YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Lai

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ LAI

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Lớp 12A có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh trong đó một học sinh làm lớp trưởng và một học sinh làm lớp phó học tập ?

A. A210.

B. 10.

C. C210.

D. 1.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2 và công sai d = 3. Số hạng u2 bằng

A. u2 = -2.32.

B. u2 = 1.

C. u2 = 28.

D. u2 = 3.

Câu 3. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là

A. \(x=\dfrac52\).

B. x = 1.

C. x = 3.

D. \(x=\dfrac32\).

Câu 4. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3; 4; 5 có thể tích bằng

A. 20.

B. 2.

C. 3.

D. 60.

Câu 5. Tìm tập xác định  của hàm số y  = log3(x-2) là

A. R.

B. (2;3).

C. \((2;+\infty )\).

D. \((-\infty ;2)\).

Câu 6. Trên khoảng \((-\infty ;-\dfrac12)\), họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac1{2x+1}\) là

A. \(F(x)=\dfrac12|2x+1|+C\).

B. \(F(x)=2|2x+1|+C\).

C. \(F(x)=|2x+1|+C\).

D. \(F(x)=\dfrac12(2x+1)+C\).

Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a2.

B. 3a3.

C. a3.

D. 9a3.

Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3 là

A. \(12\pi\).

B. \(24\pi\).

C. \(36\pi\).

D. \(9\pi\).

Câu 9. Thể tích của khối cầu có bán kính R = 3 bằng

A. \(3\pi\).

B. \(36\pi\).

C. \(27\pi\).

D. \(9\pi\).

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. \((-\infty ;-1)\).

B. \((1;+\infty)\).

C. \((-1;+\infty)\).

D. (-1;1).

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.B

4.D

5.C

6.A

7.B

8.A

9.B

10.D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng \(\frac{4}{3}.\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - \frac{5}{{27}}.\)

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M-m bằng

A. 5.

B. 1.

C. 4.

D. 7.

Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) bằng

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục hoành bằng

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) là

A. y = 2.

B. x = 1.

C. y = 1.

D. x = 2.

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\).

B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\).

C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1\).

D. \(y = {x^3} - 3x - 1\).

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2f(x) + 5 = 0 bằng

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 8: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-3;1).

B. \((3; + \infty ).\)

C. \(( - \infty ;0).\)

D. (0;2).

Câu 9: Giả sử x; y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \({\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\).

B. \({\log _2}\sqrt {xy} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right)\).

C. \({\log _2}\frac{x}{y} = {\log _2}x - {\log _2}y\).

D. \({\log _2}\left( {x + y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\).

Câu 10: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\frac{x}{{{x^2} + 1}}\)

A. R.

B. R \ {0}.

C. \((0; + \infty ).\).

D. \(R\backslash \{ \pm 1\} .\)

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.C

4.D

5.C

6.A

7.C

8.D

9.D

10.C

 

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng ngang ?

A. 10!.

B. 10.

C. C210.

D. 1.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và u2 = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6.

B. 3.

C. 2.

D. 12.

Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 2020 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\vec a =(-2;-1;1)\).

B. \(\vec b =(2;1;1)\).

C. \(\vec a =(1;2;0)\).

D. \(\vec a =(2;1;3)\).

Câu 4. Thể tích của khối trụ có độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng

A. r2h.

B. \(\dfrac16 \pi r^2 h\).

C. \(\dfrac13 \pi r^2 h\).

D. \(\pi r^2 h\).

Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy r = a và độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. \(2\pi a^2\).

B. \(\pi a^2\).

C. \(4\pi a^2\).

D. \(10\pi a^2\).

Câu 6. Một mặt cầu có diện tích bằng \(16\pi.\) Bán kính mặt cầu đã cho bằng

A. 2.

B. 4.

C. 16.

D. 10.

Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 30.

B. 4.

C. 10.

D. 5.

Câu 8. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng

A. a3.

B. a2.

C. 3a3.

D. \(\dfrac{a^3}3\).

Câu 9. Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là

A. 8.

B. -8i.

C. 5.

D. -8.

Câu 10. Cho số phức z = 2+2i. Số phức liên hợp của z là

A. 2.

B. 2i.

C. 2+2i.

D. 2-2i.

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.D

4.D

5.A

6.A

7.A

8.A

9.D

10.D

 
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 20 học sinh, trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ  ?

A. \(A_{20}^3\).

B. \(C_{20}^3\).

C. 203.

D. 320.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 công bội \(q = - \frac{1}{3}\). Tính u4

A. \( - \frac{1}{{27}}\).

B. \( - \frac{1}{9}\).

C. \(\frac{1}{9}\).

D. \(\frac{1}{{27}}\).

Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x = 4 là

A. x = 1.

B. x = 2.

C. x = -1.

D. x = -2.

Câu 4. Thể tích khối chóp có đường cao bằng a và diện tích đáy bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \) là

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\).

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) là.

A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\).

B. (1;2).

C. \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu \(\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = F\left( x \right) + C\) thì \(\int {f\left( u \right)\,{\rm{d}}} u = F\left( u \right) + C.\)

B. \(\int {kf\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = k\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \) (k là hằng số và k khác 0).

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x)

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\,{\rm{d}}x} = \int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} + \int {g\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)

Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 25 và chiều cao h = 7. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 32.

B. \(\frac{{175}}{3}\).

C. \(\frac{{32}}{3}\).

D. 175.

Câu 8. Cho khối trụ có độ dài đường sinh \(l = a\sqrt 3 \) và bán kính đáy \(r = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\pi {a^3}\).

B. \(2\sqrt 3 \pi {a^3}\).

C. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}\).

Câu 9. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?

A. \(S = \pi {R^2}\).

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).

C. \(S = 4\pi {R^2}\).

D. 3V = S.R.

Câu 10. Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;4).

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;2).

D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;2).

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.B

4.A

5.A

6.C

7.D

8.B

9.A

10.D

 
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Lai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON