YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gia Viễn A

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp đến, HOC247 xin giới thiệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Gia Viễn A. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm gồm nhiều cấp độ khác nhau từ dễ đến khó. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Có bao nhiêu cách cho ba học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?

A. 66.

B. 220.

C. 1.

D. 792.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u5 = 162. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 3. Nghiệm của phương trình \(lo{g_2}x = 3\) là

A. 4.

B. 2.

C. 8.

D. 6.

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

A. 6.

B. 2.

C. 9.

D. 27.

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = lo{g_5}\left( {x - 2} \right)\) là

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

Câu 6. Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = - 3} \) và \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx = 5} \) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. 6.

B. 2.

C. -2.

D. -8.

Câu 7. Cho hình trụ có diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 6.

B. 10.

C. 2.

D. 8.

Câu 8. Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 2 và bán kính đáy r = 5. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. \(50\pi \).

B. \(15\pi \).

C. \(20\pi \).

D. \(10\pi \).

Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 6. Thể tích của khối cầu bằng

A. \(288\pi \).

B. \(144\pi \).

C. \(100\pi \).

D. \(280\pi \).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\).

ĐÁP ÁN

1B     2A     3C     4D     5A     6B     7A     8D     9A     10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Chung, Đạt, Giang ngồi vào một bàn học có năm chỗ?

A. 3125

B. 5

C. 120

D. 25

Câu 2. Cho dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{n + 2020}}{{n + 4}}\) Giới hạn của dãy số (un) bằng

A. 1

B. 2020

C. 14

D. 505

Câu 3. Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{10}}{b^{12}}}}{{{a^2}{b^8}}},\) với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đúng ?

A. \(P = {a^5}{b^4}\).

B. \(P = {a^5}{b^6}\).

C. \(P = {a^{12}}{b^{20}}\).

D. \(P = {a^8}{b^4}\).

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3cm bằng

A. \(27\,c{m^3}.\)

B. \(2\,c{m^3}.\)

C. \(6\,c{m^3}.\)

D. \(9\,c{m^3}.\)

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\)

A. \(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right).\)

B. D = (1;3)

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

D. \(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)

Câu 6. Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 4 là

A. \(2{x^2} + 4x + C.\)

B. \({x^2} + 4x + C\)

C. \({x^2} + C.\)

D. \(2{x^2} + C.\)

Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 15. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 6.

B. 35.

C. 36.

D. 12.

Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 15 và bán kính đáy r = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(20 \pi\).

B. \(48\pi\).

C. \(36\pi.\)

D. \(4\pi\).

Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A. \(\frac{{32}}{3}\pi \).

B. \(36\pi\).

C. \(16\pi\).

D. \(4\pi\).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x), liên tục xác định trên R và có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { 1; + \infty } \right)\).

C. (-1;1).

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

ĐÁP ÁN

1C     2A     3D     4A     5C     6B     7B     8A     9B     10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Số cách lấy 3 viên bi từ một hộp có 12 viên bi cân đối và phân biệt là

A. 312.

B. 123.

C. \(A_{12}^3\).

D. \(C_{12}^3\).

Câu 2: Cho cấp số nhân có u2 = 6 công bội q = 3. Giá trị của u3 là?

A. 18.

B. 2.

C. 9.

D. 3.

Câu 3: Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là:

A. x = 8.

B. x = 7.

C. x = 3.

D. x = 2.

Câu 4: Thể tích khối lập phương cạnh a là 27. Giá trị của a là:

A. 27.

B. 9.

C. 3.

D. 12

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\sqrt 2 }}\) là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

B. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)

C. R\{0}.

D. R.

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {e^x}\) là:

A. \(F\left( x \right) = {e^x}.\)

B. \(F\left( x \right) = {e^x}+1.\)

C. \(F\left( x \right) = {e^x}+2020.\)

D. \(F\left( x \right) = {e^x}+C.\).

Câu 7: Khối chóp có thể tích V = 24, chiều cao h = 6. Diện tích đáy của khối chóp là:

A. 4.

B. 8.

C. 12.

D. 16.

Câu 8: Khối trụ có chiều cao h = 2 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Thể tích khối trụ là:

A. \(6\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

B. \(18\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

C. \(18\pi \left( {c{m^2}} \right).\)

D. \(6\pi \left( {c{m^2}} \right).\)

Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Thể tích khối cầu tương ứng là:

A. \(108\pi .\)

B. \(36\pi .\)

C. \(81\pi .\)

D. \(9\pi .\)

Câu 10: Với a, b là các số thực dương. Biểu thức loga(a2b) bằng

A. 2-logab.

B. 2+logab.

C. 1+2logab.

D. 2logab.

ĐÁP ÁN

1D     2A     3B     4C     5A     6D     7C     8B     9B     10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?

A. 2.

B. 1.

C. 17.

D. 72.

Câu 2: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội q = 3. Tính số hạng u2 bằng

A. 1.

B. 5.

C. 6.

D. \(\dfrac23\).

Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình \(\log_{\frac18}(x^2-3x+11)=-2\)

A. {1}.

B. {1;2}.

C. {-1;2}.

D. Ø.

Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích khối hộp đã cho bằng

A. 6.

B. 15.

C. 20.

D. 30.

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) là

A. (1;10).

B. (1;2).

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 6: Biết \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = F\left( x \right) + C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = F\left( b \right) + F\left( a \right)\).

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = F\left( b \right).F\left( a \right)\).

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = F\left( a \right) - F\left( b \right)\).

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\).

Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^2}h}}{4}\).

D. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{6}\).

Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng

A. \(30\pi {a^2}\).

B. \(36\pi {a^2}\).

C. \(32\pi {a^2}\).

D. \(38\pi {a^2}\).

Câu 9: Thể tích khối cầu bán kính R = 2 là

A. \(16\pi \).

B. \(\frac{{32\pi }}{3}\).

C. \(32\pi \).

D. \(\frac{{32\pi }}{3}\).

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho luôn đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. (-1;1).

D. (0;1).

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

D

D

D

A

B

B

B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gia Viễn A. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON