YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phạm Ngũ Lão

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phạm Ngũ Lão để các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các em tham khảo.

Chúc các em học sinh lớp 12 thi tốt, đạt kết quả cao!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHẠM NGŨ LÃO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = ,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là

A . 0,30μ m.

B. 0,65 μ m.

C.0,15 μm.

D.0,55 μ m.

Câu 2: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.

Câu 3:  Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại. 

B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng. 

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng  khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không

A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.

B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.

C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.

Câu 5:  Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách

giữa hai bụng sóng liên tiếp là

A. 2 λ  

B. λ /4

C. λ/2 

D. λ 

Câu 6:  Cho hai dao động điều hòa cùng phương có  phương trình lần lượt là

\({x_1} = 5\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{6})cm;\) \({x_2} = 5\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{2})cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. \(5\sqrt 3 \)cm.

B. \(5\sqrt 2 \) cm.

C. 5 cm.

D. 10 cm.

Câu 7:  Phương của lực từ  tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường  không có  đặc điểm

nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Song song với các đường sức từ.

D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.

Câu 8:  Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i = {I_0}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)A\). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,50 

B. 0,71 

C. 0,87 

D. 1,00

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)  (trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. 

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 

D. Hệ số công suất của mạch giảm.

Câu 10:  Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng

chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc

A. giảm 2 lần. 

B. tăng \(\sqrt 3 \) lần. 

C. giảm\(\sqrt 3 \) lần.

D. tăng 2 lần.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

A

D

C

C

6

7

8

9

10

A

C

B

B

D

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3.105 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là

A. 800 V.             

B. 500 V.                 

C. 400 V.                       

D. 600 V.

Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 4: Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là

A. sóng trung.        

B. sóng dài.         

C. sóng ngắn.                

D. sóng cực ngắn.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện \({f_0} = \dfrac{2}{3}{.10^{15}}H{\rm{z}}\))?

A. 108 photon của bước sóng 400 nm (màu tím).       

B. 105 photon của bước sóng 2 nm (tia X).

C. 106 photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại). 

D. 102 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma).

Câu 6: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc tơ cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 là

A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 20 cm.

B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 30 cm.

C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.

D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.

Câu 7: Dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 8.10-20 .              

B. 2,4.10-19 .                      

C. 9,375.1019 .                    

D. 3,125.1018 .

Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là E0 . Khi từ thông qua cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên hai cuộn còn lại là  e2 và e3 có giá trị là

A. \({e_2} = {e_3} =  - \dfrac{{{E_0}}}{2}\).            

B. \({e_2} =  - {e_3} = \dfrac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2}\).       

C. \({e_2} = {e_3} = \dfrac{{{E_0}}}{2}\).               

D. \({e_2} =  - {e_3} = \dfrac{{{E_0}}}{2}\).

Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là  I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng w. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng

A.\(\dfrac{{\sqrt 3 {I_0}}}{{2\omega }}\)                             

B.  \(\dfrac{{{I_0}}}{{2\omega }}\)                    

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {I_0}\omega }}{2}\)                         

D. \(\dfrac{{{I_0}\omega }}{2}\).

Câu 10: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 40 cm.              

B. 16 cm.                        

C. 25 cm.                     

D. 20 cm.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

B

D

D

C

6

7

8

9

10

C

D

B

A

B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là

A. \(\omega  = \dfrac{1}{{LC}}\)

B. \(\omega  = LC\)

C. \({\omega ^2} = \dfrac{1}{{LC}}\)

D. \({\omega ^2} = LC\)

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:

A. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(\omega  = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

C. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\omega  = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 3: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí

A. ACA 20 m.                   

B. ACA 200 m.

C. DCA 20 m.                  

 D. DCA 200 m.

Câu 4: Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế.                          

B. ampe kế.

C. công tơ điện.                 

D. tĩnh điện kế.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A. \(T = \dfrac{A}{{{v_{\max }}}}\)

B. \(T = \dfrac{{2\pi A}}{{{v_{\max }}}}\)           

C. \(T = \dfrac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\)

D. \(T = \dfrac{{{v_{\max }}}}{A}\)

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\). Dao động điều hòa có biên độ là

A. 5 cm.                             

B. 10 cm.

C. 2 cm.                             

D. 20 cm.

Câu 7: Đặtvào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)

.Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. 0,5π.                              B. 0.

C. –π.                                 D. –0,5π.

Câu 8: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

A. \(L\left( B \right) = \lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

B. \(L\left( {dB} \right) = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

C. \(L\left( {dB} \right) = \lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

D. \(L\left( B \right) = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra

A. giảm 20 lần.                  

B. tăng 5 lần.

C. tăng 20 lần.                   

D. giảm 5 lần.

Câu 10: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 8 dB.                             B. 0,8 dB.                    

C. 80 dB.                           D. 80 B.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

C

B

C

B

6

7

8

9

10

B

C

C

C

C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:

A. π/2                                   

B. π/3

C. π/6                                   

D. π/4

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3i.                                    B. 2,5l.

C. 2,5i.                                 D. 3l.

Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:

e = 220\(\sqrt 2 \)cos (100πt + 0,25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. 220\(\sqrt 2 \)V.             

B. 110\(\sqrt 2 \)V.

C. 110 V.                            

D. 220 V.

Câu 4: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. \(\dfrac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)                            

B. \(\dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

C. \(\dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)                           

D. \(\dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 5: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là

A. 3. 10-6 C                           

B. 4. 10-6 C

C. 2.10-6 C                            

D. 2,5.10-6C

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.

C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong  mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 9 ms.                                 

B. 27 ms.

C. 1/9ms.                               

D. 1/27ms.

Câu 8: Các hạt tải điện của chất khí là

A. các ion âm, electron.

B. các ion dương, ion âm và các electron.

C. electron.

D. các ion dương, electron.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \pi /3} \right)\)vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = 1/2\pi \;H\). Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt 2 V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm :

A. \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)  

B. \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

C. \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)   

D. \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

Câu 10: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) có đơn vị là:

A. s (giây).                            

B. N (niutơn) .

C. rad/s.                                

D. Hz(hec).

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

B

A

B

A

6

7

8

9

10

C

A

B

C

A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu 2: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương thì các vật còn lại:

A. B âm, C dương, D âm.                                                     

B. B dương, C âm, D dương.

C. B âm, C dương, D dương.                                                           

D. B âm, C âm, D dương.

Câu 3: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của

A. ánh sáng màu đỏ              

B. ánh sáng màu lục.

C. ánh sáng màu tím.                          

D. ánh sáng màu trắng

Câu 4: Đặt điệm áp \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u; uR; uL; uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:

A.\(i = \dfrac{{{u_C}}}{{{Z_C}}}\)

B. \(i = \dfrac{{{u_R}}}{R}\)

C. \(i = \dfrac{u}{Z}\)

D. \(i = \dfrac{{{u_L}}}{{{Z_L}}}\)

Câu 5: Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được:

A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.

B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.

C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.

D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.

Câu 6: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau 2,5m trong không khí chúng tương tác với nhau bởi lực 9mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi quả cầu bằng -3µC. Tìm điện tích của các quả cầu ban đầu:

A. \({q_1} = 4\mu C;{q_2} =  - 7\mu C\)             

B. \({q_1} = 2,3\mu C;{q_2} =  - 5,3\mu C\)

C. \({q_1} =  - 1,34\mu C;{q_2} =  - 4,66\mu C\)         

D. \({q_1} = 1,41\mu C;{q_2} =  - 4,41\mu C\)

Câu 7: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (2) và động năng con lắc (1) là

A. 25/81

B. 2/3

C. 4/9

D. 5/9

Câu 8: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là \(T = 1,919 \pm 0,001(s)\) và \(l = 0,9 \pm 0,002(m)\). Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A. \(g = 9,648 \pm 0,031m/{s^2}\)            

B. \(g = 9,544 \pm 0,035m/{s^2}\)

C. \(g = 9,648 \pm 0,003m/{s^2}\)                   

D. \(g = 9,544 \pm 0,003m/{s^2}\)

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng \(40\sqrt 3 V\)và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB.

A. 30W

B. 67,5W

C. 60W

D. 45W

Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?

A. Xem phim từ đầu đĩa DVD              

B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.

C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.               

D. Xem phim từ truyền hình cáp.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

A

C

B

A

6

7

8

9

10

C

C

A

A

B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phạm Ngũ Lão. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF