YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Phan Đình Phùng, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Cu.

B. Mg.

C. Zn. 

D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Cu.

B. Na. 

C. Mg.

D. Ca.

Câu 43: Khí X làm đục nước vôi trong, gây nên hiệu ứng nhà kính. Khí X là 

A. CO2.          

B. SO2.           

C. NH3.          

D. N2.

Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là

A. CH3OH.    

B. C3H7OH.   

C. C2H5OH.   

D. C3H5OH.

Câu 45: Dung dịch FeCl3 phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Fe. 

B. Ag.

C. Pt.  

D. Au.

Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ?

A. Metanol.    

B. Glyxerol.   

C. Axit axetic.

D. Metylamin.

Câu 47: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. HOOCCH2NH2    

B. AlCl3.        

C. Al(OH)3.   

D. NaHCO3.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?

A. Fe(OH)3.   

B. Fe(NO3)3.  

C. Fe2(SO4)3

D. FeO.

Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua). 

B. Protein.      

C. Polisaccarit.           

D. Nilon-6,6.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2O3.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.          

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.          

D. 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.

Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 22. 

B. 10. 

C. 11. 

D. 12.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Ba. 

B. Li.  

C. K.  

D. Be.

Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. CaCO3.     

B. Na2CO3.    

C. NaOH.      

D. Ca(OH)2.

Câu 54: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?

A. FeCl3.        

B. FeO.          

C. FeCl2.        

D. Fe.

Câu 55: Chất nào sau đây không điện li?

A. HCl.          

B. C12H22O11.

C. CH3COOH.          

D. NaOH.

Câu 56: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch KOH thu được glyxerol và muối X. Công thức muối X là 

A. C17H35COOK.      

B. C15H31 COOK.      

C. C2H5COOK.         

D. C17H33COOK.

Câu 57: Công thức hóa học của canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) là

A. CaCO3.     

B. Ca(HCO3)2.

C. Ca(OH)2.   

D. CaSO4.

Câu 58: Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?

A. Toluen.      

B. Etylen.       

C. Axetylen.  

D. Etanol.

Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin.       

B. valin.          

C. alanin.        

D. lysin.

Câu 60: Chất dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương là

A. Ca(NO3)2

B. CaCO3.      

C. Al2(SO4)3

D. CaSO4.H2O.

Câu 61: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch FeSO4 thu được m gam Fe. Giá trị m là

A. 2,80.          

B. 5,60.          

C. 4,20.          

D. 11,2.

Câu 62: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là 

A. 0,336 lít.        

B. 0,672 lít.                    

C. 0,448 lít.                    

D. 6,720 lít.

Câu 63: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là

A. ancol etylic.                

B. anđehit axetic.           

C. axit axetic.    

D. phenol (C6H5OH).

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.   

B. Metylamin là chất khí không tan trong nước.       

C. Đimetylamin là amin bậc 3.          

D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.

Câu 65: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất 80% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 30,375.      

B. 24,3.          

C. 19,44.        

D. 16,2.

Câu 66: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là

A. 0,4.           

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,3.

Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và saccarozơ.                                           

B. saccarozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.                                             

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn điện hóa.

B. Fe là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần Al.      

C. Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.

D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

Câu 69: Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?

A. hematit.     

B. pirit.           

C. manhetit.   

D. xiđêrit.

Câu 70: Cho các polime sau: nilon-6, tơ capron, tinh bột, polietilen, tơ visco. Số polime tổng hợp trong nhóm này là

A. 1.   

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

Câu 71: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là

A. 3,0.           

B. 2,4.

C. 8,2.

D. 4,0.

Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 190.          

B. 100.           

C. 120.           

D. 240.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: 

(a) Nung nóng KMnO4.

(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

(d) Nung nóng NaHCO3.

(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 5.                              

B. 3.                                

C. 2.                               

D. 4.

Câu 74: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55.       

B. 19,7.          

C. 15,76.        

D. 9,85.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 20,15.       

B. 20,60.        

C. 23,35.        

D. 22,15.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:

  (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.

  (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ.

  (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.

  (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

  (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. 

Số lượng phát biểu đúng là

A. 2.  

B. 4.   

C. 3.   

D. 5.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

  Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.

  Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.

  Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.

Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:

  (a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.

  (b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

  (c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.

  (d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

Số lượng phát biểu đúng là

A. 2.  

B. 4.   

C. 3.   

D. 1.

Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z T (MZ < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu sau:

  (a) Axit Z có đồng phân hình học.

  (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.

  (c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2.

  (d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol.

Số lượng phát biểu đúng là

A. 3.  

B. 4.   

C. 2.   

D. 1.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z

A. 160.          

B. 132.

C. 146.

D. 88.

Câu 80: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm XY tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 45,0.         

B. 46,0.          

C. 44,5.          

D. 40,0.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-A

42-D

43-A

44-C

45-A

46-C

47-A

48-D

49-A

50-D

51-A

52-D

53-B

54-A

55-B

56-B

57-C

58-A

59-A

60-D

61-B

62-B

63-C

64-D

65-A

66-B

67-D

68-C

69-C

70-C

71-A

72-A

73-B

74-D

75-D

76-B

77-A

78-C

79-C

80-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 1.  

B. 2.   

C. 4.   

D. 3.

Câu 2: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?

A. Giấy đo pH.         

B. dung dịch AgNO3/NH3, t0.

C. Giấm.       

D. Nước vôi trong.

Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là

A. 6.  

B. 5.   

C. 4.   

D. 7.

Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOH.         

B. C2H2.         

C. C6H5OH.   

D. HCOOH.

Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 2,550.       

B. 4,725.        

C. 3,475.        

D. 4,325.

Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Ala-Gly-Val.        

B. Gly-Val.    

C. Glucozơ.   

D. metylamin.

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau: 

– Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.

– Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.

– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:

  (a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.

  (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

  (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.

  (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.

  (e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. 

Số phát biểu đúng là:

A. 3.  

B. 4.   

C. 5.   

D. 2.

Câu 8: Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?

A. Amoniac. 

B. Benzenamin.          

C. Etanamin.  

D. Metanamin.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là:

A. 108.          

B. 106.

C. 102.

D. 104.

Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.    

B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. 

D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

6

A

11

A

16

D

21

A

26

B

31

D

36

C

2

B

7

A

12

A

17

D

22

D

27

B

32

A

37

C

3

B

8

C

13

D

18

A

23

B

28

B

33

D

38

C

4

D

9

B

14

C

19

D

24

C

29

D

34

B

39

A

5

B

10

B

15

C

20

A

25

C

30

D

35

A

40

C

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là?

A. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}\).                  

B. \({{\left( {{C}_{6}}{{H}_{10}}{{O}_{5}} \right)}_{n}}\).                   

C. \({{C}_{12}}{{H}_{22}}{{O}_{11}}\).           

D. \({{C}_{6}}{{H}_{12}}{{O}_{6}}\).

Câu 2. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là:

A. \({{H}_{2}}O\).          

B. \({{O}_{2}}\).            

C. \({{N}_{2}}\).            

D. \(C{{O}_{2}}\).

Câu 3. Dung dịch nào dưới đây có \[pH>7\]?

A. NaCl.                            

B. NaOH.                         

C. \(HN{{O}_{3}}\).      

D. \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\).

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Triolein; fructozơ; anilin.                                       

B. Tristearin; alanin; axit glutamic.

C. Glucozơ; anilin; axit glutamic.                               

D. Saccarozơ; etyl axetat; alanin.

Câu 5. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Thủy ngân.                    

B. Vonfram.                     

C. Xesi.                            

D. Osmi.

Câu 6. Thủy phân hợp chất nào dưới đây trong môi trường axit thu được \(\alpha -amino\ axit\)?

A. Amilopectin.                 

B. Xenlulozơ.                   

C. Polipeptit.                    

D. Saccarozơ.

Câu 7. Axit aminoaxetic \[\left( {{H}_{2}}N-C{{H}_{2}}-COOH \right)\] tác dụng được chất nào sau đây trong dung dịch?

A. \(NaN{{O}_{3}}.\)     

B. NaCl.                           

C. HCl.                            

D. \(N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}.\)

Câu 8. Cho các phản ứng điều chế kim loại sau:

\(\begin{align}

  & \left( a \right)\ HgS+{{O}_{2}}\xrightarrow{t{}^\circ }Hg+S{{O}_{2}};\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \left( b \right)\ ZnO+C\xrightarrow{t{}^\circ }Zn+CO; \\

 & \left( c \right)\ 2A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\xrightarrow{dpnc}4Al+3{{O}_{2}};\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \left( d \right)\ MgC{{l}_{2}}\xrightarrow{dpnc}Mg+C{{l}_{2}}; \\

 & \left( e \right)\ 2Al+F{{e}_{2}}{{O}_{3}}\xrightarrow{t{}^\circ }A{{l}_{2}}{{O}_{3}}+2Fe;\ \ \ \ \ \ \ \left( f \right)\ Fe+CuS{{O}_{4}}\to FeS{{O}_{4}}+Cu. \\

\end{align}\)

Số phản ứng thuộc loại phương pháp nhiệt luyện là:

A. 1.                                    B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 9. Cho dãy các chất: \(Cu,F{{e}_{3}}{{O}_{4}},NaHC{{O}_{3}},Fe{{\left( OH \right)}_{2}},Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng là:

A. 4.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 5.

Câu 10. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}}\), nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy phần chất rắn trong ống cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư, thu được V lít khí \({{H}_{2}}\) (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,344.                             B. 2,016.                           C. 2,688.                           D. 4,032.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

2-D

3-B

4-B

5-B

6-C

7-C

8-B

9-A

10-C

11-A

12-B

13-C

14-D

15-D

16-D

17-C

18-C

19-C

20-D

21-C

22-B

23-D

24-A

25-B

26-B

27-A

28-A

29-C

30-C

31-D

32-A

33-B

34-A

35-C

36-D

37-C

38-C

39-A

40-B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo thành từ phản ứng hóa học nào dưới đây?

  A. \(Cu+4HN{{O}_{3}}\to Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+2N{{O}_{2}}+2{{H}_{2}}O\)

  B. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}OH\xrightarrow{t{}^\circ }{{C}_{2}}{{H}_{4}}+{{H}_{2}}O\)

  C. \(C{{H}_{3}}COONa+NaOH\xrightarrow{CaO}C{{H}_{4}}+N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\)

  D. \(2Al+2NaOH+2{{H}_{2}}O\to 2NaAl{{O}_{2}}+3{{H}_{2}}\)

Câu 2. Trong các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là:

  A. (1), (2), (3)                     B. (1), (3), (4)                    C. (1), (2), (4)                   D. (2), (3), (4)

Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào dưới đây?

  A. Nước                             B. Dầu hỏa                        C. Giấm ăn                        D. Ancol etylic

Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

  A. 5                                     B. 4                                   C. 3                                   D. 6

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai?

  A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

  B. Trong phản ứng muối Ag+ tác dụng với muối Fe2+, Ag+ đóng vai trò chất khử  .

  C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.

  D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng

Câu 6. Cho các phản ứng sau:

  \(Fe+2Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}\to 3Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\left( 1 \right)\_

  \(AgN{{O}_{3}}+Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\to Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+Ag\left( 2 \right)\)

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là

  A. \(F{{e}^{2+}},\,\,A{{g}^{+}},\,\,\,F{{e}^{3+}}\).                                       B. \(A{{g}^{+}},\,\,F{{e}^{2+}},\,\,F{{e}^{3+}}\).      C. \(F{{e}^{2+}},\,\,F{{e}^{3+}},\,\,A{{g}^{+}}\).  D. \(A{{g}^{+}},\,\,F{{e}^{3+}},\,\,F{{e}^{2+}}\)

Câu 7. Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy đá gây hậu quả là suy kiệt thể chất, hoang tưởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, gây hại cho người khác và xã hội, nặng hơn có thể mắc bệnh tâm thần. Khi oxi hóa hoàn toàn 0,5215 gam methamphetamine bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng 0,4725 gam; ở bình (2) tạo thành 6,895 gam kết tủa và còn 39,2 ml khí (ở đktc) thoát ra. Biết công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của methamphetamine là

  A. . C9H15ON2                   B. C10H17N2                      C. C10H15N                       D. C3H5ON

Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là

  A. 2                                     B. 1                                   C. 4                                   D. 3

Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):

  \(Triolein\xrightarrow{+{{H}_{2}}\,\,d\ddot{o}\,\,\left( Ni,\,\,t{}^\circ  \right)}X\xrightarrow{+NaOH\,\,d\ddot{o},\,\,t{}^\circ }Y\xrightarrow{+HCl}Z\)

Tên của Z là

  A. axit oleic.                       B. axit axetic.                    C. axit stearic.                   D. axit panmitic.

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?

  A. Protein có phản ứng màu biure.

  B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị \(\alpha \) - amino axit được gọi là liên kết peptit.

  C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các \(\alpha \) - amino axit.

  D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-A

2-A

3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-D

9-C

10-D

11-B

12-A

13-C

14-C

15-A

16-A

17-C

18-D

19-A

20-A

21-C

22-B

23-C

24-D

25-C

26-D

27-C

28-A

29-D

30-C

31-D

32-C

33-A

34-B

35-C

36-C

37-B

38-B

39-A

40-B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

  A. \(N{{H}_{4}}Cl\xrightarrow{t{}^\circ }N{{H}_{3}}+HCl\)                        B. \(CaC{{\text{O}}_{3}}\xrightarrow{t{}^\circ }CaO+C{{O}_{2}}\) 

  C. \(2KN{{O}_{3}}\xrightarrow{t{}^\circ }2KN{{O}_{2}}+{{O}_{2}}\)       D. \(NaHC{{O}_{3}}\xrightarrow{t{}^\circ }NaOH+C{{O}_{2}}\) 

Câu 2. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

  A. glucozơ.                         B. fructozơ.                       C. saccarozơ.                    D. xenlulozơ.

Câu 3. Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẫn điện tốt nhất là

  A. Au.                                 B. Al.                                C. Ag.                               D. Na.

Câu 4. Hợp chất nào sau dây được dùng để bó bột, đúc tượng?

  A. CaSO4.                          B. CaSO4.H2O.                 C. CaSO­4.2H2O.              D. CaO.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

  A. CO2.                              B. CH4.                             C. NaCN.                          D. Na2CO3.

Câu 6. Triolein không có phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH, đun nóng.                                                    B. Cu(OH)2.

  C. H2O có xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.                 D. H2 có xúc tác Ni, đun nóng.

Câu 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?

  A. Fe.                                  B. Ca.                                C. Al.                                D. Na.

Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

  A. CH3 – CH(NH2) – COOH.                                      B. H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH.

  C. (CH3)2CH – CH(NH2) – COOH.                            D. HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH.

Câu 9. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng sản xuất cao su?

  A. CH2 = CHCl.                                                           B. CH2 = CH2.

  C. CH2 = CH – CH = CH2.                                          D. CH2 = C(CH3) – COOCH3.

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

  A. Điện phân nóng chảy.                                              B. Thủy luyện.

  C. Nhiệt luyện.                                                             D. Điện phân dung dịch.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-D

2-A

3-C

4-B

5-B

6-B

7-A

8-D

9-C

10-A

11-B

12-B

13-B

14-A

15-C

16-C

17-B

18-D

19-C

20-D

21-B

22-C

23-D

24-C

25-A

26-B

27-D

28-C

29-B

30-C

31-C

32-C

33-A

34-B

35-C

36-C

37-B

38-C

39-C

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF