YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Chánh

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Chánh với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Số phức liên hợp của z là:

A. \(\overline z  =  - 2 - 3i\)

B. \(\overline z  =  - 2 + 3i\)

C. \(\overline z  = 2 + 3i\)

D. \(\overline z  = 2 - 3i\)

Câu 2. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}}\) bằng:

A. 1                             B. 4

C. -2                            D. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)

Câu 3. Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z:\,\, - 3 \le x \le 3} \right\}\). Số phần tử của A bằng:

A. 7                             B. 6

C. 8                             D. 5

Câu 4. Thể tích hình hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:

A. \(V = \dfrac{1}{6}Bh\)

B. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)

C. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)

D. \(V = Bh\)

Câu 5. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Số khoảng đồng biến của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

A. 4                             B. 2

C. 1                             D. 3

Câu 6. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) là:

A. \(S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

D. \(S = \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)

Câu 7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. \(x = 0\)

B. \(x = 2\)

C. \(x = 1\)

D. \(x = 5\)

Câu 8. Cho các số thực a, b thỏa mãn \(1 < a < b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\dfrac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1 < \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}}\)

B. \(\dfrac{1}{{{{\log }_a}b}} < \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1\)

C. \(1 < \dfrac{1}{{{{\log }_a}b}} < \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}}\)

D. \(\dfrac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1 < \dfrac{1}{{{{\log }_a}b}}\)

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 2x\) là:

A. \(\dfrac{{{x^4}}}{4} - {x^2} + C\)

B. \(\dfrac{{{x^4}}}{4} + {x^2} + C\)

C. \(\dfrac{{{x^4}}}{4} + C\)

D. \({x^2} + C\)

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của \(A\left( {3;2; - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) là điểm:

A. \(H\left( {3;2;0} \right)\)

B. \(H\left( {0;0; - 1} \right)\)

C. \(H\left( {3;2; - 1} \right)\)

D. \(H\left( {0;2;0} \right)\)

ĐÁP ÁN

1C      2C      3A      4D      5B      6C      7A      8A      9B      10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây:

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

C. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} - 1\)

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - 3y + z - 2018 = 0\) có vector pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;3; - 1} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;3;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 3; - 1} \right)\)

Câu 3. Phương trình \({4^{{x^2} + 2}} = 16\) có số nghiệm là :

A. 1                             C. 2

C. 3                             D. 4

Câu 4. Một khối nón có diện tích toàn phần bằng \(10\pi \) và diện tích xung quang bằng \(6\pi \). Tính thể tích V của khối nón đó được :

A. \(V = 12\pi \)

B. \(V = 4\pi \sqrt 5 \)

C. \(V = \dfrac{{4\pi \sqrt 5 }}{3}\)

D. \(V = 4\pi \)

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {2;0;0} \right);\,\,B\left( {0;3;0} \right);\,\,C\left( {0;0;4} \right)\), mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có phương trình:

A. \(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} + 1 = 0\)

B. \(\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1\)

C. \(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} - \dfrac{z}{4} = 1\)

D. \(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1\)

Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng:

A. \(y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)

C. \(y = \dfrac{{{x^4}}}{{{x^4} + 1}}\)

D. \(y = \sqrt {{x^2} - 4} \)

Câu 7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 3 nghiệm khi và chỉ khi:

A. \( - 2 < m < 4\)

B. \( - 2 \le m \le 4\)    

C.\(\forall m \in R\)

D. Không tồn tại m

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right].\)

A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = \dfrac{{ - 5}}{3}\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = \dfrac{{ - 1}}{3}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - 2\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - 10\)

Câu 9. Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{x + 1}}} \) bằng:

A. 0

B. 1

C. ln2

D. \(\ln \dfrac{3}{2}\)

Câu 10. Cho số phức \(z = 1 - \dfrac{1}{3}i\). Tìm số phức \({\rm{w}} = i\overline z  + 3z\) được:

A. \({\rm{w}} = \dfrac{8}{3}\)

B. \({\rm{w}} = \dfrac{{10}}{3}\)

C. \({\rm{w}} = \dfrac{8}{3} + i\)

D. \({\rm{w}} = \dfrac{{10}}{3} + i\)

ĐÁP ÁN

1D      2C      3A      4C      5D      6B      7A      8A      9C      10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {A'B'C'D'} \right)\) thì:

A. \(\tan \alpha  = \dfrac{1}{2}\)

B. \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\tan \alpha  = \dfrac{1}{3}\)

D. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)

Câu 2. Thầy Quang thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm : 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%. Hỏi giá trị của chiếc xe thầy Quang mua là bao nhiêu ?

A. 32.412.582 đồng

B. 35.412.582 đồng

C. 33.412.582 đồng

D.34.412.582 đồng

Câu 3. Số cách xếp 3 người đàn ông, 2 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào ghế xếp quanh một bàn tròn sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là :

A. 6                             B. 72

C. 120                         D. 36

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - y + z - 5 = 0\). Tính khoảng cách d từ \(M\left( {1;2;1} \right)\) đến mặt phẳng (P) được :

A. \(d = \dfrac{{\sqrt {15} }}{3}\)

B. \(d = \dfrac{{\sqrt {12} }}{3}\)

C. \(d = \dfrac{{5\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(d = \dfrac{{4\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 5. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(AB = BC = \dfrac{1}{2}AD = a\). Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp \(S.ACD\) được :

A. \({V_{S.ACD}} = \dfrac{{{a^3}}}{3}\,\,\left( {dvtt} \right)\)

B. \({V_{S.ACD}} = \dfrac{{{a^3}}}{2}\,\,\left( {dvtt} \right)\)             

C. \({V_{S.ACD}} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\,\,\left( {dvtt} \right)\)

D. \({V_{S.ACD}} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\,\,\left( {dvtt} \right)\)

Câu 6. Hệ số của \({x^9}\) sau khi khai triển và rút gọn đa thức \(f\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^9} + {\left( {1 + x} \right)^{10}} + ... \)\(+ {\left( {1 + x} \right)^{14}}\) là :

A. 2901                       B. 3001

C. 3010                       D. 3003

Câu 7. Phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 3\) khi :

A. \(m = 3\)                 B. \(m = 4\)

C. \(m = 1\)                 D. \(m = 2\)

Câu 8. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh \(AB = a,\,\,AD = a\sqrt 2 ;\,\,SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Biết \({V_{S.ABCD}} = {a^3}\sqrt 2 \,\,\left( {dvtt} \right)\). Góc giữa SC và mặt đáy bằng :

A. \({30^0}\)               B. \({45^0}\)

C. \({90^0}\)               D. \({60^0}\)

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{{1 - y}}{{ - m}} = \dfrac{{2 - z}}{{ - 3}}\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1}\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để \(\left( {{d_1}} \right) \bot \left( {{d_2}} \right)\) được :

A. \(m =  - 1\)              B. \(m = 1\)

C. \(m =  - 5\)              D. \(m = 5\)

Câu 10. Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m\). Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 được :

A. \(m = 4\)                 B. \(m =  - 3\)

C. \(m = 5\)                 D. \(m = 1\)  

ĐÁP ÁN

1B      2A      3D      4C      5D      6D      7B      8D      9A      10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vân tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của parabol có đỉnh \(I\left( {2;9} \right)\) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó được :

A. s = 28,5 (km)

B. s = 27 (km)

C. s = 26,5 (km)

D. s = 24 (km).

Câu 2. Cho biết \(\int\limits_1^2 {\ln \left( {9 - {x^2}} \right)dx}  = a\ln 5 + b\ln 2 + c\), với a, b, c là các số nguyên. Tính \(S = \left| a \right| + \left| b \right| + \left| c \right|\) được :

A. \(S = 34\)

B. \(S = 13\)

C. \(S = 18\)

D. \(S = 26\)

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có đáy ABCD có tất cả các cạnh bằng a và có tâm O. Gọi M là trung điểm của OA. Tính khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SCD) được :

A. \(d = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\)

B. \(d = a\sqrt 6 \)

C. \(d = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(d = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\log _2^2x + {\log _2}x + m = 0\) có nghiệm thực \(x \in \left( {0;1} \right)\) là :

A. \(m \le \dfrac{1}{4}\)

B. \(m < \dfrac{1}{4}\)

C. \(m > \dfrac{1}{4}\)

D. \(m \le 0\)

Câu 5. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình \(\cos 2x =  - \dfrac{1}{2}\).

A. \(\left\{ {\dfrac{{2\pi }}{3};\dfrac{\pi }{6};\dfrac{\pi }{6}} \right\}\)

B. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3}} \right\}\)                   

C. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3}} \right\};\left\{ {\dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right\}\)

D. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3}} \right\};\,\,\left\{ {\dfrac{{2\pi }}{3};\dfrac{\pi }{6};\dfrac{\pi }{6}} \right\}\)

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số \(y = {x^3} - 27ax\) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ :

A. \(a < 0\)

B. \(a <  - 1\)

C. \( - 1 < a < 0\)

D. \(a > 0\)

Câu 7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 1}}\). Biết rằng \(f\left( 0 \right) = 2018\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 3 \right) - f\left( 1 \right)\)  bằng:

A. \(\ln 2\)

B. \(\ln 4\)

C. \(\ln 3\)

D. \(2\ln 2\)

Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 + 2i} \right)^2}z + \overline z  = 4i - 20\). Mô đun của z là :

A. \(\left| z \right| = 3\)

B. \(\left| z \right| = 4\)

C. \(\left| z \right| = 5\)

D. \(\left| z \right| = 6\)

Câu 9. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị hình bên. Hàm số \(y = f\left( { - x} \right)\) đồng biến trên khoảng :

A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\)

C. \(\left( { - 1;1} \right)\)

D. \(\left( { - 3; - 1} \right)\).

Câu 10. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(2x + y = \dfrac{5}{4}\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của biểu thức \(P = \dfrac{2}{x} + \dfrac{1}{{4y}}\).

A. \({P_{\min }}\) không tồn tại       

B. \({P_{\min }} = \dfrac{{65}}{4}\)

C. \({P_{\min }} = 5\)

D. \({P_{\min }} = \dfrac{{34}}{5}\)

ĐÁP ÁN

1B      2B      3D      4A      5D      6D      7A      8C      9D      10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Chánh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF