QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 376 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng \(f\left( x \right)\) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm \(f\left( x \right)\). A. \(f\left( x \right) = {e^x}\) B. \(f\left( x \right) = {x^{\frac{e}{\pi }}}\) C. \(f\left( x \right) = \ln x\) D. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 377 Cho các hàm số \(y = {\log _2}x;y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x};\) \(y = \log {\rm{x}};y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}.\) Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 378 Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai? A. \({\left( {{{\log }_3}x} \right)'} = \frac{1}{{x\ln 3}}.\) B. \({\left( {{2^x}} \right)'} = {2^x}\ln 2.\) C. \({\left( {\ln x} \right)'} = \frac{1}{x}.\) D. \({\left( {{e^{5x}}} \right)'} = {e^{5x}}.\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 379 Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{9^x}}}\) A. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\) B. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}.\) C. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}.\) D. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 380 Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\). A. \(D = \left[ { - 2, - 1} \right].\) B. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right) \cup \left( { - 1, + \infty } \right)\). C. \(D = \left( { - 2, - 1} \right)\). D. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right] \cup \left[ { - 1, + \infty } \right)\). Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 6134 Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2 + {3^x}} \right).\) A. \(y = \frac{{{3^x}\ln 3}}{{2 + {3^x}}}.\) B. \(y = \frac{{{3^x}}}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\) C. \(y = \frac{{{3^x}}}{{2 + {3^x}}}.\) D. \(y = \frac{1}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 6135 Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\) A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) B. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\) C. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) D. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 6136 Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số có tập xác định là \(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ 0 \right\}\) B. \(y' = - \frac{1}{{x\ln 5}}.\) C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồ thị hàm số nhận tiệm cận đứng là trục Oy. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 45580 Tìm miền xác định của hàm số y = log5(x - 2x2) A. D = (0; 2) B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞) C. D = (0; 1/2) D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 45582 Tìm đạo hàm của hàm số y = x.23x A. y' = 23x(1 + 3xln2) B. y' = 23x(1 + 3ln3) C. y' = 23x(1 + xln2) D. y' = 23x(1 + xln3) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 381 Tính P là tích các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 1}} - {3^{{x^2}}} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}.\) A. \(P= - 2\sqrt 3\) B. \(P= 2\sqrt 3\) C. \(P= 3\) D. \(P= -3\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 382 Tính S là tổng các nghiệm của phương trình \({16^{\frac{{x + 10}}{{x - 10}}}} = {0,125.8^{\frac{{x + 5}}{{x - 15}}}}.\) A. \(S=0\) B. \(S=10\) C. \(S=20\) D. \(S=25\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 383 Cho phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng? A. \({x_1} + {x_2} = - 2\) B. \({x_1} . {x_2} = - 1\) C. \(2{x_1} + {x_2} = 0\) D. \({x_1} +2 {x_2} = - 1\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 384 Phương trình \({2^{2 + x}} - {2^{2 - x}} = 15\) có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 1523 Tìm P là tích các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - x}} - {2^{x + 8}} = 8 + 2x - {x^2}.\) A. P=-4 B. P=-6 C. P=-8 D. P=-10 Xem đáp án ◄12345...7► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật