YOMEDIA

Bài tập tự luận vận dụng ôn tập Địa lí các vùng kinh tế Tây Nguyên, Nam Bộ Địa lí 12

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bài tập tự luận vận dụng ôn tập Địa lí các vùng kinh tế Tây Nguyên, Nam Bộ Địa lí 12 do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về địa lí khu vực kinh tế Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ,... Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

CHỦ ĐỀ:

ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006

Vùng

Đồng bằng sông Hồng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Dân số (Nghìn người)

18208

4869

12068

Diện tích (Km 2)

14863

54660

23608

 

a. Tính mật độ dân số trung bình của các vùng.

b. Giải thích tại sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp ?

Câu 2. Cho bảng số liệu:

    Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ

(Đơn vị: tỉ đồng)

Giá trị sản xuất công nghiệp

1995

2005

Khu vực nhà nước

19607

48058

Khu vực ngoài nhà nước

9942

46738

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

20959

104826

Tổng số

50508

199622

 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế cùa vùng Đông Nam Bộ qua hai năm 1995 và 2005.

b. Qua biểu đồ đã vẽ em có nhận xét như thế nào ?

Câu 3.  Cho bảng số liệu:

Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1985-2008

                                                               (Đơn vị: nghìn ha )

Năm

1985

1990

1995

2000

2008

Cả nước

180.2

221.5

278.4

413.8

631.5

Đông Nam Bộ

56.8

72.0

213.2

272.5

395.0

 

a. Tính tỉ trọng diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1985-2008.

b. Nhận xét về vai trò của Đông Nam Bộ đối với việc phát triển cây cao su của cả nước.

Câu 4. Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long, kết hợp kiến thức đã học, hãy:

a. Trình bày sự phân bố các nhóm đất chính ở Đồng bằng sông Cửu Long.

b. Giải thích vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn đất mặn và đất phèn?

Câu 5.  Cho bảng số liệu:

Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1985-2008

                                                               (Đơn vị: nghìn ha )

Năm

1985

1990

1995

2000

2008

Cả nước

180.2

221.5

278.4

413.8

631.5

Đông Nam Bộ

56.8

72.0

213.2

272.5

395.0

 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và diện tích gieo trồng cao su của nước ta giai đoạn 1985-2008.

b. Qua biểu đồ đã vẽ em có nhận xét như thế nào ?

ĐÁP ÁN

Câu 1.

a. Tính mật độ dân số trung bình của các vùng.

Vùng

Đồng bằng sông Hồng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Mật độ dân số trung bình (Người/Km2)

1225

89

511

 

b. Giải thích:

- Tự nhiên:

  + Địa hình-đất: miền núi, cao nguyên,…

  + Các nhân tố khác: rừng, nguồn nước,…

- Kinh tế-xã hội:

  + Nhân tố kinh tế: trình độ, cơ cấu và tính chất các hoạt động kinh tế,…

  + Các nhân tố khác: đặc điểm dân cư, đô thị hóa,…

Câu 2.

- Yêu cầu:

  + Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế cùa vùng ĐNB qua hai năm 1995 và 2005 (đơn vị: %)

  + Vẽ biểu đồ.

- Nhận xét :

  + Khu vực nhà nước giảm (dẫn chứng)

  + Khu vực ngoài nhà nước tăng (dẫn chứng)

  + Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh (dẫn chứng)

  + Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 3.

a. Tính tỉ trọng diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước

Năm

1985

1990

1995

2000

2008

Cả nước

100

100

100

100

100

Đông Nam Bộ

31.5

32.5

76.6

65.9

62.5

 

b. Vai trò của Đông Nam Bộ đối với việc phát triển cây cao su  của cả nước.

- Tỉ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB không ngừng tăng (dẫn chứng)

- Đây là vùng trồng cao su  nhiều nhất nước ta.

Câu 4.

a) Trình bày sự phân bố các nhóm đất chính ở ĐBSCL.

 +Đất phù sa ngọt ven sông: phân bố thành một dải dọc sông Tiền và sông Hậu diện tích 1,2 triệu ha (30% diện tích vùng).

 +Đất phèn: có diện tích lớn nhất (1,6 triệu ha chiếm 41% diện tích tự nhiên đồng bằng), phân bố thành các vùng tập trung ( Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên, bán đảo Cà Mau).

 +Đất mặn: phân bố ở dải ven biển Đông và vịnh Thái Lan với diện tích khoảng 75 vạn ha

 +Các loại đất khác chiếm diện tích khoảng 40 vạn ha (10% diện tích của vùng), phân bố rải rác khắp đồng bằng.

b) Giải thích

+ Có ba mặt giáp biển, địa hình thấp, bề mặt có nhiều ô trũng....

+ Khí hậu có một mùa khô sâu sắc...

+ Sông ngòi đổ ra biển bằng nhiều cửa....

Câu 5.

a. Vẽ biểu đồ

b. Nhận xét:

- Diện tích trồng cao su của cả nước  tăng liên tục qua các năm (dẫn chứng)

- Diện tích trồng cao su của ĐNB  tăng liên tục qua các năm (dẫn chứng)

- Diện tích trồng cao su của ĐNB chiếm tỉ trọng cao so với cả nước (dẫn chứng)

{-- Để xem tiếp nội dung đề từ câu 6-7 của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bài tập tự luận vận dụng ôn tập Địa lí các vùng kinh tế Tây Nguyên, Nam Bộ Địa lí 12. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON