YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 2 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phù Đổng

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 2 năm 2021 Trường THPT Phù Đổng dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 2

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là   

A. Ag.                        B. Cu.                                      C. Al.                                      D. Au.

Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là 

A. R2O3.                      B. RO2.                                   C. R2O.                                D. RO.

Câu 43: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? 

A. Ozon.                    B.  Nitơ.                                  C.  Oxi.                                  D.  Cacbon đioxit. 

Câu 44: Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.        B. HCOOC2H5.                      C. HCOOCH=CH2.                D. HCOOCH3

Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 

A. CaCl2.                  B. NaCl.                                  C. KCl.                                    D. CuCl2

Câu 46: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là 

A. C6H5NH2.             B. CH3NH2.                            C. C2H5OH.                            D. NaCl. 

Câu 47: Chất không có tính chất lưỡng tính là 

A. NaHCO3.             B. AlCl3.                                 C. Al2O3.                                  D. Al(OH)3

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? 

A. Fe(NO3)2.             B. FeCl3.                                 C. Fe2(SO4)3.                         D. Fe2O3

Câu 49: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 

A. CH2 = CHCOOH.  B. C2H5OH.                            C. H2NCH2COOH.                D. CH3COOH. 

Câu 50: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi? 

A. Mg(HCO3)  → MgCO3 + CO2 + H2O.      

B. Ba(HCO3)→  BaCO3 + CO2 + H2O. 

C. Ca(HCO3)2 →  CaCO3 + CO2 + H2O.            

D. CaCO3 + CO2 + H2O →  Ca(HCO3)2

Câu 51: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit? 

A. tinh bột.                  B. saccarozơ.                           C. glucozơ.                             D. xenlulozơ. 

Câu 52: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. NaOH, HCl.           B. KCl, NaNO3.                      C. NaCl, H2SO4.                     D. Na2SO4, KOH

Câu 53: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 

  A. Na2CO3.               B. NaCl.                                  C. CaSO4.                               D. CaCO3

Câu 54: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) ? 

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.                   B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.                       D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). 

Câu 55: Chất nào sau đây là muối axit? 

  A. KCl.                      B. CaCO3.                               C. NaHS.                                D. NaNO3

Câu 56: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và 

A. 1 mol natri stearat.                                                 B. 3 mol axit stearic   

C. 3 mol natri stearat.                                                 D. 1 mol axit stearic. 

Câu 57: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 

A. đồng.                                  B. natri.                       C. nhôm.                                 D. chì.

Câu 58: Trong phân tử chất nào sau đây chứa vòng benzen? 

A. Phenylamin.                       B. Metylamin.             C. Propylamin.                        D. Etylamin. 

Câu 59: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là 

A. valin.                                  B. lysin.                       C. alanin.                                D. glyxin. 

Câu 60: CaCO3 còn được gọi là 

A. vôi sống.                             B. vôi tôi.                    C. đá vôi.                                D. thạch cao. 

Câu 61: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 

A. 9,75.                                   B. 3,25.                       C. 3,90.                                   D. 6,50. 

Câu 62: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 12,5.                                   B. 19,6.                       C. 25,0.                                   D. 26,7. 

Câu 63: Cho mẩu canxi cacbua (CaC2) vào nước dư, hidrocacbon thoát ra là 

 A. metan.                               B. etilen.                      C. axetilen.                              D. propilen. 

Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai

A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. 

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen). 

C. Amilozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh. 

D. Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. 

Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là 

A. 5,25.                                   B. 3,15.                       C. 3,60.                                   D. 6,20. 

Câu 66: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là 

A. 0,2.                                     B. 0,1.                         C. 0,3.                                     D. 0,4. 

Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là 

A. glucozơ và fructozơ.                                             B. fructozơ và sobitol. 

C. glucozơ và sobitol.                                               D. saccarozơ và glucozơ. 

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. 

B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. 

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.       

D. Kim loại cứng nhất là Cr. 

Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất 

X, Y lần lượt là 

  A. NaCl, Cu(OH)2.                B. HCl, NaOH.           C. HCl, Al(OH)3.                    D. Cl2, NaOH. 

Câu 70: Tơ tằm thuộc loại

A. Tơ tổng hợp.                      B. Tơ nhân tạo.           C. Tơ bán tổng hợp.                D. Tơ thiên nhiên. 

Câu 71: Lấy 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y là 

  A. 400 ml.                              B. 600 ml.                   C. 500 ml.                               D. 750 ml. 

Câu 72: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 

A. 13,70.                                 B. 11,78.                     C. 12,18.                                 D. 11,46. 

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: 

a. Sục khí Cl2 và dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường 

b. Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH 

c. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư 

d. Cho CuO vào dung dịch HNO

e. Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ 

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3.                            B. 6.                            C. 4.                                        D. 5. 

Câu 74: Dẫn 0,33 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,55 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 17,73.                                 B. 19,70.                     C. 21,67.                                 D. 43,34. 

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là 

A. 53,16.                                 B. 57,12.                     C. 60,36.                                 D. 54,84.           

Câu 76: Cho các phát biểu sau: 

a. Dùng giấm ăn có thể rửa chất gây mùi tanh trong cá. 

b. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóA. 

c. Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. 

d. Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein. 

e. Dung dịch của lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. 

g. Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. 

Số phát biểu đúng là 

A. 2.                            B. 3.                            C. 5.                                        D. 4. 

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: 

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. 

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C. 

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. 

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. 

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. 

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. 

D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. 

Câu 78: Cho hợp chất hữu cơ X (C5H8O4) thuần chức, mạch hở. Đun nóng X với dung dịch NaOH chỉ thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa Z thu được ancol T. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. 

Nhận định nào sau đây không chính xác? 

A. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất. 

B.Y làm mất màu dung dịch brom. 

C. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. 

D. Y thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic. 

Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là 

A. 45,8.                                   B. 52,7.                        C. 47,3.                      D. 50,0. 

Câu 80: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của Y trong X là. 

A. 72,16%.                              B. 74,23%.                     C. 30,07%.               D. 27,54%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

B

D

D

B

B

A

C

D

C

A

A

B

C

C

C

A

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

C

A

B

C

C

A

D

D

C

A

C

A

D

C

B

D

D

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?

A. Fe.

B. Hg.

C. Cr. 

D. Cu.

Câu 42: Thành phần chính của thạch cao nung chứa

A. CaSO4.    

B. CaSO4.2H2O.        

C. CaSO4.H2O.         

D. Ca(HCO3)2.

Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?

A. KCl.         

B. NaOH.       

C. HNO3.       

D. NaSO4.

Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.

B. Cu. 

C. K.  

D. Ag.

Câu 45: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Na.           

B. Ba. 

C. Li.  

D. Al.

Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?

A. KCl.         

B. NaNO3.     

C. MgCl2.      

D. NaOH.

Câu 47: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. Fe2S3.      

B. FeSO4.       

C. FeS.           

D. FeS2.

Câu 48: Quặng xiđerit có thành phần chính là

A. FeCO3.    

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.      

D. FeS2.

Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 50: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. este hóa.   

B. trùng ngưng.          

C. xà phòng hóa.        

D. trùng gương.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là   

A. Ag.                       

B. Cu.                                     

C. Al.                                     

D. Au.

Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là 

A. R2O3.                     

B. RO2.                                  

C. R2O.                                  

D. RO.

Câu 43: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? 

A. Ozon.                   

B.  Nitơ.                                 

C.  Oxi.                                  

D.  Cacbon đioxit. 

Câu 44: Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.       

B. HCOOC2H5.                     

C. HCOOCH=CH2.               

D. HCOOCH3

Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 

A. CaCl2.                 

B. NaCl.                                 

C. KCl.                                   

D. CuCl2

Câu 46: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là 

A. C6H5NH2.            

B. CH3NH2.                           

C. C2H5OH.                           

D. NaCl. 

Câu 47: Chất không có tính chất lưỡng tính là 

A. NaHCO3.            

B. AlCl3.                                

C. Al2O3.                               

D. Al(OH)3

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? 

A. Fe(NO3)2.            

B. FeCl3.                                

C. Fe2(SO4)3.                        

D. Fe2O3

Câu 49: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 

A. CH2 = CHCOOH. 

B. C2H5OH.                           

C. H2NCH2COOH.               

D. CH3COOH. 

Câu 50: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi? 

A. Mg(HCO3)  MgCO3 + CO2 + H2O.      

B. Ba(HCO3) BaCO3 + CO2 + H2O. 

C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.            

D. CaCO3 + CO2 + H2O →  Ca(HCO3)2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

B

D

D

B

B

A

C

D

C

A

A

B

C

C

C

A

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

C

A

B

C

C

A

D

D

C

A

C

A

D

C

B

D

D

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch HCl.       

B. Fe + dung dịch FeCl3.

C. Cu + dung dịch FeCl2.    

D. Cu + dung dịch FeCl3.

Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung.    

B. thạch cao khan. 

C. đá vôi.    

D. thạch cao sống.

Câu 3: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/to, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. Dung dịchịch A chứa

A. Fe(NO3)3 và HNO3   

B. Fe(NO3)3        

C. Fe(NO3)2    

D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 4: Monome được dùng để điều chế PE là

A.  CH2=CH-CH3.   

B.  CH2=CH2.

C.  CH3-CH2-Cl.       

D.  CH3-CH2-CH3.

Câu 5: Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình elcetron của Fe2+

A.  [Ar]3d64s2          

B.  [Ar]3d34s2

C.  [Ar]3d6     

D.  [Ar]3d5

Câu 6: Một hợp chất A có công thức C3H4O2. A tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của A phải là

A.  CH3COOCH3.    

B.  HCOOCH2CH3.   

C.  CH2=CHCOOH. 

D.  HCOOCH=CH2.

Câu 7: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

A.  Mg.        

B.  Na.           

C.  Li.

D.  K.

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 60g hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6g hỗn hợp X gồm các Aminoacid no, mạch hở (H2NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là

A.  8,72.        

B.  7,82.         

C.  16,3.         

D.  7,09.

Câu 9:Glucozo và fructozơ

A.  đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

B.  đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

C.  đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

D.  là hai dạng thù hình của cùng một chất.

Câu 10: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?

A.  Stiren.      

B.  Vinyl axetilen.     

C.  Penta-1,3- đien.    

D.  Buta-1,3-đien.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

6

D

11

D

16

D

21

A

26

B

31

B

36

C

2

D

7

B

12

C

17

C

22

D

27

B

32

D

37

A

3

C

8

B

13

D

18

A

23

A

28

A

33

B

38

A

4

B

9

A

14

B

19

B

24

B

29

C

34

A

39

B

5

C

10

D

15

A

20

B

25

C

30

B

35

A

40

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Xà phòng hóa CH‌3‌COOC‌2‌H‌5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C‌2‌H‌5‌ONa.‌ 

B. C‌2‌H‌5‌COONa.‌‌       

C. CH‌3‌COONa.‌         

D. HCOONa.

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo không no?

A. Axit stearic.‌           

B. Axit axetic.‌

C. Axit acrylic.‌           

D. Axit oleic.

Câu 3: Cacbohidrat ở dạng polime là

A. glucozơ.‌    

B. saccarozơ.‌‌  

C. xenlulozơ‌  

D. fructozơ.

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. H‌2‌NCH‌2‌COOH.‌   

B. C‌2‌H‌5‌OH.‌   

C. CH‌3‌COOH.‌‌          

D. CH‌3‌NH‌2‌.

Câu 5: Phân tử khối của valin là

A. 89.‌

B. 117.‌ 

C. 146.‌

D. 147.

Câu 6: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli(vinyl clorua).‌           

B. Polisaccarit.           

C. Protein.‌      

D. Nilon-6,6.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Có ánh kim.‌           

B. Tính dẻo.‌   

C. Tính cứng.‌ 

D. Tính dẫn điện.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu‌2‌+ trong dung dịch CuSO‌4 thành Cu?

A. Al.‌

B. Mg.‌ 

C. Fe.‌ 

D. K

Câu 9: Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H‌2‌, Al.

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 10: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO‌4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Na.‌

B. Ag.‌

C. Ca.‌ 

D. Fe.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

10 

11 

12 

13 

14 

15 

16 

17 

18 

19 

20 

21 

22 

23 

24 

25 

26 

27 

28 

29 

30 

31 

32 

33 

34 

35 

36 

37 

38 

39 

40 

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 2 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phù Đổng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON