YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hồ Tùng Mậu

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hồ Tùng Mậu với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HỒ TÙNG MẬU

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 - \sin x.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.\(M = 1;\;m =  - 1.\)

B.\(M = 2;\;m = 1.\)

C.\(M = 3;\;m = 0.\)

D.\(M = 3;\;m = 1.\)

Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;\;3} \right]\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,\;\;x = 3\) có diện tích là:

A. \(S = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx.} \)

B.\(S = \int\limits_1^3 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \)

C.\(S = \int\limits_3^1 {f\left( x \right)dx.} \)

D.\(S = \int\limits_3^1 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \)

Câu 3: Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh \(AB = 3,\;AD = 4,\;AA' = 5\)  là:

A.\(V = 30\)

B.\(V = 60\)

C.\(V = 10\)

D.\(V = 20\)

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức \(z = 6 - 4i\) là:

A.\(\overline z  =  - 6 + 4i\)

B.\(\overline z  = 4 + 6i\)

C.\(\overline z  = 6 + 4i\)

D.\(\overline z  =  - 6 - 4i\)

Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao \(h = 6\) và bán kính đáy \(R = 4\) bằng bao nhiêu?

A.\(V = 32\pi \)

B.\(V = 96\pi \)

C.\(V = 16\pi \)

D.\(V = 48\pi \)

Câu 6: Tích phân \(\int\limits_1^3 {{e^x}dx} \) bằng:

A.\({e^{ - 2}}\)

B.\({e^3} - e\)

C.\(e - {e^3}\)

D.\({e^2}\)

Câu 7: Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x + 3}}\) có các đường tiệm cận là:

A.\(y = 3,\;x = 3\)

B.\(y =  - 3,\;x =  - 3\)

C.\(y =  - 3,\;x = 3\)

D.\(y = 3,\;x =  - 3\)

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 5{x^2} + 4\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0                             B. 4

C. 2                             D. 3

Câu 9: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}x\) là:

A.\(\left[ {0;\; + \infty } \right)\)

B.\(R\)

C.\(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( { - 1;\;0;\;1} \right)\) và \(B\left( {1; - 1;\;2} \right)\). Tọa độ vecto \(\overrightarrow {AB} \) là:

A.\(\left( {2; - 1;\;1} \right)\)

B.\(\left( {0; - 1; - 1} \right)\)

C.\(\left( { - 2;\;1; - 1} \right)\)

D.\(\left( {0; - 1;\;3} \right)\)

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. B

4. C

5. A

6. B

7. D

8. B

9. D

10. A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{2x + 8}}{{x - 2}}\) bằng:

A.\( - 2\)                                  B.\(4\)

C.\( - 4\)                                  D.\(2\)

Câu 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = \cos x\) ?

A.\(y = \tan x\)

B.\(y = \cot x\)

C.\(y = \sin x\)

D.\(y =  - \sin x\)

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\;x - 3z + 2 = 0.\) Vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của (P) ?

A.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {1;\;0; - 3} \right)\)

B.\(\overrightarrow v  = \left( {2; - 6;\;4} \right)\)

C.\(\overrightarrow u  = \left( {1; - 3;\;0} \right)\)

D.\(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3;\;2} \right)\)

Câu 4: Cho \(1 \ne a > 0,\;x \ne 0.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.\({\log _a}{x^4} = 4{\log _a}x.\)

B.\({\log _a}{x^4} = \dfrac{1}{4}{\log _a}\left| x \right|.\)

C.\({\log _a}{x^4} = 4{\log _a}\left| x \right|.\)

D.\({\log _a}{x^4} = {\log _a}\left| {4x} \right|.\)

Câu 5: Môđun của số phức \(z = 3 - 2i\) bằng:

A. \(1\)

B. \(13\)

C. \(\sqrt {13} \)

D. \(5\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ \(A\left( { - 1;\;0; - 2} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):\;x - 2y - 2z + 9 = 0\) bằng:

A.\(\dfrac{2}{3}\)

B.\(4\)

C.\(\dfrac{{10}}{3}\)

D.\(\dfrac{4}{3}\)

Câu 7: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ,\) trục hoành và đường thẳng \(x = 9.\) Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:

A.\(18\)

B.\(\dfrac{{18}}{2}\)  

C.\(18\pi \)     

D.\(\dfrac{{81\pi }}{2}\)

Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số lẻ?

A. 25                           B. 20

C. 50                           D. 10

Câu 9: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 3\) có 3 cực trị là:

A.\(m < 0\)

B.\(m \le 0\)

C.\(m > 0\)

D.\(m \ge 0\)

Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A.\(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 3}}\)

B.\(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)

C.\(y = {x^3} + {x^2} + 2x + 1\)

D.\(y =  - {x^3} - x - 2\)

ĐÁP ÁN

1. D

2. C

3. A

4. C

5. C

6. B

7. D

8. A

9. C

10. D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bằng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\) và đạt cực đại tại \(x = 1.\)

Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\;{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z - 3 = 0\) có tâm và bán kính là:

A.\(I\left( {2; - 1;\;1} \right),R = 9\)

B.\(I\left( { - 2;1; - \;1} \right),R = 3\)

C.\(I\left( {2; - 1;\;1} \right),R = 3\)

D.\(I\left( { - 2;\;1; - \;1} \right),R = 9\)

Câu 3: Phương trình \(\cos 2x + \cos x = 0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\;\pi } \right)?\)

A. 1                             B. 4

C. 2                             D. 3

Câu 4: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A.\(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\)

B.\(y = {x^4} + {x^2} - 1\)

C.\(y = {x^3} - 3x - 1\)

D.\(y =  - {x^2} - 3x - 1\)

Câu 5: Gọi M, m lần lượt à giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 7\) trên đoạn \(\left[ {1;\;5} \right].\) Khi đó tổng \(M + m\) bằng:

A.\( - 18\)                    B.\( - 16\)        

C.\( - 11\)                                D.\( - 23\)

Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích V. Gọi \({G_1};{G_2};{G_3};{G_4}\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACM, AMB, BCM, \({V_1}\) là thể tích của khối tứ diện \({G_1}{G_2}{G_3}{G_4}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(V = 27{V_1}\)

B. \(V = 9{V_1}\)

C. \(V = 81{V_1}\)

D. \(8V = 81{V_1}\)

Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 20 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,x + 2y - 2z + 7 = 0\) cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng:

A. \(6\pi \)

B. \(12\pi \)

C. \(3\pi \)

D. \(10\pi \)

Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

A. \(4\)

B. \(3\)

C. \(5\)

D. \(2\)

Câu 9: Trog không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 3}}\) và mặt phẳn \(\left( P \right):\,\,3x - 3y + 2z + 1 = 0\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. d song song với (P).

B. d nằm trong (P)

C. d cắt và không vuông góc với (P) 

D. d vuông góc với (P)

Câu 10: Cho \({\log _b}\left( {a + 1} \right) > 0\), khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left( {b - 1} \right)a > 0\)

B. \(a + b < 1\)

C. \(a + b > 1\)

D. \(a\left( {b + 1} \right) > 0\)

ĐÁP ÁN

1. A

2. B

3. C

4. A

5. D

6. C

7. A

8. D

9. B

10. A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({9^x} - {2016.3^x} + 2018 = 0\) bằng:

A. \({\log _3}1008\)

B. \({\log _3}1009\)

C. \({\log _3}1006\)

D. \({\log _3}2018\)

Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A. \(3\sqrt 3 \)

B. \(3\sqrt 2 \)

C. \(3\)

D. \(4\)

Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\). Tính khoảng cách từ điểm A tới trục tung.

A. \(1\)

B. \(\sqrt {10} \)

C. \(\sqrt 5 \)  

D. \(\sqrt {13} \)

Câu 4: Với số nguyên dương n thảo mãn \(C_n^2 - n = 27\), trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) số hạng không chứa x là:

A. \(84\)                                   B. \(8\)

C. \(5376\)                   D. \(672\)

Câu 5: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 2018\). Tích phân \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2xdx} \) bằng:

A. \(2018\)                   B. \( - 1009\)

C. \( - 2018\)               D. \(1009\)

Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng:

A. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt {10} }}{4}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{4}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt {15} }}{5}\)

Câu 7: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {2z - i} \right| = 6\) là một đường tròn có bán kính bằng:

A. \(3\)

B. \(6\sqrt 2 \)

C. \(6\)

D. \(3\sqrt 2 \)

Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có bán kính bằng:

A. \(2\)

B. \(2\sqrt 3 \)

C. \(2\sqrt 2 \)

D. \(4\sqrt 2 \)

Câu 9: Số nghiệm của phương trình \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x + 4} \right) + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 0\) là:

A. \(2\)                                     B. \(0\)

C. \(1\)                                     D. \(3\)

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là \(\alpha \). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng:

A. \(\sqrt 2 \)

B. \(\dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(2\)

D. \(2\sqrt 2 \)

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. B

4. D

5. D

6. C

7. A

8. C

9. C

10. A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hồ Tùng Mậu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF