-
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\)
- A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)
- B. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
- C. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)
- D. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
\(\begin{array}{l}
y' = {\left( {\ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)^\prime } = \frac{{{{\left( {\frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)}^\prime }}}{{\frac{{x - 1}}{{x + 2}}}} = \frac{{\frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}}}{{\frac{{x - 1}}{{x + 2}}}}\\
= \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.
\end{array}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng \(f\left( x \right)\) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm \(f\left( x \right)\).
- Cho các hàm số \(y = {\log _2}x;y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x};\) \(y = \log {\rm{x}};y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}.\) Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
- Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
- Tính đạo hàm của hàm số y = frac{{x + 3}}{{{9^x}}}
- Tìm tập xác định D của hàm số y = {log _3}left( {{x^2} + 3xTìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\). + 2} ight)
- Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2 + {3^x}} \right).\)
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\)
- Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\). Khẳng định nào sau đây sai?
- Tìm miền xác định của hàm số \(y = \log_5(x - 2x2)\)
- Tìm đạo hàm của hàm số \(y = x.2^{3x}\)