YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp đến, HOC247 xin giới thiệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Minh. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm gồm nhiều cấp độ khác nhau từ dễ đến khó. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT BÌNH MINH

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Từ các chữ số 1,2,3,4 , lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A. 24

B. 256

C. 4

D. 12

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và công sai d = 3. Số hạng u3 của cấp số cộng đã cho bằng

A. 27.

B. 3.

C. 9.

D. 6.

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({4^{x - 1}} = 64\) là

A. x = 4.

B. x = 3.

C. x = 5.

D. x = 15.

Câu 4. Thể tích của khối lập phương bằng 64, cạnh của khối lập phương là

A. 16.

B. 8.

C. 4.

D. 2.

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}(x - 1)\)

A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Câu 6. Cho hàm số f(x) = 2x - 1. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là

A. \({x^2} - x\).

B. \(2{x^2} - x + C\).

C. 2x + C.

D. \({x^2} - x + C\).

Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 6.

B. 12.

C. 36.

D. 4.

Câu 8. Cho khối trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 6. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(48\pi \).

B. \(32\pi \).

C. \(96\pi \).

D. \(24\pi \).

Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(36\pi \).

B. \(9\pi \).

C. \(27\pi \).

D. \(36\pi \).

Câu 10. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. (-1;1).

C. (0;1).

D. (-1;0).

ĐÁP ÁN

1A        2C       3A       4C       5B       6D       7B       8C       9D       10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được lập từ các chữ số khác 0?

A. \({\rm{C}}_9^3\).

B. \({\rm{A}}_{10}^3\).

C. 93.

D. \({\rm{C}}_9^3\).

Câu 2: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u4 = 250. Công bội của cấp số cộng đã cho bằng

A. 125.

B. 5.

C. \(\frac{1}{5}\).

D. \(\frac{{125}}{3}\).

Câu 3: Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3{\rm{x}} - 2} \right) = 3\) là

A. x = 8.

B. \(x = \frac{{10}}{3}\).

C. x = 1.

D. \(x = \frac{1}{3}\).

Câu 4: Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,4,3?

A. 28.

B. 8.

C. 4.

D. 3.

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x - 2} \right)\)

A. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\).

Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2020ax+1) (Với a là tham số khác 0)

A. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = \frac{1}{{2020}}\cos 2020x + C} \).

B. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = \cos 2020ax + C} \).

C. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = - \frac{1}{{2020a}}\cos (2020ax + 1) + C} \).

D. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx} = \cos 2020x + C\).

Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB =2a, AD = a cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=3a.Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}.\)

B. \(V = 3{a^3}.\)

C. \(V = 2{a^3}.\)

D. \(V = 9{a^3}.\)

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h= 2 và bán kính đáy r= 3. Thể tích của khối nón đã cho là

A. \(24\pi\).

B. \(6\pi\).

C. \(4\pi\).

D. \(36\pi\).

Câu 9: Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể tích của khối cầu đã cho là

A. \(\frac{{32\pi }}{3}\).

B. \(256 \pi\).

C. \(64 \pi\).

D. \(16 \pi\).

Câu 10: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\).

B. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\).

C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\).

D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = c = 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\).

ĐÁP ÁN

1D       2B      3B       4C       5C       6C       7C       8B       9A       10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 10 điểm trên ?

A. \(C_{10}^3\).

B. \(A_{10}^3\).

C. \(C_{10}^3 - 10\).

D. 103.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) có u1 = -5 và d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. 15.

B. 20.

C. 35.

D. 36.

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình \(lo{g_3}\left( {{x^2} - 7} \right) = 2\) là

A. \(\left\{ { - \sqrt {15} ;\sqrt {15} } \right\}\).

B. \(\left\{ { - 4;4} \right\}\).

C. {4}.

D. {-4}.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a2, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 3a3.

B. 6a3.

C. a3.

D. 2a3.        

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x}}\) là:

A. D = R.

B. D = [-2;0].

C. \(D = \left( { - \infty - 2} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\).

D. D = Ø.

Câu 6. Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]dx} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. -2.

B. 12.

C. 22.

D. 2.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 8. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng \(6\sqrt 3 \pi \). Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A. 60o.

B. 150o.

C. 90o.

D. 120o.

Câu 9. Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 1 = 0\). Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

A. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),{\rm{ }}R = \sqrt {15} \).

B. \(I\left( {1;2;3} \right),{\rm{ }}R = \sqrt {15} \).

C. \(I\left( { - 1;2;3} \right),{\rm{ }}R = \sqrt {15} \).

D. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),{\rm{ }}R = 4\).

Câu 10. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a khác 1, \({\log _{\sqrt a }}({a^2}b)\) bằng

A. \(4 + 2{\log _a}b\).

B. \(1 + 2{\log _a}b\).

C. \(1 + \frac{1}{2}{\log _a}b\).

D. \(4 + \frac{1}{2}{\log _a}b\).

ĐÁP ÁN

1A       2D       3B       4C       5A        6C       7C       8D       9A       10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A. 234.

B. \(A_{34}^2.\)

C. 342.

D. \(C_{34}^2.\)

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) xác định bởi u1 = -1, công sai d = 2. Giá trị u5 bằng: 

A. 7

B. -5

C. 9

D. -3

Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x-1 = 32 là

A. x = 3.

B. \(\dfrac{17}2\).

C. \(\dfrac52\).

D. x = 2.

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

A. 6.

B. 8.

C. 9.

D. 27.

Câu 5. Hàm số y = log2(x+3) xác định khi:

A. x < -3.

B. \(x \le - 3\).

C. x > -3.

D. \(x \ge -3\).

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. \(\dfrac{2^x}{\ln 2}+C\).

B. 2x.ln2 + C.

C. \(\dfrac{\ln2}{2^x}+C\).

D. x2x.ln2 + C.

Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6cm, 4cm, 5cm.

A. 15cm3.

B. 40cm3.

C. 50cm3.

D. 120cm3.

Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng \(12\pi\). Bán kính đáy của hình nón là:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích bằng \(16\pi\). Bán kính  mặt cầu đã cho bằng

A. 4.

B. 8.

C. 2.

D. \(2\sqrt2\).

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. \((1;+\infty )\)

C. (-1;0)

D. \((0;+\infty )\)

ĐÁP ÁN

1A       2D       3B       4C       5A       6C       7C       8D       9A       10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF