được tạo khi cho hình (H) quay quanh trục hoành bằng

A. \(\dfrac{{{e^2} - {e^{ - 2}}}}{2}\).

B. \(\dfrac{{{e^4}\pi }}{2}\).

C. \(\dfrac{{\left( {{e^2} + {e^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}\).

D. \(\dfrac{{\left( {{e^2} - {e^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}\).

Câu 6: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị \(\left( {{C_m}} \right):\,y = \dfrac{{mx + 3}}{{1 - x}}\)có tiệm cận và tâm đối xứng của \(\left( {{C_m}} \right)\) thuộc đường thẳng \(d:\,2x - y + 1 = 0\)?

A. 1.                            B. Vô số.

C. 2.                            D. 0.

Câu 7: Số phức \(z = \left( {1 + i} \right) + {\left( {1 + i} \right)^2} + ... + {\left( {1 + i} \right)^{2018}}\)có phần ảo bằng

A. \(1 - {2^{1009}}\).

B. \({2^{1009}} - 1\).

C. \(1 + {2^{1009}}\).

D. \( - \left( {1 + {2^{1009}}} \right)\).

Câu 8: Cho hình chóp \(S.ABCD\)có đáy là hình thoi cạnh a, \(SA = SB = SD = a\), \(\widehat {BAD} = {60^0}\). Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng

A. \({30^0}\).              B. \({90^0}\).

C. \({60^0}\).              D. \({45^0}\).

Câu 9: Cho tứ diện ABCD có \(\widehat {BAC} = \widehat {CAD} = \widehat {CAB} = {90^0},\,AB = 1,\)\(\,AC = 2,\,AD = 3\). Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng

A. \(\dfrac{{2\sqrt {13} }}{{13}}\).

B. \(\dfrac{2}{7}\).     

C. \(\dfrac{1}{3}\).    

D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{7}\).

Câu 10: Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình \({\left( {{3^x} - 3} \right)^2} - {\left( {{4^x} - 4} \right)^2} = {\left( {{3^x} + {4^x} - 7} \right)^2}\) bằng

A. 2.                            B. 1.

C. 3.                            D. 4.

ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. A

4. B

5. D

6. D

7. C

8. D

9. B

10. B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF