YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nho Quan B

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Toán 12 đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới qua nội dung Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nho Quan B có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NHO QUAN B

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh.

A. \(C_5^2\).

B. \(A_5^2\).

C. 52.

D. 25.

Câu 2. Cho cấp số nhân với u1 = 3 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A. 6.

B. 3.

C. -3.

D. -6.

Câu 3. Nghiệm của phương trình: \({2^{x + 1}} = 16\) là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 4. Thể tích của một khối lập phương cạnh \(\dfrac12\) bằng:

A. \(\dfrac12\).

B. 2.

C. 8.

D. \(\dfrac18\).

Câu 5. Tập xác định của hàm số: \(y = {x^{\frac{2}{3}}}\) là

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

C. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{2020x}}\).

A. \(\int {f(x){\rm{d}}x} = {e^{2020x}}.\ln 2020 + C\).

B. \(\int {f(x){\rm{d}}x} = \frac{1}{{2020}} \cdot {e^{2020x}} + C\).

C. \(\int {f(x){\rm{d}}x} = 2020.{e^{2020x}} + C\).

D. \(\int {f(x)dx} = {e^{2020x}} + C\).

Câu 7. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng

A. \(64 \pi\).

B. \(48\pi\).

C. \(36\pi\).

D. \(\frac{{256\pi }}{3}\).

Câu 8. Cho hình nón (N) có đường kính đáy bằng 4a, đường sinh bằng 5a. Tính diện tích xung quanh của hình nón (N).

A. \(S = 10\pi {a^2}\).

B. \(S = 14\pi {a^2}\).

C. \(S = 36\pi {a^2}\).

D. \(S = 20\pi {a^2}\).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khi đó thể tích của hình chóp S.ABCD bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \({a^3}\sqrt 3\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

D

B

B

D

A

A

B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 55.

B. 5!.

C. 4!.

D. 5.

Câu 2. Cho cấp số cộng có u1 = -3, d = 4.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. u5 = 15.

B. u5 = 8.

C. u5 = 5.

D. u5 = 2.

Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 5} \right) = 4\).

A. x = 3.

B. x = 13.

C. x = 21.

D. x = 11.

Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

A. 12a2.

B. 4a3.

C. 12a3.

D. 4a2.

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {4 - x} \right)\) là

A. \(\left( {4;\,\, + \infty } \right)\).

B. \(\left[ {4;\,\, + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\,\,4} \right]\).

Câu 6. Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?

A. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

B. \(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

B. 9a3.

C. a3.

D. 3a3.

Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\).

Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?

A. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

B. \(22\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

C. \(26\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

D. \(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0;3).

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

D. (0;2).

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.C

4.C

5.C

6.A

7.C

8.B

9.A

10.D

 

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 20 người?

A. \({\rm{C}}_{20}^3\).

B. \({\rm{A}}_{20}^3\).

C. 203.

D. 320.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với u5 = 2 và u6 = 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 2.

B. 3.

C. 7.

D. -3.

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x + 1} \right) = 2\) là

A. x = 7.

B. x = 8.

C. x = 9.

D. x = 10.

Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3, AD = 4, AA' = 5 bằng

A. 12.

B. 20.

C. 15.

D. 60.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \(y = {x^\pi }\)?

A. \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\).

B. \(y = {\log _{2019}}\left( {x - 1} \right)\).

C. \(y = {\log _{2020}}x\).

D. \(y = \sqrt x \).

Câu 6. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai.

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( a \right) - F\left( b \right)\).

B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)} dx = 0\).

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)} dx\).

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right) - F\left( a \right)\).

Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Biết OA = 2,OB = 3,OC = 4. Thể tích tứ diện OABC bằng

A. 8.

B. 4.

C. 12.

D. 2.

Câu 8. Cho khối trụ có đường sinh l = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. \(16\pi\).

B. \(48\pi\).

C. \(36\pi\).

D. \(4\pi\).

Câu 9. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(\frac{{256\pi }}{3}\).

B. \(16\pi \).

C. \(\frac{{32\pi }}{3}\).

D. \(64\pi \).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

B. (-1;3).

C. (-2;0).

D. (0;2).

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.B

4.D

5.C

6.A

7.B

8.B

9.C

10.D

 

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ nhóm gồm 15 học sinh?

A. \(C_{15}^2\).

B. \(C_{15}^5\).

C. 152.

D. \(A_{15}^5\).

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) u1 = 5, u2 = 10. Công sai của cấp số cộng là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({4^{x - 1}} = 16\) là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3 là

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}x\) là

A. [1, +∞)

B. (-∞, +∞)

C. (2, +∞)

D. (0, +∞)

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x là

A. \(F(x) = \frac{1}{2}{x^2} + C\).

B. \(F(x) = \frac{1}{2}x + C\).

C. \(F(x) = {x^2} + C\).

D. \(F(x) = - \frac{1}{2}{x^2} + C\).

Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy là B = 5, chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp là

A. \(\frac{{21}}{3}\).

B. \(\frac{{20}}{3}\).

C. \(\frac{{19}}{3}\).

D. 6.

Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 5, bán kính đáy r = 6. Thể tích của khối nón đã cho là

A. 80π

B. 90π

C. 60π

D. 50π

Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 100π

B. 90π

C. 80π

D. 70π

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây

A. (-∞, 0)

B. (0, +∞)

C. (1, +∞)

D. (0, \(\sqrt2\))

ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.D

4.A

5.D

6.A

7.B

8.C

9.A

10.D

 

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPTNho Quan B. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF