Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1.Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ.
B. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ.
C. Chưa tự túc được vấn đề lương thực.
D. Đời sống người lao động còn khó khăn.
Câu 2. Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3.Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước.
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các quốc gia ở Đông Nam Á.
A |
B |
1) 17-8-1945 |
a. Lào tuyên bố độc lập |
2) 12-10-1945 |
b. Inđônêxia tuyên bố độc lập. |
3) 4-7-1946 |
c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị |
4) 31-8-1957 |
d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin. |
5) 3-6-1959 |
e. Mã Lai tuyên bố độc lập. |
A. 1e, 2b, 3c, 4d, 5a.
B. 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
C. 1b, 2a, 3d, 4e, 5c
D. 1b, 2d, 3e, 4c, 5a.
Câu 5. Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1- Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2- Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3- Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4- Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5- Xoa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6. Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiêp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 7.Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. Việt Nam và Trung Quốc.
D. Các nước Tây Á.
Câu 8. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A về quá trình cách mạng ở Lào từ 1945 – 1975
A |
B |
1) 23-8-1945 |
a) Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập |
2) 3-1946 |
b) Quân giải phóng nhân dân Lào được thành lập. |
3) 20-1-1949 |
c) Đảng Nhân dân Lào thành lập |
4) 22-3-1955 |
d) Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền |
5) 1-12-1975 |
e) Thực dân Pháp trở lại xâm chiếm Lào |
A. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B. 1d, 2a, 3e, 4c, 5b.
C. 1d, 2e, 3b, 4c, 5a..
D. 1d, 2b, 3e, 4c, 5a.
Câu 11. Tháng 9-1993, Quốc hội mới của Campuchia đã họp và thông qua Hiến pháp. Theo Hiến pháp đó, Campuchia là quốc gia theo thể chế chính trị gì?
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Độc tài quân sự.
D. Dân chủ nhân dân.
Câu 12.Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết hết các nước trong khu vực Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Các đế quốc Tây Âu.
B. Các đế quốc Âu – Mĩ.
C. Các đế quốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
D. Các đế quốc Anh, Pháp.
Câu 13. Khác với châu Á và châu Phi, nhiều nước Mĩ Latinh sớm giành độc lập từ đầu thế kỉ XIX sau khi thoát khỏi ách thống trị của thực dân
A. Anh và Pháp.
B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh và Tây Ban Nha.
D. Pháp và Hà Lan.
Câu 14. Sau khi thoát khỏi ách thống trị của quân phiệt Nhật bản, bán đảo Triều Tiên đã bị chia cẳt thành hai miền theo vĩ tuyến 38 là do
A. Sự thỏa thuận giữa Liên Xô – Mĩ – Anh.
B. Sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Bị đặt trong bối cảnh của cuộc Chiến tranh lạnh.
D. Sự thỏa thuận giữa Đồng minh với Nhật Bản.
Câu 15. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Nhân dân Lào, từ năm 1955, cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân Lào diễn ra trên cả ba mặt trận
A. Quân sự - chính trị - binh vận.
B. Quân sự - chính trị - kinh tế.
C. Quân sự - chính trị - ngoại giao.
D. Chính trị - kinh tế - ngoại giao.
Câu 16.Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng không ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động.
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính – ngân hàng.
Câu 17. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thông qua nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần
A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hòa bình và cùng phát triển.
Câu 18. Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu tranh chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
Câu 19. Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20. Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp – Nhật.
Câu 21. Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng lớn là
A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23.Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào được kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn.
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24. Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn Đọ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản
B. Đảng Dân tộc
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Quốc đại.
Câu 25.Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ công nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến.
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 27. Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chinh sách đối ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tư bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28. Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại.
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 29.Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.
Câu 30. Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
A. Tự trị
B. Độc lập
C. Tôn giáo
D. Toàn vẹn lãnh thổ
Câu 31. Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển thành 10 nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệp quả hơn.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32. Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà trước hết là
A. Công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghệ thông tin và viễn thông.
Câu 33. Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong công cuộc xây dựng đất nước sau ngày độc lập.
1- cách mạng chất xám
2- cách mạng xanh.
3- phóng vệ tinh nhân tạo.
4- thử thành công bom nguyên tử.
5- phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2,4,3,1,5.
B. 2,4,1,3,5.
C. 2,5,1,3,4
D. 2,1,4,3,5.
Câu 34. Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng tộc?
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35. Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đoàn kết của Việt Nam với Lào.
Câu 36. Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.
D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 37. Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1 - phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2 – sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3 - góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4 - phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.
5 – góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộ.
D. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
Câu 39.Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thực dan Anh buộc phải nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ấn Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại .
Câu 40. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh
B. Đông Phi
C. Đông Bắc Á
D. Đông Nam Á.
ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.C |
4.C |
5.B |
6.A |
7.C |
8.B |
9.D |
10.C |
11.B |
12.B |
13.B |
14.A |
15.C |
16.B |
17.B |
18.C |
19.C |
20.A |
21.D |
22.B |
23.B |
24.D |
25.A |
26.C |
27.B |
28.D |
29.C |
30.C |
31.C |
32.D |
33.A |
34.B |
35.B |
36.D |
37.B |
38.B |
39.A |
40.A |
Đề 2
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đầu tiên
A. khởi xướng cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 2. Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là
A. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
B. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
Câu 3. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ có âm mưu biến khu vực Mĩ Latinh thành
A. “sân sau” của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thuộc địa của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
C. “sân sau” của mình và xây dựng các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. thị trường tiêu thụ và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 4. Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do
A. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. mâu thuẫn giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 5. Cuối năm1928, tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa” nhằm mục đích
A. mở rộng địa bàn hoạt động của hội.
B. chuẩn bị điều kiện để thành lập chính đảng vô sản.
C. tìm hiểu đời sống của giai cấp công nhân.
D. nâng cao ý thưc chính trị cho giai cấp công nhân.
Câu 6. Một trong những ý nghĩa sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là
A. thúc đẩy phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ.
B. là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
C. chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn thành trưởng thành.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 7. Nhiệm vụ, mục tiêu của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. chống phát xít Nhật và bọn tay sai, giành độc lập dân tộc.
B. chống đế quốc phát xít Pháp – Nhật, giành đôc lập dân tộc.
C. chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc.
D. lật đổ chế độ phong kiến, giành quyền tự do dân chủ.
Câu 8. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến, giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. chống bọn phản động thuộc địa, đòi dân sinh, dân chủ và hòa bình.
Câu 9. Khi thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc (1947), Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
Câu 10. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ý nghĩa quốc tế là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm, giai cấp vô sản được giải phóng.
B. làm thay đổi cục diện thế giới, giai cấp vô sản đứng lên làm chủ đất nước.
C. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. giải phóng giai cấp công nhân thế giới, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
A |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
D |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
B |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
A |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
D |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
D |
A |
B |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
B |
A |
D |
Đề 3
Câu 1: Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đổi mới (1986-1990) của Việt Nam là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
B. giải quyết nạn thiếu ăn triều miên.
C. kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần.
D. giải quyết được việc làm cho người lao động.
Câu 2: Yếu tố nào không dẫn đến tình trạng đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ?
A. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất, vượt xa các nước tư bản khác.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Sự phát triển mạnh mẽ và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Sự lớn mạnh của Chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 3: Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Niềm tự hào của một dân tộc vừa chiến thắng.
B. Sự ủng hộ to lớn của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. Những thành tựu xây dựng đất nước trước chiến tranh.
Câu 4: Nửa sau thế kỉ XX, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do:
A. tác động của hai cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai.
B. hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập.
C. xuất hiện nhiều “con rồng” kinh tế của khu vực và thế giới.
D. cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hóa.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX?
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc vì vấn đề thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế “thỏa mãn” và đế quốc “bất mãn”.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế về vấn đề quyền lợi và thuộc địa.
D. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) và sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
Câu 6: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thời kì XX là ở quan niệm về phạm trù yêu nước”. Đây là nhận định
A. đúng, vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”.
C. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công.
D. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu và tư tưởng người dân Việt Nam.
Câu 7: Hội nghị Ianta (2-1945) không chấp nhận điều kiện nào để Liên Xô tham chiến chống Nhật?
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
D. Giữ nguyên trạng Mông Cổ.
Câu 8: Biện pháp mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc sách” là:
A. quân đội Sài Gòn.
B. ấp chiến lược.
C. trực thăng vận.
D. chính quyền Sài Gòn.
Câu 9: Điểm khác biệt căn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu XX so với phong trào yêu nước cuối XIX là ở:
A. hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
C. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
D. tính chất và khuynh hướng.
Câu 10: Thách thức đối với nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973 là
A. phụ thuộc vào nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu.
B. đan xen các giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
C. nhập khẩu nguyên liệu và nhiên liệu.
D. “thảm họa kép” do động đất và sóng thần.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
C |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
B |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
B |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
C |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
B |
D |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
A |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
D |
A |
D |
Đề 4
Câu 1. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954), chiến thắng được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử” là
A. chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
C. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến thắng Tây Bắc thu – đông năm 1952.
D. chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
Câu 2. Nội dung nào không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939?
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 3. Văn kiện nào không thể hiện nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
A. Chỉ thị “Phải phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp” của Trung ương Đảng.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
B. địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp bóc lột thậm tệ nhân dân.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 5. Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Phong trào đấu tranh và đòi thả tự do của tù chính trị.
B. Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
C. Đội du kích Ba Tơ ra đời.
D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 6. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. mở rộng tái chiếm thuộc địa cũ.
C. mở rộng quan hệ toàn cầu.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. hướng về châu Á.
Câu 7.Thuận lợi chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chiếm đươc nhiều thuộc địa trong chiến tranh.
B. thu được nhiều chiến phí.
C. tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 8. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì
A. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác.
C. góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào Việt Nam.
D. chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố
A. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân.
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi được gọi là “Lục địa mới trỗi dậy” vì?
A. phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ phát triển mạnh mẽ.
B. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
C. phong trào công nhân diễn ra sôi nổi.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
C |
A |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
D |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
C |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
D |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
C |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
B |
A |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
D |
B |
D |
Đề 5
Câu 1. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc nổ ra sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nám Á.
C. khu vực Mĩ latinh.
B. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Đông Bắc Á.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt của cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là
A. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là
A. giải phóng dân tộc.
C. giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. đánh đổ phong kiến và tay sai.
D. thực hiện người cày có ruộng.
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 6 – 1- 1930 là kết quả tất yếu của
A. phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1925.
B. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. phong trào công nhân trong những năm 1925 – 1927.
D. phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1926.
Câu 5. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN là
A. hợp tác song phương.
C. đối thoại hòa bình.
B. đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị.
D. đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 6. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành bộ phận quan trọng của cách mạng dân tộc dân chủ ở nước ta?
A. Vì bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Vì chiếm số đông trong xã hội, có điều kiện kinh tế ổn định.
D. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những tư tưởng mới.
Câu 7. Chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi lên xã hội cộng sản” là xác định trong
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930).
B. Báo Thanh niên (6 – 1925).
C.Tác phẩm “Đường kách mệnh”.
D. Luận cương chính trị (10 – 1930).
Câu 8. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết hợp
A. đấu tranh công khai và hợp pháp.
B. đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 9. Ngày 13- 8 – 1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 10. Tổ chức hạt nhân của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Tâm tâm xã.
C. Nam Đồng thư xã.
B. Cộng sản đoàn.
D. Cường học thư xã.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
A |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
C |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
C |
D |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
D |
B |
B |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
D |
B |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Văn Hiến
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng
Chúc các em học tốt!