Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kim Sơn A được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Toán 12. Mời các bạn cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng dọc ?
A. 7.
B. 6!.
C. \(C_7^7\).
D. 7!.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = -2. Giá trị của u5 bằng:
A. -4.
B. -32.
C. 32.
D. -6.
Câu 3. Nghiệm của phương trình \({2^{x + 1}} = 16\) là:
A. x = 3.
B. x = 4.
C. x = 5.
D. x = 2.
Câu 4. Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 + x} \right)^{\sqrt 2 }}\) là
A. \(D = \left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\).
B. \(D = \left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).
C. \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
D. \(D = \left[ { - 1\,;\, + \infty } \right)\).
Câu 5. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\,?\)
A. \(y = \log x.\).
B. y = ln x..
C. \(y = {\log _2}x.\).
D. \(y = {\log _{0,5}}x.\).
Câu 6. Cho F(x) và G(x) lần lượt là nguyên hàm của các hàm số f(x) và g(x) trên khoảng K
Khi đó \(\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)} {\rm{dx}}\) bằng
A. \(F\left( x \right) + G\left( x \right) + C\).
B. F(x) + G(x).
C. F(x) - G(x) + C.
D. F(x).G(x) + C.
Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20.
B. 60.
C. 30.
D. 40.
Câu 8. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng
A. \(\frac{{2\pi {a^2}}}{3}\).
B. \(2\pi {a^2}\).
C. \(\pi {a^2}\).
D. \(\frac{1}{3}\pi {a^2}\).
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. \(\frac{{256\pi }}{3}\).
B. \(64 \pi\).
C. \(\frac{{128\pi }}{3}\).
D. \(\frac{{64\pi }}{3}\).
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
B. (-2;2).
C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D. (0;3).
ĐÁP ÁN
1D 2C 3A 4A 5D 6A 7B 8B 9A 10B
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác \(\vec0\), có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M là
A. C215.
B. 152.
C. A215.
D. A1315.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có tổng số hạng đầu tiên là Sn = 6n - 1. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.
A. 120005.
B. 6840.
C. 7775.
D. 6480.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log3(x2 - 6x + 8) = 1 là
A. {-1;5}.
B. {5}.
C. {1;5}.
D. {-1}.
Câu 4. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A. V = 150.
B. V = 60.
C. V = 180.
D. V = 50.
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y=(x^2-1)^{-\frac23}\) là:
A. D = R.
B. D = R \ {1; -1}.
C. (-1;1).
D. D = R \ [-1;1].
Câu 6. Cho \(F(x) = \cos 2x - \sin x + C\) là nguyên hàm của hàm số f(x). Tính \(f(\pi ).\)
A. -3.
B. 1.
C. -1.
D. 0.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 2a3.
B. 3a3.
C. 6a3.
D. a3.
Câu 8. Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh l = 2a và bán kính đáy r = a bằng
A. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\).
B. \(\pi {a^3}\sqrt 3 \).
C. \(2\pi {a^3}\).
D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. \(6\pi \).
B. \(4\sqrt 3 \pi \).
C. \(8\pi \).
D. \(12\pi \).
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty;1)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0).
C. Hàm số nghịch biến trên \((-1;0) \cup (1;+\infty)\).
D. Hàm số đồng biến trên \((-\infty;-1)\cup(0;1)\).
ĐÁP ÁN
1C 2D 3C 4B 5D 6B 7A 8D 9D 10B
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau :
A. 110
B. 121
C. 120
D. 125
Câu 2. Cho cấp số cộng có u1 = -2 và d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u4 = 8.
B. u5 = 15.
C. u2 = 3.
D. u3 = 6.
Câu 3. Nghiệm của phương trình \({9.3^{\ln x}} = {9^{\ln x}}\) là
A. e2.
B. e-1.
C. e.
D. e3.
Câu 4. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết \(AD' = 2\sqrt 2 a\).
A. V = a3.
B. V = 8a3.
C. \(V = 2\sqrt 2 {a^3}\).
D. \(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).
Câu 5. Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {x - 2} \right)\) có tập xác định là ?
A. \(\left( {2; + \,\infty } \right)\).
B. \(\left[ {2; + \,\infty } \right)\).
C. \(\left( { - \,\infty \,;2} \right]\).
D. \(\left( { - \,\infty \,;2} \right)\).
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = \sin 2x
A. \(\int {\sin 2xdx = - \frac{1}{2}\cos 2x + C} \).
B. \(\int {\sin 2xdx = \frac{1}{2}\cos 2x + C} \).
C. \(\int {\sin 2xdx = \cos 2x + C} \).
D. \(\int {\sin 2xdx = - \cos 2x + C} \).
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp .
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).
C. \(V = {a^3}\).
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\).
Câu 8. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm và độ dài đường sinh là 6cm.
A. \(9\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
B. \(6\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
C. \(9\pi \sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(18\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. \(6\pi {a^2}\).
B. \(9\pi {a^2}\).
C. \(8\pi {a^2}\).
D. \(4\sqrt 3 \pi {a^2}\).
Câu 10. Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\); \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {-1}.
C. Hàm số đồng biến trên R \ {-1}.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
ĐÁP ÁN
1C 2D 3A 4C 5A 6A 7A 8D 9B 10A
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?
A. 10.
B. 13.
C. 11.
D. 48.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u7 = -64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
A. -2.
B. -1.
C. 1.
D. 0,5.
Câu 3. Tích hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 6{\log _3}x + 8 = 0\) bằng
A. 233.
B. 234.
C. 728.
D. 729.
Câu 4. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. \(V = \frac{1}{3}Bh\).
B. \(V = \frac{1}{6}Bh\).
C. V = Bh.
D. \(V = \frac{1}{2}Bh\).
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng
A. y = ln x.
B. \(y = {{\rm{e}}^{ - x}}\).
C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).
D. \(y = {\log _{\frac{1}{5}}}x\).
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 1\).
A. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\).
B. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + x + C\).
C. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = 2{x^2} + 1 + C\).
D. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + C\).
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \), AC' tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\).
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).
Câu 8. Cho một khối nón có chiều cao bằng 4cm, độ dài đường sinh 5cm. Tính thể tích khối nón này.
A. \(15 \pi cm^3\).
B. \(12 \pi cm^3\).
C. \(36 \pi cm^3\).
D. \(45 \pi cm^3\).
Câu 9. Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là
A. một đường thẳng
B. một mặt phẳng
C. một điểm
D. một đoạn thẳng.
Câu 10. Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R \ {-2}
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4A 5A 6B 7C 8B 9B 10B
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kim Sơn A. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nho Quan B
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gia Viễn A
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Lai
Chúc các em học tập tốt !